Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn của trường NEU đối với các ngành đào tạo như thể nào?

NEU là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi mùa tuyển sinh. Để biết thêm về điểm chuẩn Đại học NEU, bài viết dưới đây sẽ cho các bạn thêm nhiều thông tin. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU – National Economics University)
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/ktqdNEU/
  • Mã tuyển sinh: KHA
  • Email tuyển sinh: tuyensinhchinhquy@neu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0243.6280.280; 0888.128.558

Xem thêm: Review Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) có tốt không?

Điểm chuẩn của trường NEU đối với các ngành đào tạo như thể nào?

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) được thành lập lần đầu vào ngày 25/1/1956 với tên gọi là Trường Kinh tế Tài chính. Ngày 22/5/1958, trường được đổi tên thành Trường Đại học Kinh tế Tài chính. Tháng 1/1965, Trường lại một lần nữa được đổi tên thành trường Đại học Kinh tế Kế hoạch. Ngày 22/10/1985, Trường được đổi tên Trường thành trường Đại học Kinh tế Quốc dân từ Quyết định số 1443/QĐ-KH.

Mục tiêu phát triển

Đưa NEU trở thành trường đại học quốc tế, tự chủ, có hệ thống quản lý hiện đại và chuyên nghiệp. Đại học Kinh tế Quốc dân là một lựa chọn ưu tiên cao nhất của người học có hoài bão và tâm huyết để đóng góp cho sự phát triển của cộng đồng và xã hội. Trường trở thành địa điểm làm việc của những chuyên gia có năng lực chuyên môn và kinh nghiệm về kinh tế, quản lý và kinh doanh.

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2023 – 2024

Ở thang 40 (tiếng Anh hoặc Toán nhân hệ số 2), điểm chuẩn dao động 35,65-37,1. Ngành Truyền thông Marketing (hệ POHE) cao nhất với 37,1 điểm. Với mức này, trung bình mỗi môn thí sinh phải đạt hơn 9,27 điểm mới trúng tuyển. Thấp nhất là ngành Quản trị khách sạn, Quản trị lữ hành, Quản trị thị trường (cùng hệ POHE). So với năm ngoái, điểm chuẩn năm nay của các ngành giảm khoảng 0,5-1 điểm.

Xét thang điểm 30, ngành Thương mại điện tử lấy điểm chuẩn cao nhất với 27,65 điểm, trung bình thí sinh phải đạt hơn 9,21 điểm. Nhiều ngành khác cũng lấy điểm chuẩn trên 27 là Marketing, Quan hệ công chúng, Tài chính – Ngân hàng, Kiểm toán, Kế toán… Những ngành còn lại đều trên 26, thấp nhất là Quản lý công và Chính sách 26,1.

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Kinh tế quốc dân (NEU) năm 2023 như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 36.5
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.1
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.05
4 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.15
5 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.5
6 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.35
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.35
8 7310107 Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 36.2
9 7310108 Toán kinh tế (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.95
10 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.2
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.25
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.4
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.35
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.65
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.1
18 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.4
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.05
20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.2
21 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.05
22 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.75
23 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.1
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 36.15
25 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.15
26 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.6
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.85
28 7480101 Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.35
29 7480201 Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.3
30 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.6
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.2
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.75
34 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.75
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.4
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.35
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.55
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.1
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.1
40 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.45
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.85
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.9
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 26.85
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.15
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.65
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 26.6
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.75
48 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 36.5
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 35.75
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.2
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.75
52 EP14 Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 36.4
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00; A01; D01; D07 26.1
54 POHE1 POHE – Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
55 POHE2 POHE – Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
56 POHE3 POHE – Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 37.1
57 POHE4 POHE – Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.2
58 POHE5 POHE – Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.85
59 POHE6 POHE – Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
60 POHE7 POHE – Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.85

Năm nay, trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển 6.200 sinh viên. Trong đó, xét bằng điểm thi tốt nghiệp chỉ chiếm 25% chỉ tiêu, 73% được dành cho các phương thức xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của trường, 2% xét tuyển thẳng.

Năm học 2023 – 2024, học phí trường Đại học Kinh tế quốc dân dự kiến khoảng 16-22 triệu đồng một năm với các chương trình chuẩn.

Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên website trường từ 8h ngày 24/8 đến 17h ngày 8/9

Điểm chuẩn XTKH theo nhóm đối tượng

Tối 21-7, Trường đại học Kinh tế quốc dân công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết hợp – nhóm đối tượng 4, 5 và điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm sàn 20

Theo đó, Trường đại học Kinh tế quốc dân vừa thông báo điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 20 điểm, điểm xét tuyển đã bao gồm điểm khu vực, điểm ưu tiên.Đối với các ngành/chương trình có tổ hợp môn toán hoặc tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo công thức:Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm toán/ tiếng Anh * 2) * 3/4 + điểm ưu tiên.

Điểm chuẩn thấp nhất 24,37 điểm

Cũng trong tối 21-7, nhà trường công bố điểm chuẩn đủ điều kiện điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 phương thức xét tuyển kết hợp – nhóm đối tượng 4, 5.Cụ thể, nhóm đối tượng 4 là thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm thi hai môn tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn trúng tuyển dao động từ 24,37 – 27,92 điểm.Nhóm đối tượng 5, thí sinh là học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc/ trường THPT trọng điểm quốc gia kết hợp với điểm hai môn thi tốt nghiệp THPT.Với nhóm đối tượng này, điểm chuẩn hầu hết các chương trình đào tạo đều lấy điểm chuẩn trên 26,60 điểm.

Mã Ngành

Tên ngành nhóm đối tượng
ĐT 4

ĐT 5

7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) 25,86 27,02
7310101 1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 26,01 27,20
7310101 2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 25,2 26,97
7310101 3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) 26,15 27,10
7310104 Kinh tế đầu tư 26,01 27,23
7310105 Kinh tế phát triển 25.36 27,00
7310106 Kinh tế quốc tế 27,51 27,81
7310107 Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) 24,86 27,00
7310108 Toán kinh tế (Toán hệ số 2) 25.36 21,25
7320108  Quan hệ công chúng 21,40 27,65
7340101  Quản trị kinh doanh 26,77 27,36
7340115 Marketing 27,45 21,70
7340116 Bất động sản 25,28 27,0
7340120 Kinh doanh quốc tế 21.76 27.80.
7340121 Kinh doanh thương mại 27.06 21,55
7340122 Thương mại điện tử 27.90 27.80
7340201  Tài chính – Ngân hàng 26,55 21,35
7340204 Bảo hiểm 24.86 26,81
7340301 Kế toán 26.27 21,25
7340302 Kiểm toán 21.17 21,75
7340401  Khoa học quản lý 25.11 26.96
7340403  Quản lý công 24.75 26.86
7340404  Quản trị nhân lực 26.72 27.40
7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) 25.50 21,12
7340409 Quản lý dự án 25,50. 21,12
7380101 Luật 25.76 21,03
7380107 Luật kinh tế 26,10 21,.27
7480101  Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) 25,80 21,02
7480201  Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) 25.46 27.04
7510605  Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 21,35 21,92
7620114 Kinh doanh nông nghiệp 24,40 26.72
7620115  Kinh tế nông nghiệp 24.40 26.71
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.20 27.00
7810201  Quản trị khách sạn 25.86 27.26
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 24,41 26,71
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 24,36 26.70
7850103  Quản lý đất đai 24,51 26,74
EBBA  Quản trị kinh doanh (E-BBA) 26,00 27,00.
EP0I  Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2) 24,56 26,60.
EP02  Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 25.15 26.90
EP03  Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 26.56 27.22
EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 26.57 27.15
EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 26,81 27,15
EP06  Phân tích kinh doanh (BA) 27.30 27,37
EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 25,03 26,73
EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 24.56 26,60
EP09  Công nghệ tài chính (BFT) 26,27 26,96
EPI0 Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) 26,25 27,00
EPII  Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) 25,28 26,71
EPI2  Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 27,69 27.46
EPI3 Kinh tế học tài chính (FE) 25.00 26,81
EP14  Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) 21.26 27,51
EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 24,37 26.55
POHEI  POHE – Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) 25.76 26.86
POHE2  POHE – Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) 24.86 26.78
POHE3  POHE – Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) 27,51 27,45
POHE4 POHE – Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) 25,65 26,83
POHES  POHE – Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) 26.31 27,26
POHE6  POHE – Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) 24,86 26.71
POHE7 POHE – Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) 24.86 26.70

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh tế Quốc Dân

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn năm 2022 – 2023 như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.45
2 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 26.9
3 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) 27.65
4 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.5
5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.5
6 7310106 Kinh tế quốc tế 27.75
7 7310107 Thống kê kinh tế 27.2
8 7310108 Toán kinh tế 27.15
9 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.6
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.45
11 7340115 Marketing 28
12 7340116 Bất động sản 26.65
13 7340120 Kinh doanh quốc tế 28
14 7340121 Kinh doanh thương mại 27.7
15 7340122 Thương mại điện tử 28.1
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27.25
17 7340204 Bảo hiểm 26.4
18 7340301 Kế toán 27.4
19 7340302 Kiểm toán 28.15
20 7340401 Khoa học quản lý 26.85
21 7340403 Quản lý công 26.6
22 7340404 Quản trị nhân lực 27.45
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 27.5
24 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.3
25 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.3
26 7380107 Luật kinh tế 27
27 7480101 Khoa học máy tính 26.7
28 7480201 Công nghệ thông tin 27
29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.2
30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.1
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.1
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.85
33 7810201 Quản trị khách sạn 26.85
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 26.1
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.1
36 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.2
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E – BBA) 26.8
38 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 26.4
39 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 26.5
40 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT – ICAEW) 26.8
41 EP05 Kinh doanh số (E – BDB) 26.8
42 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 27.2
43 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.9
44 EP08 Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI) 26.45
45 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.9
46 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD – ICAEW) 27.2
47 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 26.5
48 EPMP Quản lý công và Chính sách (E – PMP) 26.1
49 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.85
50 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (HME) 34.6
51 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 36.25
52 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 36.25
53 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A00; A01; D07; D09 34.9
54 POHE1 POHE – Quản trị khách sạn 35.35
55 POHE2 POHE – Quản trị lữ hành 34.8
56 POHE3 POHE – Truyền thông Marketing 38.15
57 POHE4 POHE – Luật kinh doanh 35.5
58 POHE5 POHE – Quản trị kinh doanh thương mại 36.95
59 POHE6 POHE – Quản trị thị trường 35
60 POHE7 POHE – Thẩm định giá 35

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế Quốc Dân

Điểm trúng tuyển của NEU dao động trong khoảng 24,5 – 35,6. Xem chi tiết trong bảng dưới đây:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28.05
2 7340120 Kinh doanh quốc tế 28.25
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.3
4 7340115 Marketing 28.15
5 7340122 Thương mại điện tử 28.1
6 7810201 Quản trị khách sạn 27.35
7 7340301 Kế toán 27.65
8 7340302 Kiểm toán 28.1
9 7340101 Quản trị kinh doanh 27.55
10 7340121 Kinh doanh thương mại 27.9
11 CT1 Ngân hàng 27.6
12 CT2 Tài chính công 27.5
13 CT3 Tài chính doanh nghiệp 27.9
14 7340404 Quản trị nhân lực 27.7
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.2
16 7310101 Kinh tế 27.55
17 7310105 Kinh tế phát triển 27.5
18 7310108 Toán kinh tế 27.4
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 27.5
20 7480201 Công nghệ thông tin 27.3
21 7480101 Khoa học máy tính 27
22 7380107 Luật kinh tế 27.35
23 7380101 Luật 27.1
24 7310107 Thống kê kinh tế 27.3
25 7340116 Bất động sản 27.2
26 7340401 Khoa học quản lý 27.2
27 7340403 Quản lý công 27.2
28 7340204 Bảo hiểm 27
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 26.9
30 7850103 Quản lý đất đai 27.05
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.7
32 7340409 Quản lý dự án 27.5
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 26.9
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp 26.95
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 26.95
36 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.1
37 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 37.3
38 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.75
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.05
40 EPMP Quản lý công và Chính sách (E- PMP) 26.85
41 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 26.95
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 26.95
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 27.15
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 27.3
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 27.1
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 27.1
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 27.1
48 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 27.3
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) 27.55
50 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 26.95
51 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A01; D01; D07; D09 36.45
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 36.6
53 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 37.1
54 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 37.55

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kinh tế Quốc Dân

Điểm trúng tuyển của Đại học Kinh tế Quốc dân dao động trong khoảng 24,5 – 35,6. Xem chi tiết trong bảng dưới đây:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.6 Tiếng Anh hệ số 2
2 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 34.5 Tiếng Anh hệ số 2
3 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.6
4 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.05
5 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.9
6 7310105 Kinh tế phát triển 26.75
7 7310106 Kinh tế quốc tế 27.75
8 7310107 Thống kê kinh tế 26.45
9 7310108 Toán kinh tế 26.45
10 7340101 Quản trị kinh doanh 27.2
11 7340115 Marketing 27.55
12 7340116 Bất động sản 26.55
13 7340120 Kinh doanh quốc tế 27.8
14 7340121 Kinh doanh thương mại 27.25
15 7340122 Thương mại điện tử 27.65
16 7340204 Bảo hiểm 26
17 7340301 Kế toán 27.15
18 7340302 Kiểm toán 27.55
19 7340401 Khoa học quản lý 26.25
20 7340403 Quản lý công 26.15
21 7340404 Quản trị nhân lực 27.1
22 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 26.75
23 7380101 Luật 26.2
24 7380107 Luật kinh tế 26.65
25 7480101 Khoa học máy tính 26.4
26 7480201 Công nghệ thông tin 26.6
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.7
29 7810201 Quản trị khách sạn 27.25
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 25.6
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.65
32 7340409 Quản lý dự án 26.75
33 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 25.6
34 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 25.85
35 CT1 Ngân hàng 26.95
36 CT2 Tài chính công 26.55
37 CT3 Tài chính Doanh nghiệp 27.25
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 26.25
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh ( BBAE) A01; D01; D07; D09 33.35 Tiếng Anh hệ số 2
40 EP02 Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro ( Actuary) A00; A01; D01; D07 25.85
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh(DSEB) 25.8
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ Quốc tế ( ACT-ICAEW) 26.5
43 EP05 Kinh doanh số(E_BDB) 26.1
44 EP06 Phân tích Kinh Doanh (BA) 26.3
45 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 25.75
46 EP07 Quản trị điều hành thông minh(E-SOM) A01; D01; D07; D10 26
47 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới ( E-MQI) 25.75
48 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) 34.55 Tiếng Anh hệ số 2
49 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) 35.55 Tiếng Anh hệ số 2
50 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD_ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.65
51 EP13 Kinh tế học Tài chính (FE) 24.5
52 EPMP Quản lý công và Chính sách (E_PMP) 25.35
53 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) A01; D01; D07; D09 34.25 Tiếng Anh hệ số 2

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Nhà trường còn tổ chức các diễn đàn khởi nghiệp với những chuyên gia khởi nghiệp hàng đầu đã thu hút rất nhiều các bạn trẻ tham gia. Đồng thời, tạo dựng nhiều không gian khởi nghiệp để cho sinh viên thỏa sức sáng tạo, phát triển tư duy tạo tiền đề sau tốt nghiệp.

Ngoài ra trong quá trình học tập sinh viên còn được hưởng những quyền lợi như là:

  • Xét cấp học bổng từng học kỳ đối với sinh viên loại khá, giỏi trở lên.
  • Được hưởng trợ cấp xã hội và ưu đãi giáo dục theo quy định của Nhà nước.
  • Tham gia các hoạt động và chương trình trong quá trình học tập tại trường.
  • Được tư vấn giới thiệu nơi thực tập và việc làm trong thời gian thực tập.

Tốt nghiệp trường Đại học Kinh tế Quốc dân có dễ xin việc không?

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là trường đại học đào tạo kinh tế top tại Việt Nam. Vì vậy sinh viên trường đều có cơ hội việc làm sau tốt nghiệp. Và điều này cũng phụ thuộc rất lớn vào quá trình học tập của mỗi sinh viên.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của NEU là rất cao, nhưng không vì thế mà trường thiếu đi số lớn sinh viên muốn đầu quân vào. NEU vẫn luôn là lựa chọn hàng đầu đối với phụ huynh và học sinh. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *