Đại học Sư phạm Đà Nẵng là một trong những ngôi trường danh giá, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng theo khối ngành sư phạm và cử nhân khoa học. Vậy điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Đại học UED giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: UED – Danang University of Science and Education)
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- Website: http://www.ued.udn.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/ueddn/
- Mã tuyển sinh: DDS
- Email tuyển sinh: ued@ued.udn.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0236 384 2953
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, trong đó đào tạo giáo viên là nòng cốt, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và xã hội, phục vụ cho sự phát triển của đất nước mà trọng tâm là khu vực miền Trung – Tây Nguyên.
Cơ sở vật chất
Đại học sư phạm Đà Nẵng có 4 khu giảng đường chính, bên cạnh đó còn có 102 phòng học, 27 phòng thí nghiệm, 11 phòng thực hành, 1 xưởng thực tập, 1 nhà tập đa năng, 2 hội trường, 6 phòng học đa phương tiện, 1 thư viện. Các phòng được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại và máy lạnh phục vụ cho nhu cầu học tập của sinh viên. Ngoài ra trường có thư viện rộng rãi với nhiều tài liệu nghiên cứu và khuôn viên thoáng mát.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Trường Đại học sư phạm Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn chính theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Cụ thể như sau:
Điểm xét học bạ
Điểm học bạ được trường công bố vào năm 2023 như sau:
STT |
Mã ngành | Ngành học | Điểm xét tuyển |
Học lực 12 |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 27 | Giỏi |
2 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 23 | Giỏi |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 28.6 | Giỏi |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 24.2 | Giỏi |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 27 | Giỏi |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 28 | Giỏi |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 25.75 | Giỏi |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | 27.35 | Giỏi |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 26.75 | Giỏi |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 26 | Giỏi |
11 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 18 | Giỏi |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 20.5 | Khá hoặc Giỏi |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 25.5 | Giỏi |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 23.75 | Giỏi |
15 | 7140204 | Giáo dục công dân | 25.5 | Giỏi |
16 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 24 | Khá hoặc Giỏi |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 22 | |
18 | 7440112 | Hóa học | 22 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23 | |
20 | 7229030 | Văn học | 23 | |
21 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 22.25 | |
22 | 7310501 | Địa lý học | 23.5 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) | 23.75 | |
24 | 7229040 | Văn hóa học | 21.75 | |
25 | 7310401 | Tâm lý học | 26 | |
26 | 7320101 | Báo chí | 26.5 | |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | 23.5 | |
28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | |
29 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 15 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
STT |
Mã ngành | Ngành học |
Điểm xét tuyển |
|
1 | 7320101 | Báo chí | 750 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | 600 | |
5 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 600 | |
6 | 7440112 | Hóa học | 600 | |
7 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 600 | |
8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | |
9 | 7310401 | Tâm lý học | 750 | |
10 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 600 | |
11 | 7229040 | Văn hóa học | 600 | |
12 | 7229030 | Văn học | 600 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) | 600 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Năm 2022, mức điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng như sau:
STT |
Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 24,8 |
2 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 23 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 25 |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 19,4 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 23,75 |
6 | 7149212 | Sư phạm Hóa học | A00; D07; B00 | 24,15 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 19,25 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C14; D66 | 25,75 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 25 |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 23,75 |
11 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M01; M02 | 19,35 |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 20,16 |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 21 |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 23,25 |
15 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 22,75 |
16 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 22,75 |
17 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 21,94 |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A01; B03; B08; B00 | 16,85 |
19 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 16 |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 22,3 |
21 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; A01 | 22,35 |
22 | 7229030 | Văn học | C00; C14; D66; D15 | 20 |
23 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; C14 | 15,5 |
24 | 7310501 | Địa lý học | C00; D15 | 20,5 |
25 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) | C00; C14; D15 | 18,75 |
26 | 7310630CLC | Việt Nam học (chất lượng cao) | C00; C14; D15 | 19 |
27 | 7229040 | Văn hóa học | C00; C14; D15; D66 | 15,25 |
28 | 7310401 | Tâm lý học | C00; B00; D01; D66 | 21,5 |
29 | 7310401CLC | Tâm lý học (chất lượng cao) | C00; B00; D01; D66 | 21,6 |
30 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D66 | 20,75 |
31 | 7320101 | Báo chí | C00; C14; D15 | 24,15 |
32 | 7320101CLC | Báo chí (chất lượng cao) | C00; C14; D15 | 24,25 |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01; B00; B03; B08 | 15,85 |
34 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 15,8 |
Điểm xét học bạ
Điểm học bạ được trường công bố vào năm 2022 như sau:
STT |
Mã ngành | Ngành học | Điểm xét tuyển |
Học lực lớp 12 |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 27.00 | Giỏi |
2 | 7140204 | Giáo dục công dân | 24.50 | Giỏi |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 19.00 | Giỏi |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 27.75 | Giỏi |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 23.00 | Giỏi |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 26.75 | Giỏi |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 27.25 | Giỏi |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 25.50 | Giỏi |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | 26.75 | Giỏi |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 24.75 | Giỏi |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 24.75 | Giỏi |
12 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 19.00 | Giỏi |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 26.00 | Giỏi |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 19.00 | Giỏi |
15 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 19.00 | Giỏi |
16 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 16.00 | |
17 | 7229030 | Văn học | 16.00 | |
18 | 7229040 | Văn hóa học | 16.00 | |
19 | 7310401 | Tâm lý học | 25.50 | |
20 | 7310401CLC | Tâm lý học – Chất lượng cao | 25.75 | |
21 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 19.00 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 22.25 | |
23 | 7310630CLC | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao) | 22.50 | |
24 | 7320101 | Báo chí | 26.25 | |
25 | 7320101CLC | Báo chí– Chất lượng cao | 26.50 | |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 17.00 | |
27 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 16.00 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.75 | |
29 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin– Chất lượng cao | 23.00 | |
30 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 16.00 | |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | 17.00 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16.00 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
STT |
Mã ngành | Ngành học |
Điểm xét tuyển |
|
1 | 7320101 | Báo chí | 700 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | 600 | |
5 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 600 | |
6 | 7440112 | Hóa học | 600 | |
7 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 600 | |
8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | |
9 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | |
10 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 600 | |
11 | 7229040 | Văn hóa học | 600 | |
12 | 7229030 | Văn học | 600 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) | 600 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 15 đến 21 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm trúng tuyển của các ngành vào trường:
STT |
Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 21,5 |
2 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 18,5 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 20,5 |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 18,5 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 18,5 |
6 | 7149212 | Sư phạm Hóa học | A00; D07; B00 | 18,5 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 18,5 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C14; D66 | 21,5 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 18,5 |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 18,5 |
11 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M09; M01 | 19,25 |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 19 |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 18,5 |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 18,5 |
15 | 7140204 | Giáo dục công dân | T00; T02; T03; T05 | 18,5 |
Khối ngành IV | 15 | |||
Nhóm ngành V | 15 – 15,25 | |||
Nhóm ngành VII | 15 – 21,25 |
Điểm xét học bạ
Phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 16 đến 20 điểm. Cụ thể từng mức điểm như sau:
STT |
Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 20 |
2 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 20 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 20 |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 20 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 20 |
6 | 7149212 | Sư phạm Hóa học | A00; D07; B00 | 20 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 24 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C14; D66 | 20 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 20 |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 20 |
11 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M09; M01 | 20 |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 20 |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 20 |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 20 |
15 | 7140204 | Giáo dục công dân | T00; T02; T03; T05 | |
Khối ngành IV | 16 – 18 | |||
Nhóm ngành V | 16 – 18 | |||
Nhóm ngành VII | 16 – 18 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
STT |
Mã ngành | Ngành học |
Điểm xét tuyển |
|
1 | 7320101 | Báo chí | 600 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | 600 | |
5 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 600 | |
6 | 7440112 | Hóa học | 600 | |
7 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 600 | |
8 | 7229030 | Văn học | 600 | |
9 | 7310401 | TTâm lý học | 600 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | 600 |
Cách tính điểm của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) như thế nào?
Trường đã quy định cụ thể các tính điểm đối với từng phưuong thức tuyển sinh như sau:
Theo điểm thi THPTQG
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30 + Điểm ưu tiên
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30.
Theo học bạ
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; làm tròn đến 2 số lẻ
Theo Đánh giá năng lực
- Điểm xét tuyển = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm xét tuyển đầu vào của các ngành sư phạm của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng tương đối trung bình. Phù hợp cho tất cả các bạn có đam mê với công việc giảng dạy, yêu quý nghề giáo. Các bạn có thể dựa trên mức điểm mà Reviewedu.net đã đưa ra để có thể lựa chọn cho mình những ngành nghề mà mình thật sự mong muốn. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm: