Đại học Thăng Long (TLU) là một trong những cơ sở giáo dục đại học đa ngành tại thành phố Hà Nội. Sau nhiều năm thành lập, TLU đã chiếm được vị thế, sự tin tưởng trong lòng quý bậc phụ huynh và học sinh. Trường luôn nỗ lực, phát triển trở thành nơi đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài trình độ đại học và sau đại học; đẩy mạnh hợp tác quốc tế và nghiên cứu khoa học. Đại học Thăng Long đã và đang phấn đấu xây dựng hình tượng theo định hướng đại học ứng dụng và hội nhập quốc tế, góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Dưới đây là một số thông tin mới nhất về Đại học Thăng Long (TLU) xét học bạ.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Thăng Long (TLU)
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội.
- Website: http://thanglong.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/thanglonguniversity
- Mã tuyển sinh: DTL
- Email tuyển sinh: info@thanglong.edu.vn
- Điện thoại liên hệ: 024 3858 7346
Mục tiêu phát triển
Đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài trình độ đại học và sau đại học đa ngành với chất lượng cao gắn với nhu cầu xã hội; đẩy mạnh hợp tác quốc tế và nghiên cứu khoa học; xây dựng Trường theo định hướng đại học ứng dụng và hội nhập quốc tế, góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại đây: Trường Đại học Thăng Long (TLU) có tốt không?
Thông tin xét học bạ của Trường Đại học Thăng Long (TLU) năm 2024 – 2025
Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Thăng Long
Đến năm 2024 Nhà trường chủ trường thực hiện 5 phương thức tuyển sinh sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ quốc tế
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu
Đối tượng, phạm vi xét tuyển của Trường Đại học Thăng Long
Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT trên toàn quốc và đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài
Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thăng Long
Chỉ tiêu tại Trường Đại học Thăng Long trong 3 năm gần nhất
Năm | Mã tuyển sinh | Chỉ tiêu xét tuyển |
2022-2023 | DTL | 3.130 chỉ tiêu ở 23 ngành đào tạo khác nhau |
2023-2024 | DTL | 2.800 chỉ tiêu ở 23 ngành theo 05 phương thức |
2024-2025 | DTL | Đội ngũ Reviewedu sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất |
Hồ sơ xét tuyển của Trường Đại học Thăng Long
Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ
- Bản sao học bạ THPT có công chứng
- Bản sao chứng thực Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (Đủ 2 mặt trước và sau)
- Giấy chứng là đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí: 30.000 đồng/ nguyện vọng
Thời gian xét tuyển của Trường Đại học Thăng Long
Thời gian xét tuyển trong 3 năm gần đây:
- 2022-2023: Từ 15/03/2022-20/07/2022
- 2023-2024: Từ 01/03/2023-06/07/2023
2024-2025: Đội ngũ Reviewedu sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất
Thông tin xét học bạ của Trường Đại học Thăng Long (TLU) năm 2023 – 2024
Thời gian xét tuyển
- Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký (mẫu download tại trang website nhà trường);
- Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân: đầy đủ 02 mặt trước và sau;
- Bản sao có chứng thực Học bạ THPT;
- Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước) hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023).
Thông tin xét học bạ của Trường Đại học Thăng Long (TLU) năm 2022 – 2023
Năm 2022, trường ĐH Thăng Long xét tuyển học bạ cho ngành Điều dưỡng và ngành Dinh dưỡng.
Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: từ ngày 03/03/2022 đến 10/07/2022
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Tương tự năm 2021.
- Các bạn xem chi tiết hơn tại đây: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những g?
Mức điểm xét học bạ của Trường Đại học Thăng Long
Trường Đại học Thăng Long hiện chưa công bố điểm xét tuyển học bạ năm 2022.
Thông tin xét tuyển học bạ mới nhất (nên xem):
- Phương thức xét tuyển theo học bạ vào hệ đại học và hệ cao đẳng chính quy thay đổi như thế nào?
- Hướng dẫn cách tính điểm xét tuyển học bạ mới nhất?
- Các trường đại học xét học bạ
Thông tin xét học bạ của Trường Đại học Thăng Long (TLU) năm 2021 – 2022
Thời gian xét tuyển
Đại học Thăng Long bắt đầu nhận hồ sơ dự tuyển các đợt:
- Đợt 1: từ ngày 2/08/2021 đến ngày 15/08/2021
- Đợt 2: từ ngày 23/08/2021 đến ngày 06/09/2021
- Đợt 3: từ ngày 19/09/2021 đến 17g00 ngày 02/10/2021
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ
- Bản sao học bạ THPT có công chứng
- Bản sao chứng thực Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (Đủ 2 mặt trước và sau)
- Giấy chứng là đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí: 30.000 đồng/ nguyện vọng
Mức điểm xét học bạ của Trường Đại học Thăng Long (TLU)
Tên ngành |
Điểm chuẩn xét học bạ (thang điểm 30) |
Khoa học máy tính | 24.13 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.78 |
Hệ thống thông tin | 24.38 |
Công nghệ thông tin | 25.00 |
Trí tuệ nhân tạo | 23.36 |
Kế toán | 25.00 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.65 |
Quản trị kinh doanh | 25.35 |
Marketing | 26.15 |
Kinh tế quốc tế | 25.65 |
Luật kinh tế | 25.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành | 24.45 |
Quản trị khách sạn | ngành mới |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.00 |
Ngôn ngữ Anh | 25.68 |
Ngôn ngữ Nhật | 25.00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.60 |
Việt Nam học | 23.50 |
Công tác xã hội | 23.35 |
Truyền thông đa phương tiện | 26.00 |
Điều dưỡng | 19.05 |
Thanh nhạc | – |
Thông tin xét học bạ của Trường Đại học Thăng Long (TLU) năm 2020 – 2021
Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: từ ngày 15/06/2020 đến ngày 30/06/2020
- Đợt 2: từ ngày 07/09/2020 đến 17g00 ngày 15/09/2020
- Đợt 3: từ ngày 19/09/2020 đến ngày 25/09/2020
- Đợt 4: từ ngày 12/10/2020 đến 17g00 ngày 14/10/2020
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Tương tự năm 2021
Mức điểm của Trường Đại học Thăng Long (TLU)
Tên ngành |
Điểm chuẩn xét học bạ (thang điểm 30) |
Khoa học máy tính | 20.00 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20.00 |
Hệ thống thông tin | 20.00 |
Công nghệ thông tin | 21.96 |
Trí tuệ nhân tạo | 20.00 |
Kế toán | 21.85 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.85 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 23.35 |
Quản trị kinh doanh | 22.60 |
Marketing | 23.90 |
Kinh tế quốc tế | 22.30 |
Luật kinh tế | 21.35 |
Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành | 21.90 |
Quản trị khách sạn | ngành mới |
Ngôn ngữ Anh | 21.73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.20 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.60 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23.00 |
Việt Nam học | 20.00 |
Công tác xã hội | 20.00 |
Truyền thông đa phương tiện | 24.00 |
Điều dưỡng | 19.15 |
Thanh nhạc | – |
Trường Đại học Thăng Long đào tạo những ngành nào?
Cách ngành đào tạo của Trường Đại học Thăng Long năm 2024
STT |
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
I. Lĩnh vực Nghệ thuật |
||||
1 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 40 |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, H04, V00 | 60 |
II. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03 | 180 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D03 | 160 |
3 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D03 | 100 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D03 | 140 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D90 | 70 |
III. Lĩnh vực Pháp luật |
||||
1 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D03 | 120 |
IV. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
||||
1 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D03 | 100 |
2 | Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D03, D04 | 70 |
V. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin |
||||
1 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 40 |
2 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01 | 60 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 280 |
VI. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
||||
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D03 | 150 |
VII. Lĩnh vực Sức khỏe |
||||
1 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 150 |
VIII. Lĩnh vực Nhân văn |
||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 180 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 120 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 140 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D02 | 160 |
IX. Lĩnh vực Du lịch, Khách sạn, Thể thao và Dịch vụ cá nhân |
||||
1 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D03, D04 | 150 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03, D04 | 150 |
X. Lĩnh vực Báo chí và truyền thông |
||||
1 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 | 180 |
Điều kiện xét tuyển học bạ của Trường Đại học Thăng Long gồm những gì?
Quy định về từng phương thức xét tuyển của Trường Đại học Thăng Long
Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Thăng Long quy định.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ quốc tế
- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế: chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL IBT đạt từ 56 trở lên và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức
- Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên hoặc kết quả thi ĐGTD học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHBKHN tổ chức đạt tối thiểu 55/100 điểm trở lên.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
- Xét tuyển thí sinh có kết quả thi (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn: Toán, Hóa học, Sinh học đạt tối thiểu từ 19,5/30 điểm trở lên, không có đầu điểm nào < 5.0; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu
- Xét tuyển thí sinh có kết quả học tập THPT (học bạ) trung bình 03 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của môn Ngữ văn ≥ 5.0 (đối với ngành Thanh nhạc), môn Ngữ văn hoặc môn Toán ≥ 5.0 (đối với ngành Thiết kế đồ họa); hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
Quy định về học bổng của Trường Đại học Thăng Long
Tiêu chuẩn cụ thể về các mức học bổng sẽ phụ thuộc vào từng khóa và ngành học theo quy định. Gần đây nhất có thể kể đến đó là:
- Học bổng du học toàn phần đến ngôi trường đại học Nice Sophia Antipolis ở Pháp với mức học bổng là giảm 100% chi phí học tập
- Học bổng hệ đại học của trường Đại học Nanzan, Nhật Bản với mức học bổng là 40.000JPY/tháng từ trường Đại học Nanzan hoặc miễn học phí trong suốt 4 năm học
- Học bổng ITM với mức học bổng nhận được bằng tiền mặt 10 tháng/năm học/3 năm học
Cách tính điểm xét tuyển học bạ của trường Đại học Thăng Long như thế nào?
Điểm xét tuyển bằng điểm trung bình của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Trong đó điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển là 6.5 điểm và không được có môn nào dưới 5.00 điểm.
Đối với tổ hợp có môn hệ số 2, sẽ được tính như sau:
- Điểm xét tuyển = (Điểm môn chính x 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3/4
Thông tin chi tiết các bạn xem tại: Cách tính điểm xét tuyển học bạ?
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thăng Long (TLU) chính xác nhất
Điểm chuẩn các ngành tại Trường Đại học Thăng Long từng năm
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT |
Kết tuyển kết hợp KQ thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
|||
Toán ứng dụng | ||||
Khoa học máy tính | 24,13 | 24,10 | 23,66 | 24,42 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23,78 | 24,00 | 23,46 | 24,10 |
Hệ thống thông tin | 24,38 | 24,40 | 23,29 | 24,23 |
Công nghệ thông tin | 25,00 | 24,85 | 24,02 | 24,86 |
Kế toán | 25,00 | 24,35 | 24,35 | 25,10 |
Tài chính – Ngân hàng | 25,10 | 24,60 | 24,49 | 25,31 |
Quản trị kinh doanh | 25,35 | 24,85 | 24,54 | 25,17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,45 | 23,75 | 23,84 | 24,49 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25,65 | 25,25 | 24,77 | 25,05 |
Ngôn ngữ Anh | 25,68 | 24,05 | 24,50 | 25,99 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26,00 | 24,93 | 25,18 | 26,20 |
Ngôn ngữ Nhật | 25,00 | 23,50 | 23,63 | 25,01 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25,60 | 24,60 | 24,91 | 26,08 |
Việt Nam học | 23,50 | 23,50 | 22,50 | 23,56 |
Công tác xã hội | 23,35 | |||
Truyền thông đa phương tiện | 26,00 | 26,80 | 25,89 | 26,23 |
Điều dưỡng | 19,05 | 19,00 | 19,00 | – |
Y tế công cộng | ||||
Quản lý bệnh viện | ||||
Dinh dưỡng | 20,35 | |||
Kinh tế quốc tế | 25,65 | 25,20 | 24,78 | 25,52 |
Marketing | 26,15 | 25,75 | 25,41 | 25,82 |
Trí tuệ nhân tạo | 23,36 | 24,00 | 22,93 | 23,49 |
Luật kinh tế | 25,25 | 26,10 | 23,96 | 24,05 |
Quản trị khách sạn | 23,50 | 24,10 | 24,55 | |
Thương mại điện tử | 24,97 | 25,59 | ||
Thiết kế đồ họa | Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu: 18,00 |
Các bạn xem thêm thông tin cụ thể hơn tại đây: Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long mới nhất
Mức học phí của Trường Đại học Thăng Long (TLU) là bao nhiêu?
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 – 2024 trường Đại học Thăng Long tiếp tục tăng 10% so với năm 2022 – 2023.
Tương đương mức tăng từ 2.500.000 VNĐ – 2.700.000 VNĐ cho một năm. Tuỳ vào mức độ nhu cầu từng ngành sẽ có sự thay đổi mức học phí ở các ngành mỗi năm.
Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin về mức học phí của trường tại: Học phí trường Đại học Thăng Long TLU mới nhất
Phương thức nộp học phí Đại học Thăng Long như thế nào?
Hình thức thu: Thu bằng chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng BIDV theo một trong hai hình thức là “Ủy nhiệm chi tự động” và “Chuyển khoản tại quầy giao dịch” như sau:
Ủy nhiệm chi tự động
Áp dụng đối với những sinh viên đã mở tài khoản của ngân hàng BIDV tại trường, đã khai báo số tài khoản BIDV có sẵn (những sinh viên của hình thức này sẽ được hệ thống báo số tiền, thời hạn học phí qua tin nhắn điện thoại). Khi nộp học phí, sinh viên phải đảm bảo số dư trong tài khoản của mình (sau khi trừ đi các khoản phí khi duy trì thẻ ATM) lớn hơn hoặc bằng số tiền học phí.
Khi duy trì thẻ ATM, các khoản phí tối thiểu phải có trong thẻ bao gồm:
Phí duy trì tài khoản: 50 nghìn đồng. Số tiền này sẽ là số dư tối thiểu để duy trì thẻ và chủ tài khoản sẽ nhận lại khi đóng tài khoản.
Phí nhắn tin: 9 nghìn 900 đồng /tháng
Phí quản lý tài khoản: Phí quản lý tài khoản sẽ trừ hai đợt trong năm vào tháng 6 và tháng 12, mỗi đợt 13 nghìn 200 đồng.
Chuyển khoản tại quầy giao dịch của các ngân hàng
Áp dụng đối với những sinh viên chưa có tài khoản tại BIDV và chưa khai báo thông tin tài khoản BIDV đã có (những sinh viên nộp theo hình thức này sẽ tự phải kiểm tra tiền học, thi lại chính xác cũng như thời hạn đóng học phí các đợt của mình) và sinh viên sẽ chuyển tiền vào số tài khoản của nhà trường như sau:
- Tên tài khoản: Trường Đại học Thăng Long
- Số tài khoản: 1241 0000 53 53 55
- Tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hoàn Kiếm
Lưu ý:
Sinh viên khi chuyển khoản tại quầy giao dịch phải ghi rõ MSV, họ và tên, kỳ, nhóm, năm nộp học phí.
Sinh viên không được chuyển khoản từ cây ATM, POS vì như vậy sẽ không có thông tin tên và MSV nên Nhà trường không ghi nhận đã nộp học phí.
Sinh viên chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản của nhà trường, nên đến quầy giao dịch của BIDV để biết được chính xác số tiền cần nộp và không phải mất phí nộp tiền vào tài khoản.
Hồ sơ nhập học của Trường Đại học Thăng Long gồm những gì?
Hồ sơ nhập học bao gồm:
- Lý lịch sinh viên
- Bản sao Giấy khai sinh có chứng thực;
- Bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2024 (hoặc bản sao Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 trở về trước);
- Giấy xác nhận thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).
- Thí sinh điền các thông tin vào Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế và bản photocopy bảo hiểm y tế (BHYT) đã được cấp. Trường hợp không có thẻ BHYT thì nộp bản photocopy sổ hộ khẩu.
Kỳ thi ĐGNL của Trường Đại học Thăng Long như thế nào?
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL năm 2023 của Đại học Quốc Gia Hà Nội đạt tối thiểu 90/150 điểm trở lên hoặc kết quả thi ĐGTD năm 2023 của Đại học Bách Khoa đạt tối thiểu 60/100 điểm trở lên.
– Với điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội:
Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL *30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
– Với điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội:
Điểm xét tuyển = Điểm ĐGTD *30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Cấu trúc bài thi (gồm 3 phần)
- Phần 1: Tư duy định lượng (Toán học, 50 câu hỏi – 75 phút).
- Phần 2 : Tư duy định tính (Ngữ văn – Ngôn ngữ, 50 câu hỏi – 60 phút),
- Phần 3 – Khoa học (Tự nhiên – Xã hội, 50 câu hỏi – 60 phút).
Phương pháp chấm điểm
Điểm của bài thi được chấm tự động bằng phần mềm thi Đánh giá năng lực. Kết quả bài thi được hiển thị trên màn hình máy tính sau khi thí sinh kết thúc bài làm hoặc hết thời gian thi theo quy định. Tổng điểm của toàn bài thi là 150 điểm dựa trên tổng số câu trả lời đúng của thí sinh.
- Mỗi câu trả lời đúng được 01 điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời không được tính điểm (các câu hỏi thử nghiệm không tính điểm). Điểm của bài thi là tổng điểm của ba phần thi, trong đó mỗi phần thi tối đa 50 điểm.
Kết luận
Đại học Thăng Long là một trong những trường đại học Tư thục có chất lượng hàng đầu Việt Nam. Trường đã và đang nỗ lực xây dựng mối quan hệ hợp tác giữa nhà trường và các doanh nghiệp, tạo điều kiện giúp sinh viên dễ dàng tìm được việc làm phù hợp sau khi ra trường. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu mang lại sẽ giúp ích cho các bạn sĩ tử của chúng ta trong con đường tìm kiếm được ngành học mong muốn. Chúc các bạn thành công!
Tham khảo một số trường xét tuyển học bạ:
Em muốn đăng kí xét học bạ ạ
e muốn đk xét tuyển
em muốn đăng ký xét học bạ vào trường ạ
Em muốn xét tuyển bằng học bạ vào Thăng Long ạ
dạ e muốn tìm hiểu thông tin chính xác về xét học bạ trường mình thì tìm kiếm ở đâu ạ
Em muốn xét học bạ
…
Trường lúc nào xét học bạ ạ