Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) cập nhật mới nhất

điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Đại học Sư phạm Đà Nẵng là một trong những ngôi trường danh giá, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng theo khối ngành sư phạm và cử nhân khoa học. Vậy điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Đại học UED giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: UED – Danang University of Science and Education)
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: http://www.ued.udn.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/ueddn/
  • Mã tuyển sinh: DDS
  • Email tuyển sinh: ued@ued.udn.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0236 384 2953

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, trong đó đào tạo giáo viên là nòng cốt, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và xã hội, phục vụ cho sự phát triển của đất nước mà trọng tâm là khu vực miền Trung – Tây Nguyên.

Cơ sở vật chất

Đại học sư phạm Đà Nẵng có 4 khu giảng đường chính, bên cạnh đó còn có 102 phòng học, 27 phòng thí nghiệm, 11 phòng thực hành, 1 xưởng thực tập, 1 nhà tập đa năng, 2 hội trường, 6 phòng học đa phương tiện, 1 thư viện. Các phòng được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại và máy lạnh phục vụ cho nhu cầu học tập của sinh viên. Ngoài ra trường có thư viện rộng rãi với nhiều tài liệu nghiên cứu và khuôn viên thoáng mát. 

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Trường Đại học sư phạm Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn chính theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Cụ thể như sau:

STT

Mã ngành Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển 

1 7140202 Giáo dục tiểu học  A00; B00; C00; D01 20.00
2 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 25.80
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24.96
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 21.40
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 24.70
6 7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 25.02
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 22.35
8 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 25.92
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 27.58
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 24.63
11 7140201 Giáo dục mầm non M01; M02 20.00
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 22.20
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 23.50
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 23.80
15 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 25.33
16 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; B00; C00; D01 22.30
16 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 20.63
17 7420201 Công nghệ sinh học A01; B03; B08; B00 16,85
18 7440112 Hóa học A00; B00; D07 17.80
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21.15
20 7229030 Văn học C00; C14; D66; D15 23.34
21 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; C14 22.25
22 7310501 Địa lý học C00; D15 19.50
23 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) C00; C14; D15 20.50
24 7229040 Văn hóa học C00; C14; D15; D66 21.35
25 7310401 Tâm lý học C00; B00; D01; D66 23.00
26 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D66 21.75
27 7320101 Báo chí C00; C14; D15 24.77
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; B03; B08 15.90
29 7520401  Vật lý kỹ thuật  A00; A01; A02 15.35

Điểm xét học bạ

Điểm học bạ được trường công bố vào năm 2023 như sau: 

STT

Mã ngành Ngành học Điểm xét tuyển

Học lực 12

1 7140202 Giáo dục Tiểu học 27 Giỏi
2 7140205 Giáo dục chính trị 23 Giỏi
3 7140209 Sư phạm Toán học 28.6 Giỏi
4 7140210 Sư phạm Tin học 24.2 Giỏi
5 7140211 Sư phạm Vật lý 27 Giỏi
6 7140212 Sư phạm Hóa học 28 Giỏi
7 7140213 Sư phạm Sinh học 25.75 Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ Văn 27.35 Giỏi
9 7140218 Sư phạm Lịch sử 26.75 Giỏi
10 7140219 Sư phạm Địa lý 26 Giỏi
11 7140201 Giáo dục mầm non 18 Giỏi
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc 20.5 Khá hoặc Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 25.5 Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 23.75 Giỏi
15 7140204 Giáo dục công dân 25.5 Giỏi
16 7140206 Giáo dục thể chất 24 Khá hoặc Giỏi
17 7420201 Công nghệ sinh học 22  
18 7440112 Hóa học 22  
19 7480201 Công nghệ thông tin 23  
20 7229030 Văn học 23  
21 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 22.25  
22 7310501 Địa lý học 23.5  
23 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) 23.75  
24 7229040 Văn hóa học 21.75  
25 7310401 Tâm lý học 26  
26 7320101 Báo chí 26.5  
27 7760101 Công tác xã hội 23.5  
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15  
29 7520401 Vật lý kỹ thuật 15

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

STT

Mã ngành Ngành học

Điểm xét tuyển

1 7320101 Báo chí 750
2 7420201 Công nghệ sinh học 600
3 7480201 Công nghệ thông tin 600
4 7760101 Công tác xã hội 600
5 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) 600
6 7440112 Hóa học 600
7 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 600
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
9 7310401 Tâm lý học 750
10 7520401 Vật lý kỹ thuật 600
11 7229040 Văn hóa học 600
12 7229030 Văn học 600
13 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) 600

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Năm 2022, mức điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng như sau: 

STT

Mã ngành Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển

1 7140202 Giáo dục tiểu học  A00; B00; C00; D01 24,8
2 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 23
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19,4
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23,75
6 7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 24,15 
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 19,25
8 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 25,75
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 25
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 23,75
11 7140201 Giáo dục mầm non M01; M02 19,35
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 20,16
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 21
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 23,25
15 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 22,75
16 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; B00; C00; D01 22,75
17 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 21,94
18 7420201 Công nghệ sinh học A01; B03; B08; B00 16,85
19 7440112 Hóa học A00; B00; D07 16
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 22,3
21 7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 22,35
22 7229030 Văn học C00; C14; D66; D15 20
23 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; C14 15,5
24 7310501 Địa lý học C00; D15 20,5
25 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) C00; C14; D15 18,75
26 7310630CLC Việt Nam học  (chất lượng cao) C00; C14; D15 19
27 7229040 Văn hóa học C00; C14; D15; D66 15,25
28 7310401 Tâm lý học C00; B00; D01; D66 21,5
29 7310401CLC  Tâm lý học (chất lượng cao) C00; B00; D01; D66 21,6
30 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D66 20,75
31 7320101 Báo chí C00; C14; D15 24,15
32 7320101CLC Báo chí (chất lượng cao) C00; C14; D15 24,25
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; B03; B08 15,85
34 7520401  Vật lý kỹ thuật  A00; A01; A02 15,8 

Điểm xét học bạ

Điểm học bạ được trường công bố vào năm 2022 như sau: 

STT

Mã ngành Ngành học Điểm xét tuyển

Học lực lớp 12

1 7140202 Giáo dục tiểu học  27.00 Giỏi
2 7140204 Giáo dục công dân 24.50 Giỏi
3 7140205 Giáo dục chính trị 19.00 Giỏi
4 7140209 Sư phạm Toán học 27.75 Giỏi
5 7140210 Sư phạm Tin học 23.00 Giỏi
6 7140211 Sư phạm Vật lý 26.75 Giỏi
7 7140212 Sư phạm Hóa học 27.25 Giỏi
8 7140213 Sư phạm Sinh học 25.50 Giỏi
9 7140217 Sư phạm Ngữ Văn 26.75 Giỏi
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 24.75 Giỏi
11 7140219 Sư phạm Địa lý 24.75 Giỏi
12 7140246 Sư phạm Công nghệ 19.00 Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 26.00 Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 19.00 Giỏi
15 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 19.00 Giỏi
16 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 16.00  
17 7229030 Văn học 16.00  
18 7229040 Văn hóa học 16.00  
19 7310401 Tâm lý học 25.50  
20 7310401CLC Tâm lý học – Chất lượng cao 25.75  
21 7310501 Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 19.00  
22 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 22.25  
23 7310630CLC Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao) 22.50  
24 7320101 Báo chí 26.25  
25 7320101CLC Báo chí– Chất lượng cao 26.50  
26 7420201 Công nghệ sinh học 17.00  
27 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 16.00  
28 7480201 Công nghệ thông tin 22.75  
29 7480201CLC Công nghệ thông tin– Chất lượng cao 23.00  
30 7520401 Vật lý kỹ thuật 16.00  
31 7760101 Công tác xã hội 17.00  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16.00

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

STT

Mã ngành Ngành học

Điểm xét tuyển

1 7320101 Báo chí 700
2 7420201 Công nghệ sinh học 600
3 7480201 Công nghệ thông tin 600
4 7760101 Công tác xã hội 600
5 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) 600
6 7440112 Hóa học 600
7 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 600
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
9 7310401 Tâm lý học 600
10 7520401 Vật lý kỹ thuật 600
11 7229040 Văn hóa học 600
12 7229030 Văn học 600
13 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) 600

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 15 đến 21 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm trúng tuyển của các ngành vào trường:

STT

Mã ngành  Ngành học Tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển

1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; B00; C00; D01 21,5
2 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 18,5
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 20,5
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 18,5
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18,5
6 7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 18,5
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 18,5
8 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 21,5
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 18,5
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 18,5
11 7140201 Giáo dục mầm non M09; M01 19,25
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18,5
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 18,5
15 7140204 Giáo dục công dân T00; T02; T03; T05 18,5
Khối ngành IV 15
Nhóm ngành V 15 – 15,25
Nhóm ngành VII 15 – 21,25

Điểm xét học bạ

Phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 16 đến 20 điểm. Cụ thể từng mức điểm như sau: 

STT

Mã ngành  Ngành học Tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển

1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; B00; C00; D01 20 
2 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 20
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 20
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 20
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 20
6 7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 20
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 24
8 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 20
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 20
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 20
11 7140201 Giáo dục mầm non M09; M01 20
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 20
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 20
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 20
15 7140204 Giáo dục công dân T00; T02; T03; T05
Khối ngành IV 16 – 18
Nhóm ngành V 16 – 18
Nhóm ngành VII 16 – 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

STT

Mã ngành Ngành học

Điểm xét tuyển

1 7320101 Báo chí 600
2 7420201 Công nghệ sinh học 600
3 7480201 Công nghệ thông tin 600
4 7760101 Công tác xã hội 600
5 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) 600
6 7440112 Hóa học 600
7 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 600
8 7229030 Văn học 600
9 7310401 TTâm lý học 600
10 7310630 Việt Nam học 600

Cách tính điểm của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) như thế nào?

Điêm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) là bao nhiêu
Điêm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) là bao nhiêu

Trường đã quy định cụ thể các tính điểm đối với từng phưuong thức tuyển sinh như sau:

Theo điểm thi THPTQG

  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30 + Điểm ưu tiên
  • Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30.

Theo học bạ

  • Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; làm tròn đến 2 số lẻ

Theo Đánh giá năng lực

  • Điểm xét tuyển = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm xét tuyển đầu vào của các ngành sư phạm của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng tương đối trung bình. Phù hợp cho tất cả các bạn có đam mê với công việc giảng dạy, yêu quý nghề giáo. Các bạn có thể dựa trên mức điểm mà Reviewedu.net đã đưa ra để có thể lựa chọn cho mình những ngành nghề mà mình thật sự mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *