Trường Đại Học Hà Nội (HANU) luôn không ngừng nỗ lực nhằm duy trì và khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Việt Nam.Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm nay(HANU) nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hà Nội (HANU – Hanoi University)
- Địa chỉ: Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Website: http://www.hanu.vn/vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hanutuyensinh
- Mã tuyển sinh: NHF
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hanu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (024) 3 854 4338
Xem thêm: Review Đại học Hà Nội (HANU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường được thành lập từ năm 1959 gọi là trường Ngoại ngữ. Đến năm 1960, trường đổi tên thành trường Bổ túc Ngoại ngữ. Năm 1967, Nhà trường được Thủ tướng Chính phủ Phạm Văn Đồng ký Quyết định số 126/CP thành lập Trường Đại học ngoại ngữ. Năm 1977, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp đã quyết định chuyển nhiệm vụ của trường từ việc đào tạo cán bộ chuyên ngành ngoại ngữ sang một cơ sở giáo dục đại học khác và đổi tên Trường thành thành Trường Cao đẳng Bổ túc ngoại ngữ. Năm 1984, một lần nữa trường lại được đổi tên thành Trường Đại học Ngoại ngữ. Cho đến năm 2006, Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Quyết định số 190/2006/QĐ-TTg ngày 17/8/2006 việc đổi tên Trường Đại học Ngoại ngữ thành Trường Đại học Hà Nội.
Mục tiêu và sứ mệnh
Trường Đại học Hà Nội phấn đấu trở thành cơ sở giáo dục ứng dụng có uy tín trong nước và khu vực. Trường tập trung đào tạo chuyên sâu, nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ – văn hóa, quản trị kinh doanh, quản lý kinh tế, tài chính – ngân hàng, quản trị du lịch, nghiên cứu quốc tế, công nghệ thông tin và truyền thông dựa trên thế mạnh truyền thống về ngoại ngữ.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Trường Đại Học Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều 23/8.
TT |
Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.38 |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 31.93 |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 33.70 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 35.75 |
5 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (CLC) | D01, D04 | 34.82 |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01, D05 | 33.96 |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 33.38 |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 31.35 |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 32.63 |
10 | 7220208CLC | Ngôn ngữ Italia – CLC | D01 | 30.95 |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 34.59 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, DD2 | 36.15 |
13 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC | D01, DD2 | 34.73 |
14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (Dạy bằng Tiếng Anh) | D01 | 32.55 |
15 | 7310601 | Quốc tế học (Dạy bằng Tiếng Anh) | D01 | 33.48 |
16 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện (Dạy bằng Tiếng Anh) | D01* | 25.94 |
17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (Dạy bằng Tiếng Pháp) | D01, D03 | 34.10 |
18 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh (Dạy bằng Tiếng Anh) | D01 | 33.93 |
19 | 7340115 | Marketing (Dạy bằng Tiếng Anh) | D01 | 35.05 |
20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (Dạy bằng Tiếng Anh) | D01 | 33.70 |
21 | 7340301 | Kế toán (Dạy bằng Tiếng Anh) | D01 | 33.52 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Dạy bằng Tiếng Anh) | A01*, D01* | 24.70 |
23 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Dạy bằng Tiếng Anh) – CLC | A01*, D01* | 24.20 |
24 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Dạy bằng Tiếng Anh) | D01 | 33.90 |
25 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Dạy bằng Tiếng Anh) – CLC | D01 | 32.25 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Trường Đại Học Hà Nội
Điểm chuẩn của trường đại học Hà Nội được công bố vào ngày 15/09/2022 cụ thể như sau:
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.55 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02, D01 | 31.18 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01 | 33.73 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04, D01 | 35.92 |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | D04, D01 | 35.1 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05, D01 | 33.48 |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 32.77 |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 30.32 |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 32.15 |
7220208CLC | Ngôn ngữ Italia CLC | D01 | 31.17 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06, D01 | 35.08 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, DD2 | 36.42 |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | D01, DD2 | 34.73 |
7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.85 |
7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.22 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26 |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D03, D01 | 32.85 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.55 |
7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 34.63 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.13 |
7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.27 |
7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01, D01 | 25.45 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC | A01, D01 | 24.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.7 |
7810103CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC | D01 | 32.1 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Trường Đại Học Hà Nội
Năm 2021, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có điểm chuẩn cao nhất vào Trường Đại học Hà Nội với 37,55 điểm. Xếp sau đó là các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật – đều ở mức trên 36 điểm. Đây được xem là mức điểm khá cao, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những ngành còn lại nhé!
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.75 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02, D01 | 33.95 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01 | 35.60 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04, D01 | 37.07 |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | D04, D01 | 36.42 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05, D01 | 35.53 |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 35.30 |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 33.40 |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 34.78 |
7220208CLC | Ngôn ngữ Italia CLC | D01 | 33.05 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06, D01 | 36.43 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, DD2 | 37.55 |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | D01, DD2 | 36.47 |
7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.85 |
7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.20 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26.75 |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D03, D01 | 35.68 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.92 |
7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 36.63 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.27 |
7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.12 |
7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01, D01 | 26.05 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC | A01, D01 | 25.70 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.60 |
7810103CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC | D01 | 34.55 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Trường Đại Học Hà Nội
Điểm trúng tuyển của HANU dao động trong khoảng 23,45 – 35,38 điểm theo kết quả thi THPT (Điểm môn Ngoại ngữ các ngành đã nhân hệ số 2 trừ các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin chất lượng cao, Truyền thông đa phương tiện).
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34,82 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02, D01 | 28,93 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01 | 32,83 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04, D01 | 34,63 |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | D04, D01 | 34,00 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05, D01 | 31,83 |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 31,73 |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 27,83 |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 30,43 |
7220208CLC | Ngôn ngữ Italia CLC | D01 | 27,4 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06, D01 | 34,47 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, DD2 | 35,38 |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | D01, DD2 | 33,93 |
7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 31,3 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 24,38 | |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25,4 | |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D03, D01 | 32,2 | |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33,2 | |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 34,48 | |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 31,5 | |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 31,48 | |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01, D01 | 24,65 | |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC | A01, D01 | 23,45 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33,27 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC | D01 | 24,95 |
Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Hà Nội
- Được khuyến khích và tạo điều kiện tham gia hoạt động trong tổ chức chính trị và các đoàn thể xã hội khác; được tham gia các hoạt động văn hóa – xã hội phù hợp với quy định của pháp luật và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Được trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp của mình đóng góp ý kiến với thủ trưởng đơn vị đào tạo, các tổ chức và cá nhân liên quan về các vấn đề liên quan đến việc dạy – học.
- Được hưởng các quyền công dân cư trú trên địa bàn, được đơn vị đào tạo và chính quyền địa phương tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ nếu ở ngoại trú.
- Được thực tập, thực tế tại các cơ quan, đơn vị trong và ngoài nước (nếu Thủ trưởng đơn vị đào tạo cho phép); được tư vấn, định hướng nghề nghiệp, giới thiệu việc làm.
- Được cung cấp các giấy tờ cần thiết, hỗ trợ các thủ tục tìm kiếm việc làm sau khi tốt nghiệp.
- Được hưởng đầy đủ các chế độ, chính sách theo quy định hiện hành của Nhà nước và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Được đăng ký ở ký túc xá (nếu đáp ứng các điều kiện và có nguyện vọng) hoặc hỗ trợ tìm kiếm chỗ ở, được chăm lo, bảo vệ sức khỏe theo chế độ hiện hành của Nhà nước và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Chính sách hỗ trợ học phí của trường Đại học Hà Nội
Trợ cấp xã hội
Dựa vào các quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo mà trường Đại học Hà Nội sẽ xét trợ cấp cho 4 đối tượng tương ứng. Ngoài ra trường còn hỗ trợ sinh viên về mặt pháp lý, giấy tờ để có thể vay vốn tín dụng, nhằm giải quyết những vấn đề khó khăn trong tài chính, kinh tế.
Học bổng
Hằng năm trường tạo quỹ học bổng lên đến 10 tỷ đồng, cấp cho 1500 sinh viên trên tổng số sinh viên toàn trường. Học bổng này dành tặng cho sinh viên tiên tiến, có kết quả học tập thuộc loại khá, giỏi.
Hướng dẫn thanh toán học phí tại trường Đại học Hà Nội
Phương thức thanh toán học phí Đại học Hà Nội vô cùng đơn giản, bạn có thể sử dụng các hình thức sau:
- Đóng học phí bằng tiền mặt: Bạn có thể đến trực tiếp văn phòng kế toán của trường để nộp học phí.
- Đóng học phí bằng chuyển khoản
Kết luận
Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại Học Hà Nội (HANU) là tương đối cao với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm điểm chuẩn một số trường như:
Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Cao Đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp (MCTAO) năm mới nhất
Trường có quy đổi điểm ietls rồi cộng điểm quy đổi đó với 2 môn Văn , Toán không ạ?
trường có xét học bạ không ạ
trường có đào tạo ngành ngôn ngữ Ý không ạ? Nếu có thì lấy bao nhiêu tuổi
Có nha em, em có hểm tham khảo ngay tại bài viết nha
Trường có đào tạo ngôn ngữ Đức không ạ?và lấy bao nhiêu điểm ?
Có nha em, năm 2022 là 33.84 nha
Ngành CNTT của trường đào tạo lấy bao nhiêu điểm ạ?
hệ đại trà : 25.4
hệ tiếng anh 24.5
Mức điểm đầu vào của trường Hanu có cao không
So với amwcj bằng chung tại khu vực thì đây được xem là một mức điểm không quá cao
Một kỳ học của trường hanu bao nhiêu tiền?
Bạn có thể tham khảo tại bài học phí của trường HANU nha
Điểm chuẩn của trường đại học Hà Nội năm 2022 ra sao?
Bạn có thể đọc ngay trên bài viết bạn nha
Điểm chuẩn của trường đại học Hà Nội năm 2022 như thế nào ạ?
Bạn có thể đọc ngay trên bài viết bạn nha
hệ CLC khác hệ tiêu chuẩn ntn ạ