Đại học Hòa Bình là 1 trung tâm đào tạo lớn có cơ sở chính nằm ngay giữa trung tâm Hà Nội. Mức điểm chuẩn của Trường Đại học Hòa Bình là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn HBU giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về chất lượng đào tạo của trường. Hãy cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hòa Bình (Hoa Binh University – HBU)
- Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Khu đô thị Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/
- Mã tuyển sinh: ETU
- Email tuyển sinh: cnvt@vui.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0247.109.9669 – 0981.969.288
Lịch sử phát triển
Ngày 28/02/2008, trường Đại học Hòa Bình được thành lập theo quyết định số 244/QĐ -TTg của Thủ tướng chính phủ Nguyễn Tấn Dũng và phát triển đến ngày nay.
Cơ sở vật chất
Hệ thống giảng đường của Đại học Hòa Bình được xây dựng khang trang với các thiết bị máy móc tân tiến để phục vụ việc học. Nhà trường hiện có 6 phòng thực hành với 250 máy tính chất lượng tốt, phòng thí nghiệm, phòng học Ngoại ngữ được lắp đặt máy ghi âm, máy trợ giảng, laptop, dụng cụ thí nghiệm, đèn chiếu Projector và âm thanh hiện đại…
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Hòa Bình (HBU) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Hòa Bình sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hòa Bình (HBU)
Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến của trường Đại học Hòa Bình năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó.
Phương thức xét tuyển năm 2023 của trường Đại học Hòa Bình gồm 4 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo.
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của các trường đại học.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hòa Bình năm 2023.
Năm 2023, Trường Đại học Hòa Bình tuyển sinh đào tạo 19 ngành cùng với 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả thi ĐGNL.
Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/8.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Xét theo kết quả học tập THPT |
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 21 | Kết quả học tập lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên; Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng loại Khá trở lên và có 3 năm công tác trở lên. |
2 | 7720201 | Dược học | 21 | ||
3 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.5 | Kết quả học tập lớp 12 đạt loại Khá trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lên; Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng loại Khá trở lên và có 3 năm công tác trở lên. | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | 17.0 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15 | 17.0 |
6 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 15 | 17.0 |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | 15 | 17.0 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 15 | 17.0 |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 15 | 17.0 |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | 17.0 |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15 | 17.0 |
12 | 7340301 | Kế toán | 15 | 17.0 | |
13 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 | x |
14 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | x | |
15 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 15 | x | |
16 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 15 | 17.0 |
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 15 | 17.0 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 15 | 17.0 |
19 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | 17.0 |
Xét theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 và bài thi sơ tuyển năng khiếu |
|||||
20 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 | x |
21 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | x | |
22 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 15 | x |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Hòa Bình (HBU)
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường Đại học Hòa Bình đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể năm 2022 – 2023 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển | |
Thi THPT QG |
Xét học bạ |
||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H01, V00, V01 | 15 | 15 |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, V00, V01 | 15 | 15 |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00, H01, V00, V01 | 15 | 15 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 15 | 15 |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 15 | 15 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 15 | 15 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D78 | 15 | 15 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, C01 | 15 | 15 |
9 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00, A01, D01, C01 | 15 | 15 |
10 | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07, D08 | 21 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, D07, D08 | 19 | Học lực 12 đạt loại khá |
12 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00, B00, D07, D08 | 21 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00, D01, D15, D78 | 15 | 15 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, D78, D96 | 15 | 15 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D15, D14, D78 | 15 | 15 |
16 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00, D01, D72, D96 | 15 | 15 |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D96 | 15 | 15 |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D96 | 15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Hòa Bình (HBU)
Năm học 2021, Trường Đại học Hoà Bình đã công bố mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm thi THPT Quốc Gia
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường Đại học Hòa Bình đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể năm 2021 – 2022 như sau:
Điểm xét học bạ
Quy chế cộng điểm ưu tiên của trường Đại học Hòa Bình (HBU) như thế nào?
Trường hợp được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú
Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:
- Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
- Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
- Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.
Khu vực tuyển sinh được cộng điểm ưu tiên
Cụ thể các khu vực tuyển sinh:
- Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
- KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
- KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
- Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
- KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
- Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên
KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.
Cách tính điểm của trường Đại học Hòa Bình (HBU) như thế nào?
Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi/môn thi (thang 10) + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành (Danh sách thí sinh trúng tuyển được xếp theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu).
Phương thức 2: Xét điểm học bạ.
- Xét học bạ căn cứ vào điểm trung bình cộng hai học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển
- Tổng điểm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển
ĐXT = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Trường Đại học Hòa Bình không quá cao. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này của Reviewedu.net sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
Xem thêm:
rewq
Chào bạn, không biết Reviewedu có thể giúp gì cho bạn