Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô (TDU) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô (TDU) năm 2021 mới nhất.

Đại học Thành Đô là trường tư thục có trụ sở tại Hà Nội. TDU đã để lại nhiều ấn tượng tốt với phụ huynh cả nước thông qua tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Thành Đô (tên viết tắt: TDU hay Thanh Do University)
  • Địa chỉ: Km15, Quốc lộ 32, Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
  • Website: https://www.thanhdo.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
  • Mã tuyển sinh: TDD
  • Email: daihocthanhdo@thanhdouni.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0243.3861.763 – 1900.234.565 – 0243.386.1791

Xem thông tin chi tiết tại: Review Trường Đại học Thành Đô (TDU)

Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô (TDU) năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Đại học Thành Đô là một trường tư thục có trụ sở đặt tại thành phố Hà Nội. Trường có tiền thân là trường Cao đẳng Công nghệ Thành Đô. Đến ngày 27/05/2009, TDU được thành lập trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghệ Thành Đô thành cơ sở giáo dục Đại học sau gần 5 năm xây dựng và phát triển.

Mục tiêu và sứ mệnh

Nhà trường mong rằng, thông qua chiến lược cải tổ toàn diện trong đổi mới chương trình, nâng cao chất lượng; đến năm 2025, Đại học Thành Đô sẽ trở thành một trong những Đại học tư thục hàng đầu ở Việt Nam. TDU sẽ tiếp tục phát triển mạnh 6 lĩnh vực trụ cột gồm: Công nghệ – Ngôn ngữ – Quản trị – Kinh tế – Du lịch – Sức Khỏe để xứng danh một trung tâm đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực có uy tín trong cả nước.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Thành Đô

Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm 2023 theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT của các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy đã được công bố vào ngày 22/8.

STT

Tên ngành Mã ngành Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Kết quả học tập THPT

1 Công nghệ thông tin 7480201 16.5 18.0
2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 16.5 18.0
3 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 16.5 18.0
4 Kế toán 7340301 16.5 18.0
5 Quản trị Kinh doanh 7340101 16.5 18.0
6 Quản trị Văn phòng 7340406 16.5 18.0
7 Quản trị Khách sạn 78110201 16.5 18.0
8 Việt Nam học 7310630 16.5 18.0
9 Ngôn ngữ Anh 7220201 16.5 18.0
10 Giáo dục học 7140101 16.5 18.0
11 Luật 7380101 16.5 18.0
12 Dược học 7720201 21.0 24.0

Lưu ý: Trường Đại học Thành Đô sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển và Hướng dẫn nhập học đến các thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ liên hệ thí sinh đã cung cấp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, đồng thời đăng tải Hướng dẫn nhập học trên các kênh truyền thông của Nhà trường.

Từ ngày 26/08/2023, các thí sinh đáp ứng các tiêu chí và điều kiện trúng tuyển vào trường ở tất cả các phương thức xét tuyển sẽ bắt đầu thủ tục nhập học.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Thành Đô

Điểm chuẩn của trường năm 2022 được quy định như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; B00; D01 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; B00; D01 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15
7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 15
7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 15
7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; B00; D01 15
7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; B00; D01 15
7340406 Quản trị Văn phòng A00; A01; B00; D01 15
7310630 Việt Nam học A00; A01; B00; D01 15

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Thành Đô

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Thành Đô đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin: Định hướng công nghệ phần mềm; Định hướng hệ thống thông tin; Định hướng mạng máy tính và truyền thông; Định hướng phát triển web và lập trình mobile A00; A01; D07; D90 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Định hướng kỹ thuật viên Ô tô; Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô; Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới A00; A01; D07; D90 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Định hướng điện tự động hoá; Định hướng kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D90 15
7340301 Kế toán A00; A01; D07; D90 15
7340101 Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing A00; A01; D07; D90 15
7340406 Quản trị Văn phòng: Định hướng hành chính văn thư A01; D01; C00; D96 15
7810201 Quản trị Khách sạn A01; D01; C00; D96 15
7310630 Việt Nam học: Định hướng Hướng dẫn du lịch; Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam A01; D01; C00; D96 15
7220201 Ngôn ngữ Anh: Định hướng Tiếng Anh du lịch; Định hướng Tiếng Anh sư phạm D01; D07; D14; D15 15
7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Thành Đô

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; D07; D90 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D07; D90 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 15
7340301 Kế toán A00; A01; D07; D90 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 15
7810201 Quản trị Khách sạn A01; D01; C00; D96 15
7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D07; D90 15
7340406 Quản trị Văn phòng A01; D01; C00; D96 15
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) A01; D01; C00; D96 15

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Thành Đô

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; D07; D90; D01 14.5
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D07; D90; D01 14.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90; D01 14.5
7720201 Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) A00; B00 20
7340301 Kế toán A00; A01; D07; D90; D01 14.5
7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07; D15 14.5
7850101 Quản lý Tài nguyên môi trường A00; A01; D01; B00 14.5
7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; D07; D90; D01 14.5
7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D07; D90; D01 14.5
7340406 Quản trị Văn phòng A00; A01; D07; D90; D01 14.5
7310630 Việt Nam học A00; A01; D07; D90; D01 14.5

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Thành Đô rất thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *