Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Thành Đô cần những gì?

Đại học Thành Đô xét tuyển học bạ

Đại học Thành Đô hiện nay đang đào tạo những ngành đang cần nguồn nhân lực lớn cho sự phát triển của kinh tế và xã hội đất nước. Bên cạnh đó những ngành này đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ trong thời đại Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa hiện nay. Reviewedu sẽ cùng bạn tìm hiểu về hình thức xét tuyển học bạ Trường Đại học Thành Đô (TDU). Để có cơ hội trở thành tân sinh viên của ngôi trường này nhá!

Danh mục bài viết

Giới thiệu về trường ( thông tin chung)

  • Tên trường: Đại học Thành Đô (tên viết tắt: TDU hay Thanh Do University)
  • Địa chỉ: Km15, Quốc lộ 32, Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
  • Website: https://www.thanhdo.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
  • Mã tuyển sinh: TDD
  • Email: daihocthanhdo@thanhdouni.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0243.3861.763, 1900.234.565, 0243.386.1791

Mục tiêu và tầm nhìn

  • Mục tiêu: Trở thành đơn vị đào tạo nhân lực uy tín, chất lượng, chú trọng ngành nghề chăm sóc sức khỏe gắn liền nghiên cứu khoa học công nghệ với ứng dụng các công trình khoa học y dược.
  • Tầm nhìn: Trong năm 2035 sẽ trở thành tổ chức Giáo dục hàng đầu VIệt Nam về ứng dụng và thực hành; phát triển vững chắc trên 6 trụ cột trong đào tạo và hợp tác quốc tế về: “Công nghệ – Du lịch – Ngôn ngữ – Kinh tế – Quản lý – Sức khỏe”.

Những thông tin thú vị hơn về trường tại: Review Trường Đại học Thành Đô (TDU) có tốt không?

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thành Đô năm 2024 – 2025

Xét tuyển học bạ của trường Đại học Thành Đô
Xét tuyển học bạ của trường Đại học Thành Đô

Phương thức xét tuyển Trường Đại học Thành Đô

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Đối tượng, phạm vi xét tuyển

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp Trung cấp hoặc tương đương trở lên đăng ký xét tuyển các ngành tại Trường Đại học Thành Đô.

Phạm vi xét tuyển: Thí sinh trên cả nước (63 tỉnh và thành phố)

Chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2022 – 2023

TT

Các ngành tuyển sinh Chỉ tiêu Tổ hợp

xét tuyển

Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy)

1 Công nghệ thông tin:

– Định hướng mạng máy tính và truyền thông

– Định hướng phát triển web và lập trình Mobile

150 A00, A01

D01, D07

2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động trên ô tô

– Định hướng kỹ thuật ô tô sử dụng năng lượng mới

100
3 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

– Định hướng điện tự động hóa và Kỹ thuật điện, điện tử

60
4 Kế toán: Định hướng Kế toán doanh nghiệp 100
5 Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing 120 A00, A01   C00, D01
6 Quản trị Văn phòng: Định hướng Quản lý hành chính 120
7 Quản trị Khách sạn 80
8 Việt Nam học:

– Định hướng hướng dẫn du lịch

– Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam

70
9 Ngôn ngữ Anh:

– Định hướng Tiếng Anh du lịch

– Định hướng Tiếng Anh sư phạm

70 D01, D07

D14, D15

10 Dược học (Cấp bằng Dược sĩ)  300 A00,A11, B00,D07
11 Luật

– Luật hiến pháp
– Luật hình sự
– Luật dân sự
– Thư ký tòa án
– Dịch vụ pháp lý và pháp chế doanh nghiệp

100 A00, A01,C00, D01
12 Luật kinh tế:

– Luật kinh tê
– Luật Thương mại quốc tế

100

Năm 2023 – 2024

STT

Ngành đào tạo Chỉ tiêu  Tổ hợp xét tuyển

Đại học chính quy

A. Nhóm ngành Công nghệ

1 Công nghệ thông tin 220 A00, A01, B00, D01
2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 100
3 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 60

B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật

4 Kế toán 100 A00, A01, B00, D01
5 Quản trị Kinh doanh 120  

A00, A01, C00, D01

 

6 Quản trị Văn phòng 80
7 Luật 50

C. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội

8 Ngôn ngữ Anh 120 D01, D07, D14, D15
9 Quản trị Khách sạn 80  

A00, A01, C00, D01

10 Việt Nam học 80
11 Giáo dục học 60 A00, A01, D01, D14

D. Nhóm ngành sức khỏe

12 Dược học 800 A00, A11, B00, D07

Năm 2024 – 2025

STT

Ngành tuyển sinh Chỉ tiêu  Tổ hợp xét tuyển

Đại học chính quy

A. Nhóm ngành Công nghệ

1 Công nghệ thông tin 180 A00, A01, B00, D01
2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 80
3 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 50

B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật

4 Kế toán 80 A00, A01, B00, D01
5 Quản trị Kinh doanh (Digital Marketing) 180 A00, A01, C00, D01
6 Quản trị Văn phòng 60
7 Luật 60

C. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội

8 Ngôn ngữ Anh 180 D01, D07, D14, D15
9 Quản trị khách sạn 70 A00, A01, C00, D01
10 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 120
11 Giáo dục học 60 A00, C00, D01, D14

Ngành tuyển sinh mới

12 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 C00, D01, D14, D15
13 Đông phương học 100

D. Nhóm ngành sức khỏe

14 Dược học 1000 A00, A11, B00, D07

Thời gian xét tuyển của Trường Đại học Thành Đô

Thời gian xét tuyển trong 3 năm gần đây:

  • 2022-2023: Từ 18/02/2022-28/04/2022
  • 2023-2024: Từ 01/03/2023-30/04/2023
  • 2024-2025: Từ 18/01/2024-30/04/2024

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thành Đô năm 2023 – 2024

Năm 2023, trường Đại học Thành Đô tuyển sinh theo 3 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT 2023:
    • Tổng điểm trung bình của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
    • Tổng điểm trung bình của ba môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
    • Riêng ngành Dược học phải đảm bảo các điều kiện:
      • Học lực năm lớp 12 loại Giỏi
      • Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 03 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 24 điểm trở lên.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và kết quả thi tốt nghiệp THPT

            *Lưu ý: Riêng ngành Dược học xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Với tiêu chí xét tuyển như vậy, chỉ cần có kết quả học kỳ 1 năm lớp 12 đã có thể nộp hồ sơ xét tuyển vào trường ngay thời điểm này, trong tháng 4/2023.

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thành Đô năm 2022 – 2023

Thời gian xét tuyển học bạ THPT năm 2022 của Đại học Thành Đô

Theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT, Đại học Thành Đô chia làm 2 đợt xét hồ sơ:

Đợt 1: Từ ngày 18/02/2022 đến ngày 28/04/2022

Đợt 2: Từ ngày 05/04/2022 đến ngày 30/09/2022

Hồ sơ xét tuyển học bạ THPT và cách thức đăng ký năm 2022 của Đại học Thành Đô

Hồ sơ xét tuyển tại Đại học Thành Đô bao gồm:

  • 01 bản sao Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (công chứng);
  • 01 bản sao Học bạ THPT (công chứng);
  • 01 bản sao CMND, 01 bản sao Giấy khai sinh; 02 ảnh 3*4.

Cách thức đăng ký

  • Cách 1: Trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát qua đường bưu điện: Trung tâm Tuyển sinh – Tầng 1, Nhà A, Trường Đại học Thành Đô – Km 15, Quốc lộ 32, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội
  • Cách 2: Trực tuyến tại trang tuyển sinh nhà trường

Ngưỡng đầu vào năm 2022 của Đại học Thành Đô

Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12) hoặc năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18 điểm.

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thành Đô năm 2021 – 2022

Thời gian xét tuyển học bạ THPT năm 2021

Theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT, Đại học Thành Đô nhận hồ sơ xét tuyển từ 21/09/2021 đến 15/10/2021

Hồ sơ xét tuyển học bạ THPT và cách thức đăng ký năm 2021

Giống với năm 2022

Ngưỡng đầu vào năm 2021 của Đại học Thành Đô

Giống với năm 2022

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thành Đô năm 2020 – 2021

Thời gian xét tuyển học bạ THPT năm 2020

Theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT, Đại học Thành Đô chia làm 2 đợt xét hồ sơ:

  • Đợt 1: Từ ngày 01/07 – 05/09/2020;
  • Đợt 2: Từ ngày 01/09 – 10/10/2020

Hồ sơ xét tuyển học bạ THPT và cách thức đăng ký năm 2020

Giống với năm 2021

Ngưỡng đầu vào năm 2020 của Đại học Thành Đô

Giống với năm 2021

Học sinh xét tuyển học bạ của trường Đại học Thành Đô
Học sinh xét tuyển học bạ của trường Đại học Thành Đô

Trường Đại học Thành Đô đào tạo gồm những ngành nào?

Các ngành đào tạo của Trường Đại học Thành Đô

TT

Ngành tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển

Đại học liên thông chính quy

1 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01
2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô
3 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
4 Kế toán
5 Quản trị Kinh doanh A00, A01, C00, D01
6 Quản trị Văn phòng
7 Quản trị Khách sạn
8 Việt Nam học
9 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15
10 Dược học (Cấp bằng Dược sĩ)   A00, A11, B00, D07

Điều kiện xét tuyển học bạ của Trường Đại học Thành Đô gồm những gì?

Quy định về từng phương thức xét tuyển

Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ:

Các ngành:

  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Tổng điểm trung bình 03 môn trong tổ hợp xét tuyển của 03 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.

Ngành Dược học

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Thí sinh đã có chứng chỉ hành nghề và đạt một trong các tiêu chí sau: 

  • Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm trung bình các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8.0 trở lên.
  • Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực năm lớp 12 đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
  • Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Giỏi trở lên;
  • Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.

Điểm chuẩn xét tuyển của Trường Đại học Thành Đô chính xác nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô năm 2022 – 2023

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

1 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 15,0
2 75100205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00, A01,B00, D01 15.0
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện tử A00, A00, B00,D01 15.0
4 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 15.0
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 15.0
6 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, C00, D01 15.0
7 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01 15.0
8 7310630 Việt Nam học A00, A01, C00, D01 15.0
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 15.0
10 7720201 Dược học A00, A11, B00, D01 21,0
11 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 15.0
12 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15.0

Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô năm 2023 – 2024

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 16.5
2 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; B00; D01 16.5
3 7510301 Công nghệ Điện, Điện tử A00; A01; B00; D01 16.5
4 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 16.5
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; C00; D01 16.5
6 7340406 Quản trị Văn phòng A00; A01; C00; D01 16.5
7 7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; C00; D01 16.5
8 7310630 Việt Nam học A00; A01; C00; D01 16.5
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 16.5
10 7140101 Giáo dục học A00; C00; D01; D14 16.5
11 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16.5
12 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21

Tham khảo điểm chuẩn các năm của Đại học Thành Đô tại: Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô (TDU) mới nhất

Cách tính điểm xét học bạ của Trường Đại học Thành Đô như thế nào?

Xét điểm học bạ của ba học kỳ: 

  • Năm lớp 12 có tổng điểm trung bình ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên hoặc 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) với tổng điểm trung bình từ 18 điểm trở lên.

Xét theo tổ hợp ba môn của học bạ lớp 12:

  • Xét học bạ lớp 12 của tổ hợp ba môn, mức điểm chung áp dụng cho tất cả các ngành là 18 điểm, riêng nhóm ngành Khoa học sức khỏe (Dược học) dựa vào ngưỡng điểm do Bộ GD&ĐT quy định là 24 điểm và lớp 12 đạt học lực loại Giỏi.

Kỳ thi ĐGNL của Trường Đại học Thành Đô như thế nào?

Hiện tại Trường Đại học Thành Đô chưa tổ chức xét tuyển theo phương thức Đánh giá năng lực.

Học phí của trường Đại học Thành Đô là bao nhiêu? 

Mức chi phí học tập mà mỗi sinh viên phải chi trả cho từng ngành, cụ thể từng năm học được liệt kê chi tiết như sau:

STT

Tên ngành Tổng số tín chỉ Đơn giá/Tín chỉ Mức học phí/Toàn khóa

Mức thu/trên kỳ

1 Công nghệ thông tin 150 450.000 67.500.000 8.831.250
2 Công nghệ Kỹ thuật Ô Tô 150 450.000 67.500.000 8.831.250
3 Công nghệ Kỹ Thuật Điện – Điện tử 150 450.000 67.500.000 8.831.250
4 Dược học 157 580.000 91.060.000 9.112.000
5 Kế Toán 137 420.000 57.540.000 8.540.000
6 Quản trị văn phòng 137 420.000 57.540.000 8.540.000
7 Quản trị Kinh doanh 137 420.000 57.540.000 8.540.000
8 Quản trị Khách sạn 137 420.000 57.540.000 8.540.000
9 Việt Nam học 137 420.000 57.540.000 8.540.000
10 Ngôn ngữ Anh 137 420.000 57.540.000 8.540.000

Tham khảo học phí các năm của Đại học Thành Đô tại: Học phí Đại học Thành Đô TDU là bao nhiêu?

Kết luận

Với những thông tin mà Reviewedu tổng hợp được về trường đại học đào tạo những ngành siêu hot hit này, hy vọng bạn sẽ dễ dàng tìm được hướng đi mới trong tương lai cũng như cách để trở thành tân sinh viên của Đại học Thành Đô.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *