Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (IUH) năm 2021 mới nhất.

Đại Học Công nghiệp TPHCM hơn 60 năm xây dựng và phát triển, trường luôn không ngừng nỗ lực nhằm duy trì và khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Khi nhắc tới IUH thì bạn không thể không nhắc đến đội ngũ cán bộ, giảng viên trong trường. Các thầy cô trong trường đều là các giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ,… Họ đều vô cùng tận tâm và nhiệt huyết với nghề. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City – IUH)
  • Địa chỉ: Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.iuh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/sinhvieniuh/
  • Mã tuyển sinh: HUI
  • Email tuyển sinh: dhcn@iuh.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0283.8940.390

Xem thêm: Review Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (IUH) có tốt không?

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (IUH) năm 2021 mới nhất.Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (IUH) năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Trường Huấn nghiệp Gò Vấp được thành lập ngày 11/11/1956 là tiền thân của trường IUH. Năm 1986, trường huấn nghiệp Gò Vấp được đổi tên thành Trường tư thục Trung học Kỹ thuật đệ nhất cấp Don Bosco. Đến ngày 31/01/1970, Trường được cải biên thành Trường tư thục Trung học Kỹ thuật đệ nhị cấp Don bosco, gọi tắt là Trường Trung học Kỹ thuật Don Bosco.

Đến năm 1978, Trường được đổi tên thành Trường Công nhân Kỹ thuật IV trực thuộc Bộ Cơ khí và Luyện kim. Năm 1994, Trường hợp nhất với Trường Trung học Hóa chất II tại thành phố Biên Hòa thành Trường Trung học Kỹ thuật Công nghiệp IV, trực thuộc Bộ Công Nghiệp. Tháng 3 năm 1999, Trường được nâng cấp thành Trường Cao đẳng Công nghiệp IV. Tháng 12/2004, Trường được nâng cấp thành Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định phê duyệt của Thủ tướng chính phủ.

Mục tiêu và sứ mệnh

Mục tiêu phát triển của trường là trở thành trường đại học trọng điểm quốc gia. Đưa trường trở thành trường thuộc 10 trường đại học hàng đầu của Việt Nam. Là một trong 10 trường theo định hướng ứng dụng khoa học nhằm đào tạo nhân lực chất lượng cao ngang tầm quốc tế.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghiệp TP HCM

Chiều 22/8, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP HCM công bố điểm chuẩn chính thức năm 2023. Điểm chuẩn của trường dao động 18-26 với các ngành đào tạo tại TP HCM và đồng loạt 17 với phân hiệu Quảng Ngãi.

Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Marketing, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử có mức chuẩn giảm khoảng 1 điểm so với năm ngoái.

Hai ngành giảm mạnh là Luật kinh tế, Luật quốc tế, giảm 3-3,25 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM tại cơ sở TP HCM như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7340101 Quản trị kinh doanh 

gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,

A01; C01; D01; D96 24.25
2 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 25
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, A01; C01; D01; D96 22
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26
5 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 24.75
6 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, A00; A01; D01; D96 23.75
7 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, A00; A01; D01; D96 22.75
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D96 22.5
9 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.75
10 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 22
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22.25
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 20.5
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 23.75
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 23.75
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00; A01; C01; D90 23.5
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00; A01; C01; D90 21
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, A00; A01; C01; D90 20.75
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 23.25
20 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững, A00; A01; D01; D90 25.25
21 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 23
22 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, A00; B00; D07; C02 19
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 19.25
24 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, A00; B00; D07; D90 22
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 19
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 19
27 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 22.75
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 19
29 7580201 kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 19
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 19
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường, B00; C02; D90; D96 19
33 7850103 Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, A01; C01; D01; D96 19
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 22.5
35 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, A01; C01; D01; D96 21.25 Chương trình Chất lượng cao
36 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 22.25 Chương trình Chất lượng cao
37 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 Chương trình Chất lượng cao
38 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D96 21.5 Chương trình Chất lượng cao
39 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
40 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
41 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23 Chương trình Chất lượng cao
42 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 20.5 Chương trình Chất lượng cao
43 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20 Chương trình Chất lượng cao
44 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 19 Chương trình Chất lượng cao
45 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 20 Chương trình Chất lượng cao
46 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 22 Chương trình Chất lượng cao
47 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
48 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00; A01; C01; D90 20.5 Chương trình Chất lượng cao
49 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00; A01; C01; D90 19 Chương trình Chất lượng cao
50 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tứ – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, A00; A01; C01; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
51 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 21.75 Chương trình Chất lượng cao
52 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình Chất lượng cao
53 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 18 Chương trình Chất lượng cao
54 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
55 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, A00; B00; D07; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
56 7340301Q Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
57 7340302Q Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
58 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 21.25 Chương trình Liên kết Quốc tế
59 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 22.25 Chương trình Liên kết Quốc tế
60 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Liên kết Quốc tế
61 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 21.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
62 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19 Chương trình Liên kết Quốc tế
63 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 22.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
64 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
65 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 Chương trình Liên kết Quốc tế

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghiệp TP HCM

Năm 2022, IUH sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia. Cụ thể như sau:

Tên ngành/nhóm ngành

Mã Ngành Tổ hợp

Điểm trúng tuyển

Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, C01, D01, D96 26
Nhóm ngành tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D90 23.5
Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D90 21.50
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, C01, D90 24
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 7510304 A00, A01, C01, D90 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D90 22.5
Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, C01, D90 22
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D90 24.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, C01, D90 19.5
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C01, D90 19
Công nghệ dệt 7540204 A00, A01, C01, D90 19
Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, C01, D90 21.25
Nhóm ngành công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 26
Nhóm ngành Công nghệ hóa học 7510401 A00, B00, D07, C02 19
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, D90 20
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 A00, B00, D07, D90 19
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D07, D90 19
Nhóm ngành công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D90 22.5

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghiệp TP HCM

Dựa theo đề án tuyển sinh, IUH đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Tên ngành/nhóm ngành

Mã Ngành Tổ hợp

Điểm trúng tuyển

Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, C01, D01, D96 24
Nhóm ngành tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D90 21
Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D90 21
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, C01, D90 24.25
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 7510304 A00, A01, C01, D90 20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D90 19.5
Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, C01, D90 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D90 25.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, C01, D90 19
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 21
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C01, D90 18.5
Công nghệ dệt 7540204 A00, A01, C01, D90 20.25
Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, C01, D90 22.5
Nhóm ngành công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 25.5
Nhóm ngành Công nghệ hóa học 7510401 A00, B00, D07, C02 18.5
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, D90 23
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 A00, B00, D07, D90 18.5
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D07, D90 18.5
Nhóm ngành công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D90 21

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Công nghiệp TP HCM

Tùy thuộc vào chỉ tiêu các nhóm ngành mà các ngành có mức điểm chuẩn khác nhau. Mức điểm dao động trong khoảng từ 17 đến 23 điểm. Mức điểm của các ngành thuộc khối công nghệ kỹ thuật cao hơn so với các ngành học khác. Ngành marketing có số điểm cao nhất là 24.5 điểm. Cụ thể điểm chuẩn của các nhóm ngành đào tạo đại trà và đào tạo chất lượng cao như sau:

Tên ngành/nhóm ngành

Mã Ngành Tổ hợp

Điểm trúng tuyển

Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, C01, D01, D96 23.5
Nhóm ngành tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D90 21.5
Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D90 17
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, C01, D90 21
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 7510304 A00, A01, C01, D90 17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D90 22.5
Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, C01, D90 20.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D90 23
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, C01, D90 17
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C01, D90 18
Công nghệ dệt 7540204 A00, A01, C01, D90 18
Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, C01, D90 19
Nhóm ngành công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 23
Nhóm ngành Công nghệ hóa học 7510401 A00, B00, D07, C02 17
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, D90 21
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 A00, B00, D07, D90 17
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D07, D90 17
Nhóm ngành công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D90 18

Điều kiện, thủ tục đăng ký ở Ký túc xá trường đại học IUH

Thời gian tiếp nhận hồ sơ đăng ký ở ký túc xá

Với sinh viên năm nhất khi đăng kí ở Ký túc xá, cần lưu ý rõ hạn nộp hồ sơ theo lịch đào tạo của trường hoặc của phòng Hỗ trợ đào tạo.

Thủ tục đăng ký nội trú

Sinh viên có nhu cầu nội trú tại KTX IUH năm học 2023 – 2024 thì làm đơn theo mẫu quy định. Sau đó sinh viên nộp đơn tại văn phòng ký túc xá. Tại đây sinh viên sẽ được hướng dẫn làm thủ tục và hồ sơ đăng ký chỗ ở trước.

Đối tượng được đăng ký ở

  • Tân sinh viên mới nhập học năm học 2023 – 2024
  • Sinh viên đang học năm thứ 2,3,4 đã ở KTX IUH năm học 2022 – 2023. Các sinh viên nhiệt tình tham gia các hoạt động của KTX, chấp hành tốt nội quy của KTX. Nhà trường sẽ ưu tiên xét hồ sơ.

Xem thông tin chi tiết tại: Ký túc xá IUH – Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường

IUH luôn chú trọng nâng cao chất lượng đào tạo, kết nối doanh nghiệp và thực hiện kiểm định chất lượng chương trình đào tạo. Nhà trường đặc biệt chú trọng gắn lý luận với thực tiễn, kết hợp kiến thức chuyên môn với rèn luyện kỹ năng thực hành. Sinh viên được tham quan thực tế, thực tập tại các tổ chức, doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước, được học tập trong điều kiện cơ sở vật chất, giảng viên và các điều kiện khác đáp ứng yêu cầu của chương trình chất lượng cao theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ngoài ra, IUH đã phối hợp với các công ty G.A Consultants, YKH và FAJ tổ chức 4 lớp đào tạo tiếng Nhật miễn phí cho hơn 120 sinh viên các khối ngành Điện, Điện tử, Cơ khí, Động lực, Công nghệ thực phẩm; mỗi suất đào tạo trị giá hơn 10.000.000 đồng/sinh viên. Những sinh viên đạt yêu cầu sau khóa học được nhà trường hỗ trợ kinh phí làm thủ tục để đi làm việc tại Nhật Bản với giá trị khoảng hơn 4.000 USD/sinh viên

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của IUH không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Tham khảo điểm chuẩn của một số trường như:

Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Cao Đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp (MCTAO) năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình (ETU) năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Cao đẳng cảnh sát nhân dân 1 năm mới nhất

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *