Đại học Thành Đô là trường tư thục có trụ sở tại Hà Nội. TDU đã để lại nhiều ấn tượng tốt với phụ huynh cả nước thông qua tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Thành Đô (tên viết tắt: TDU hay Thanh Do University)
- Địa chỉ: Km15, Quốc lộ 32, Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
- Website: https://www.thanhdo.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
- Mã tuyển sinh: TDD
- Email: daihocthanhdo@thanhdouni.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0243.3861.763 – 1900.234.565 – 0243.386.1791
Xem thông tin chi tiết tại: Review Trường Đại học Thành Đô (TDU)
Lịch sử phát triển
Đại học Thành Đô là một trường tư thục có trụ sở đặt tại thành phố Hà Nội. Trường có tiền thân là trường Cao đẳng Công nghệ Thành Đô. Đến ngày 27/05/2009, TDU được thành lập trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghệ Thành Đô thành cơ sở giáo dục Đại học sau gần 5 năm xây dựng và phát triển.
Mục tiêu và sứ mệnh
Nhà trường mong rằng, thông qua chiến lược cải tổ toàn diện trong đổi mới chương trình, nâng cao chất lượng; đến năm 2025, Đại học Thành Đô sẽ trở thành một trong những Đại học tư thục hàng đầu ở Việt Nam. TDU sẽ tiếp tục phát triển mạnh 6 lĩnh vực trụ cột gồm: Công nghệ – Ngôn ngữ – Quản trị – Kinh tế – Du lịch – Sức Khỏe để xứng danh một trung tâm đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực có uy tín trong cả nước.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Thành Đô
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm 2023 theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT của các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy đã được công bố vào ngày 22/8.
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
Kết quả học tập THPT |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16.5 | 18.0 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 16.5 | 18.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | 16.5 | 18.0 |
4 | Kế toán | 7340301 | 16.5 | 18.0 |
5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 16.5 | 18.0 |
6 | Quản trị Văn phòng | 7340406 | 16.5 | 18.0 |
7 | Quản trị Khách sạn | 78110201 | 16.5 | 18.0 |
8 | Việt Nam học | 7310630 | 16.5 | 18.0 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16.5 | 18.0 |
10 | Giáo dục học | 7140101 | 16.5 | 18.0 |
11 | Luật | 7380101 | 16.5 | 18.0 |
12 | Dược học | 7720201 | 21.0 | 24.0 |
Lưu ý: Trường Đại học Thành Đô sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển và Hướng dẫn nhập học đến các thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ liên hệ thí sinh đã cung cấp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, đồng thời đăng tải Hướng dẫn nhập học trên các kênh truyền thông của Nhà trường.
Từ ngày 26/08/2023, các thí sinh đáp ứng các tiêu chí và điều kiện trúng tuyển vào trường ở tất cả các phương thức xét tuyển sẽ bắt đầu thủ tục nhập học.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Thành Đô
Điểm chuẩn của trường năm 2022 được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 15 |
7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340406 | Quản trị Văn phòng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Thành Đô
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Thành Đô đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin: Định hướng công nghệ phần mềm; Định hướng hệ thống thông tin; Định hướng mạng máy tính và truyền thông; Định hướng phát triển web và lập trình mobile | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Định hướng kỹ thuật viên Ô tô; Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô; Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Định hướng điện tự động hoá; Định hướng kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7340406 | Quản trị Văn phòng: Định hướng hành chính văn thư | A01; D01; C00; D96 | 15 |
7810201 | Quản trị Khách sạn | A01; D01; C00; D96 | 15 |
7310630 | Việt Nam học: Định hướng Hướng dẫn du lịch; Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam | A01; D01; C00; D96 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh: Định hướng Tiếng Anh du lịch; Định hướng Tiếng Anh sư phạm | D01; D07; D14; D15 | 15 |
7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Thành Đô
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 15 |
7810201 | Quản trị Khách sạn | A01; D01; C00; D96 | 15 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7340406 | Quản trị Văn phòng | A01; D01; C00; D96 | 15 |
7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | A01; D01; C00; D96 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Thành Đô
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; D07; D90; D01 | 14.5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D07; D90; D01 | 14.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90; D01 | 14.5 |
7720201 | Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) | A00; B00 | 20 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D90; D01 | 14.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07; D15 | 14.5 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên môi trường | A00; A01; D01; B00 | 14.5 |
7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; A01; D07; D90; D01 | 14.5 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D07; D90; D01 | 14.5 |
7340406 | Quản trị Văn phòng | A00; A01; D07; D90; D01 | 14.5 |
7310630 | Việt Nam học | A00; A01; D07; D90; D01 | 14.5 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Thành Đô rất thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.