Điểm chuẩn 2024 Đại học Hà Nội (HANU) mới nhất

Trường Đại Học Hà Nội (HANU) luôn đặt mục tiêu duy trì và củng cố vị thế hàng đầu trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Mỗi năm, phương án tuyển sinh của HANU luôn được đánh giá và điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu và tiêu chuẩn chất lượng giáo dục hiện đại. Vậy điểm chuẩn của HANU năm 2024 là bao nhiêu? Mức điểm này có thay đổi so với năm trước không? Đối tượng nào sẽ được ưu tiên cộng điểm trong kỳ tuyển sinh này? Cùng ReviewEdu khám phá những thông tin mới nhất về điểm chuẩn và quy trình tuyển sinh của HANU trong năm học sắp tới nhé!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Hà Nội (HANU)  

Điểm chuẩn 2024 của trường Đại học Hà Nội ở tất cả ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2024

Theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn đầu vào năm 2023 của Trường Đại Học Hà Nội (HANU) đối với phương thức điểm thi THPT QG dao động trong khoảng từ 24.2-36.15 điểm tuỳ theo ngành đào tạo. Trong đó, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có mức điểm chuẩn cao nhất. Nhìn chung, mức điểm ở các ngành khá cao so với các trường đào tạo cùng ngành khác. Đây chắc chắn sẽ là điểm đến lý tưởng cho những sinh viên có năng lực xuất sắc.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội (HANU) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội (HANU) mới nhất

Điểm chuẩn của Trường Đại Học Hà Nội (HANU) cụ thể đối với từng phương án tuyển sinh như sau:

Điểm thi THPT Quốc Gia của Đại học Hà Nội (HANU)

Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều 23/8.

TT

Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.38
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02 31.93
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 33.70
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 35.75
5 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (CLC) D01, D04 34.82
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01, D05 33.96
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 33.38
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 31.35
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 32.63
10 7220208CLC Ngôn ngữ Italia – CLC D01 30.95
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 34.59
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, DD2 36.15
13 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC D01, DD2 34.73
14 7310111 Nghiên cứu phát triển (Dạy bằng Tiếng Anh) D01 32.55
15 7310601 Quốc tế học (Dạy bằng Tiếng Anh) D01 33.48
16 7320104 Truyền thông Đa phương tiện (Dạy bằng Tiếng Anh) D01* 25.94
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (Dạy bằng Tiếng Pháp) D01, D03 34.10
18 7340101 Quản trị Kinh doanh (Dạy bằng Tiếng Anh) D01 33.93
19 7340115 Marketing (Dạy bằng Tiếng Anh) D01 35.05
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Dạy bằng Tiếng Anh) D01 33.70
21 7340301 Kế toán (Dạy bằng Tiếng Anh) D01 33.52
22 7480201 Công nghệ thông tin (Dạy bằng Tiếng Anh) A01*,  D01* 24.70
23 7480201CLC Công nghệ thông tin (Dạy bằng Tiếng Anh) – CLC A01*,  D01* 24.20
24 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Dạy bằng Tiếng Anh) D01 33.90
25 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Dạy bằng Tiếng Anh) – CLC D01 32.25

Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp của Đại học Hà Nội (HANU)

Ghi chú:

  • Đối tượng 1: Xét theo chứng chỉ quốc tế kết hợp học bạ – MXT 410
  • Đối tượng 2: Xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN/ĐHQG TPHCM hoặc điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội – MXT 402
  • Đối tượng 3: Xét theo chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – MXT 408

TT

Mã ngành Ngành đào tạo Điểm trúng tuyển
ĐT1 ĐT2

ĐT3

1 7220201 Ngôn ngữ Anh 22.4 16 24.5
2 7220202 Ngôn ngữ Nga 18.98
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp 21.04 24.31
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 23.63 15.77 25.63
5 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (CLC) 23.64 16.19 23.81
6 7220205 Ngôn ngữ Đức 21.08 24.94
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 20.92 22.31
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 18.22 22.31
9 7220208 Ngôn ngữ Italia 20.7
10 7220208CLC Ngôn ngữ Italia – CLC 19.06
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật 21.18 16.3 24.56
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.56 16.82 25.88
13 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC 20.98 16.47
14 7310111 Nghiên cứu phát triển  20.22
15 7310601 Quốc tế học  20.96 24.19
16 7320104 Truyền thông Đa phương tiện  21.46 16.47 28.56
17 7340101 Quản trị Kinh doanh  21.02 22
18 7340115 Marketing  21.25 17.06 26.81
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng  20.9 15.82
20 7340301 Kế toán  20.52 24.75
21 7480201 Công nghệ thông tin  20.54 15.92 22.25
22 7480201CLC Công nghệ thông tin – CLC 20.28 22.69
23 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành  20.88 16.15 24.13
24 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành – CLC 20.65 25.5

Ghi chú:

  • Đối tượng 502: Xét tuyển thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố năm 2022 – 2023
  • Đối tượng 503: Xét tuyển thí sinh là thành viên đội tuyển học sinh giỏi cấp quốc gia năm 2021 – 2022 và 2022 – 2023.
  • Đối tượng 504: Xét tuyển thí sinh tham gia cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp QG do Bộ GD&ĐT tổ chức năm 2022 – 2023.

Mã ngành

Ngành đào tạo Điểm trúng tuyển đối tượng 5
502 503

504

7220201 Ngôn ngữ Anh 33.02 33.29
7220202 Ngôn ngữ Nga 31.44 33.23
7220203 Ngôn ngữ Pháp 31.93 32.94
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 32.92 32.28
7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (CLC) 32.72 33.64
7220205 Ngôn ngữ Đức 31.5
7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 29.99
7220208 Ngôn ngữ Italia 29.98
7220208CLC Ngôn ngữ Italia – CLC 32.49 32.5
7220209 Ngôn ngữ Nhật 31.59
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 32.49
7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC 31.15 33.06
7310111 Nghiên cứu phát triển  31.08
7310601 Quốc tế học  30.57
7320104 Truyền thông Đa phương tiện  32.3 32.51 32.03
7340101 Quản trị Kinh doanh  31.76 33.39
7340115 Marketing  32.15 31.85
7340201 Tài chính – Ngân hàng  31.11
7340301 Kế toán  30.22 31.79
7480201 Công nghệ thông tin  29.62
7480201CLC Công nghệ thông tin – CLC 30.21
7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành  31.21 32.73
7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành – CLC 29.76

Hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội (HANU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội (HANU) là bao nhiêu

Cách tính điểm của trường Đại học Hà Nội (HANU) 

Theo đánh giá của ReviewEdu, phương thức xét tuyển vào Đại học Hà Nội (HANU) rất đa dạng và linh hoạt. Trong phương thức 1, tổng điểm xét tuyển được tính từ điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT, bao gồm điểm Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ nhân hệ số 2 và điểm ưu tiên (nếu có) nhân hệ số 4/3. Điểm số được xếp hạng từ cao xuống thấp để xét tuyển vào từng ngành học. Phương thức 2 bao gồm nhiều đối tượng như thí sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và đáp ứng các tiêu chí về điểm trung bình môn ngoại ngữ và điểm trung bình chung THPT. Các mã phương thức khác như 410, 402, 408, 501 đề cập đến các điều kiện đặc thù như chứng chỉ năng lực ngoại ngữ, kết quả thi chuẩn hóa SAT/ACT, hoặc thành tích giải thưởng trong các cuộc thi giáo dục quốc gia.

Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại Học Hà Nội (HANU) là tương đối cao với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *