Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng (UED) năm 2022 2023 2024 mới nhất

điểm chuẩn đại học sư phạm đà nẵng

Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã không còn là cái tên xa lạ đối với phụ huynh và học sinh Việt Nam. Đây là một trong những ngôi trường danh giá, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng theo khối ngành sư phạm và cử nhân khoa học. Bài viết dưới đây sẽ điểm xuyến chuyên mục điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng để các bạn có thể tham khảo.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: UED – Danang University of Science and Education)
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: http://www.ued.udn.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/ueddn/
  • Mã tuyển sinh: DDS
  • Email tuyển sinh: ued@ued.udn.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0236 384 2953

Xem thêm: Review Trường Đại học Sư phạm – Đà Nẵng (UED) có tốt không?

điểm chuẩn đại học sư phạm đà nẵng

Lịch sử phát triển

Ngày 4/4/1994, trường Đại học Sư phạm trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo Nghị định 32/CP của Chính phủ trên cơ sở tổ chức và sắp xếp lại các đơn vị bao gồm: trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng, cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng, bộ môn cơ bản của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, bộ môn văn hóa của trường Công nhân kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi. 

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, trong đó đào tạo giáo viên là nòng cốt, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và xã hội, phục vụ cho sự phát triển của đất nước mà trọng tâm là khu vực miền Trung – Tây Nguyên.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 

Trường Đại học sư phạm Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn chính theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Cụ thể như sau:

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm 

7140202 Giáo dục tiểu học  A00; B00; C00; D01 20.00
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 25.80
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24.96
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 21.40
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 24.70
7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 25.02
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 22.35
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 25.92
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 27.58
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 24.63
7140201 Giáo dục mầm non M01; M02 20.00
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 22.20
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 23.50
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 23.80
7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 25.33
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; B00; C00; D01 22.30
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 20.63
7420201 Công nghệ sinh học A01; B03; B08; B00 16,85
7440112 Hóa học A00; B00; D07 17.80
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21.15
7229030 Văn học C00; C14; D66; D15 23.34
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; C14 22.25
7310501 Địa lý học C00; D15 19.50
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) C00; C14; D15 20.50
7229040 Văn hóa học C00; C14; D15; D66 21.35
7310401 Tâm lý học C00; B00; D01; D66 23.00
7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D66 21.75
7320101 Báo chí C00; C14; D15 24.77
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; B03; B08 15.90
7520401  Vật lý kỹ thuật  A00; A01; A02 15.35

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Năm 2022, mức điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng như sau: 

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm 

7140202 Giáo dục tiểu học  A00; B00; C00; D01 24,8
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 23
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19,4
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23,75
7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 24,15 
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 19,25
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 25,75
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 25
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 23,75
7140201 Giáo dục mầm non M01; M02 19,35
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 20,16
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 21
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 23,25
7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 22,75
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; B00; C00; D01 22,75
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 21,94
7420201 Công nghệ sinh học A01; B03; B08; B00 16,85
7440112 Hóa học A00; B00; D07 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 22,3
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 22,35
7229030 Văn học C00; C14; D66; D15 20
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; C14 15,5
7310501 Địa lý học C00; D15 20,5
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) C00; C14; D15 18,75
7310630CLC Việt Nam học  (chất lượng cao) C00; C14; D15 19
7229040 Văn hóa học C00; C14; D15; D66 15,25
7310401 Tâm lý học C00; B00; D01; D66 21,5
7310401CLC  Tâm lý học (chất lượng cao) C00; B00; D01; D66 21,6
7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D66 20,75
7320101 Báo chí C00; C14; D15 24,15
7320101CLC Báo chí (chất lượng cao) C00; C14; D15 24,25
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; B03; B08 15,85
7520401  Vật lý kỹ thuật  A00; A01; A02 15,8 

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 15 đến 21 điểm. Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 16 đến 20 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm trúng tuyển của các ngành vào trường:

Mã ngành 

Ngành/Khối/Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo kết quả thi THPTQG

Xét học bạ

7140202 Giáo dục tiểu học A00; B00; C00; D01 21,5 20 
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 18,5 20
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 20,5 20
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 18,5 20
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18,5 20
7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 18,5 20
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 18,5 24
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 21,5 20
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 18,5 20
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 18,5 20
7140201 Giáo dục mầm non M09; M01 19,25 20
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19 20
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18,5 20
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 18,5 20
7140204 Giáo dục công dân T00; T02; T03; T05 18,5
Khối ngành IV 15 16 – 18
Nhóm ngành V 15 – 15,25 16 – 18
Nhóm ngành VII 15 – 21,25 16 – 18

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Đối với năm 2020 – 2021, dựa theo đề án tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Đà Nẵng mà mức điểm đầu vào và điều kiện xét tuyển dựa theo từng ngành có sự thay đổi. Cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn  Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

7140202 Giáo dục Tiểu học A00; B00; C00; D01 21.5 TO >= 7; TTNV <= 1
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20; D66 18.5 VA >= 4.5; TTNV <= 1
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 20.5 TO >= 8; TTNV <= 2
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 18.5 TO >= 8; TTNV <= 2
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18.5 LI >= 6.75; TTNV <= 3
7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 18.5 HO >= 6.25; TTNV <= 5
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 18.5 SI >= 6.25; TTNV <= 2
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 21 VA >= 4.5; TTNV <= 1
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 18.5 SU >= 5; TTNV <= 3
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 18.5 DI >= 7.5; TTNV <= 1
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 19.25 NK2 >= 7.5; TTNV <= 1
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19 NK4 >= 7.5; TTNV <= 1
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18.5 TO >= 7.4; TTNV <= 6
7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý C00; C19; C20; D78 18.5 VA >= 7.25; TTNV <= 4
7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; C20; D66 18.5 VA >= 4.5; TTNV <= 2
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; B00; C00; D01 18.5 TO >= 6.8; TTNV <= 1
7140246 Sư phạm Công nghệ A01; B03; B08; B00 18.5 TO >= 7.4; TTNV <= 5
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 18.5  
7420201 Công nghệ Sinh học A01; B03; B08; B00 15 TO >= 6.2; TTNV <= 1
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược

2. Hóa phân tích môi trường

A00; B00; D07 15 HO >= 5.75;TTNV <= 1
7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) A00; B00; D07 15.25 HO >= 5.25;TTNV <= 1
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15 TO >= 6.6;TTNV <= 3
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 15.25 TO >= 7.2;TTNV <= 3
7229030 Văn học C00; C14; D66; D15 15 VA >= 6.75;TTNV <= 1
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; C14 15 SU >= 4;TTNV <= 1
7310501 Địa lý học (Chuyên ngành  Địa lý du lịch) C00; D15 15 DI >= 5.25;TTNV <= 2
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; C14; D15 16.5 VA >= 5.5;TTNV <= 1
7310630CLC Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao) C00; C14; D15 16.75 VA >= 6.5;TTNV <= 2
7229040 Văn hoá học C00; C14; D15; D66 15 VA >= 6;TTNV <= 1
7310401 Tâm lý học C00; B00; D01; D66 15.5 TTNV <= 3
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) C00; B00; D01; D66 15.75 TTNV <= 2
7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D66 15 VA >= 4.75; TTNV <= 1
7320101 Báo chí C00; C14; D15 21 VA >= 6.5; TTNV <= 3
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00; C14; D15 21.25 VA >= 7.5; TTNV <= 1
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; B03; B08 15 TO >= 7.2; TTNV <= 3
7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) A01; B00; B03; B08 15.25 TO >= 6.8; TTNV <= 2
7480201DT Công nghệ thông tin (ưu tiên) A00; A01 15 TO >= 7.4; TTNV <= 2

Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Cơ sở vật chất khang trang và hiện đại bao gồm hàng trăm phòng học khác nhau. Tổng diện tích của trường học khoảng 10.000 mét vuông; 6 phòng multimedia với 300 máy vi tính nối mạng. 

Lực lượng cán bộ có trình độ cao và nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực nghiên cứu và giảng dạy.

Ngoài ra, trường còn cấp học bổng từng học kỳ đối với sinh viên loại khá, giỏi trở lên, được hưởng trợ cấp xã hội và ưu đãi giáo dục theo quy định của Nhà nước.

Chính sách hỗ trợ học phí của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Trường đại học Sư phạm Đà Nẵng bên cạnh thực hiện các chính sách miễn, giảm học phí theo quy định của nhà nước, sinh viên còn có thể được nhận những loại học bổng sau:

STT

Dạng học bổng Đối tượng

Ghi chú

1 Học bổng tài năng – Miễn học phí trong suốt thời gian theo học tại trường
  • Thành viên đội tuyển thi Olympic Châu Á, Quốc tế
  • Đạt giải chính thức trong kỳ thi KHKT Châu Á, Quốc tế
Sinh viên cần có kết quả học tập loại Khá trở lên ở các học kỳ tiếp theo. Đây chính là điều kiện để duy trì học bổng.
2 Học bổng Chắp cánh tương lai  – Miễn học phí 4 học kỳ đầu tiên Sinh viên được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic, cuộc thi KHKT quốc tế
3 Học bổng Đồng hành – Miễn học phí năm học đầu tiên Đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải Nhất trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia.
4 Học bổng Khuyến tài
  • Thủ khoa, Á khoa cấp Trường
  • Thủ khoa cấp Khoa/Ngành
  • Tuyển thẳng
Mức học bổng dao động từ 5.000.000 – 20.000.000
5 Học bổng Khuyến khích học tập Sinh viên có kết quả học tập hoặc điểm thi dùng xét tuyển cao nhất (xét điểm thi THPT và xét học bạ). 100% học phí học kỳ 1
6 Chính sách đặc thù ngành sư phạm Sinh viên thuộc khối ngành đào tạo giáo viên được hỗ trợ 100% học phí và sinh hoạt phí (3,63 triệu đồng/tháng) theo Nghị định của Chính phủ.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm xét tuyển đầu vào của các ngành sư phạm của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng tương đối trung bình. Phù hợp cho tất cả các bạn có đam mê với công việc giảng dạy, yêu quý nghề giáo. Các bạn có thể dựa trên mức điểm mà Reviewedu.net đã đưa ra để có thể lựa chọn cho mình những ngành nghề mà mình thật sự mong muốn. Chúc các bạn thành công!

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *