Đại học Hà Nội (HANU) là ngôi trường đại học uy tín tại Hà Nội. Bên cạnh đội ngũ giảng viên ưu tú, HANU còn có môi trường học tập cực kỳ năng động phù hợp với tất cả các bạn sinh viên. Nếu các bạn sĩ tử đang cân nhắc lựa chọn một trường đại học làm điểm dừng chân sắp tới. Thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của Reviewedu về thông tin tuyển sinh đại học hà nội xét học bạ năm học mới này của trường nhé.
Thông tin chung
- Tên đầy đủ của trường: Trường Đại học Hà Nội (HANU)
- Cơ sở: Km9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- Website: http://www.hanu.vn/vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hanutuyensinh
- Mã tuyển sinh: NHF
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hanu.edu.vn
- Liên hệ SĐT: (024) 3 854 4338
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Hà Nội phấn đấu trở thành cơ sở giáo dục ứng dụng có uy tín trong nước và khu vực. Trường tập trung đào tạo chuyên sâu, nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ – văn hóa, quản trị kinh doanh, quản lý kinh tế, tài chính – ngân hàng, quản trị du lịch, nghiên cứu quốc tế, công nghệ thông tin và truyền thông dựa trên thế mạnh truyền thống về ngoại ngữ.
Bạn tham khảo đầy đủ ở đây: Review Đại học Hà Nội (HANU) có tốt không?
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Hà Nội năm 2024 – 2025
Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Hà Nội năm 2023 – 2024
Đối tượng xét tuyển
Đối với các chương trình đào tạo cử nhân hình thức đào tạo chính quy
Năm 2023, Trường Đại học Hà Nội không xét tuyển học bạ đối với các chương trình đào tạo hình thức chính quy. Các phương thức xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 dự kiến đã được thông báo, các em thí sinh có thể xem tại đây
HANU xét tuyển học bạ các hệ đào tạo sau:
Các chương trình liên kết quốc tế, gồm các ngành:
- Cử nhân Marketing – Tài chính (với ĐH La Trobe – Úc);
- Cử nhân Kinh doanh (với Đại học Waikato – New Zealand);
- Cử nhân Quản trị Du lịch và Lữ hành (với ĐH IMC Krems – Áo);
- Cử nhân Kế toán Ứng dụng (với Đại học OXFORD BROOKES và Hiệp hội Kế toán, Kiểm toán Công chứng Hoàng Gia Anh – ACCA).
Sau khi tốt nghiệp các ngành học này, sinh viên được các trường đối tác cấp bằng, có giá trị quốc tế.
Thông tin về các ngành học này, có thể xem tại đây
Các chương trình đào tạo hình thức Vừa làm vừa học
Hiện nay, Trường Đại học Hà Nội đang có 04 chương trình đào tạo hệ Vừa làm vừa học gồm:
- Ngôn ngữ Anh.
- Ngôn ngữ Nhật Bản.
- Ngôn ngữ Hàn Quốc.
- Ngôn ngữ Trung Quốc.
Các chương trình đào tạo hình thức Từ xa
Hệ đào tạo từ xa, Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Nhật.
Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
Lệ phí xét tuyển
- Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kết hợp theo Quy định của Trường Đại học Hà Nội: 10.000đ/nguyện vọng (dự kiến)
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Hà Nội năm 2022 – 2023
Thời gian xét tuyển học bạ của HANU
Hiện tại, HANU chưa công bố mức thời gian cụ thể cho phương thức xét học bạ.
Bạn có thể tham khảo cách tính điểm tại đây:
- Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào?
- Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
- Các trường đại học xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét học bạ
Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì?
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Hà Nội năm 2021 – 2022
Thời gian xét tuyển học bạ của HANU
Dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển từ 8h00 ngày 19/7/2021 đến 18h00 ngày 23/7/2021.
Hồ sơ xét tuyển học bạ
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Học bạ THPT bản sao
- Bì thư đã dán tem và ghi rõ họ và tên, địa chỉ, số điện thoại, email của thí sinh.
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn của HANU năm 2021 cụ thể như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Quản trị du lịch và lữ hành | 35.6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 36.42 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 36.47 |
Ngôn ngữ Italia | 33.05 |
Truyền thông đa phương tiện | 26.75 |
Truyền thông doanh nghiệp | 35.68 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 33.4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 37.07 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 35.3 |
Công nghệ thông tin | 26.05 |
Tài chính – Ngân hàng | 35.27 |
Quản trị kinh doanh | 35.92 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 37.55 |
Ngôn ngữ Đức | 35.53 |
Ngôn ngữ Nhật | 36.43 |
Ngôn ngữ Italia | 34.78 |
Ngôn ngữ Pháp | 35.6 |
Quốc tế học | 35.2 |
Ngôn ngữ Nga | 33.95 |
Ngôn ngữ Anh | 36.75 |
Kế toán | 35.12 |
Marketing | 36.63 |
Công nghệ thông tin | 25.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 34.55 |
Nghiên cứu phát triển | 33.85 |
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Hà Nội năm 2020 – 2021
Thời gian và hồ sơ xét tuyển học bạ của HANU
Năm 2020, HANU mở đợt xét tuyển từ 14/8/2020 đến hết 17h00 ngày 18/8/2020.
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn của Đại học Hà Nội năm 2020 cụ thể dưới bảng sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Quản trị du lịch và lữ hành | 33.27 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 34 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 33.93 |
Ngôn ngữ Italia | 27.4 |
Truyền thông đa phương tiện | 25.4 |
Truyền thông doanh nghiệp | 32.2 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 27.83 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 34.63 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 31.73 |
Công nghệ thông tin | 24.65 |
Tài chính – Ngân hàng | 31.5 |
Quản trị kinh doanh | 33.2 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 35.38 |
Ngôn ngữ Đức | 31.83 |
Ngôn ngữ Nhật | 34.47 |
Ngôn ngữ Italia | 30.43 |
Ngôn ngữ Pháp | 32.83 |
Quốc tế học | 31.3 |
Ngôn ngữ Nga | 28.93 |
Ngôn ngữ Anh | 34.82 |
Kế toán | 31.48 |
Marketing | 34.48 |
Công nghệ thông tin | 23.45 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.95 |
Phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Hà Nội gồm những gì?
Thí sinh xét tuyển vào HANU phải có ĐTB môn tiếng Anh cả 3 năm học THPT từ 7.0 trở lên và ĐTB 3 năm THPT ( lớp 10 + lớp 11 + lớp 12)/3 đạt 7,0 trở lên.
Chi tiết xem tại đây: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
Điểm chuẩn xét tuyển của trường Đại học Hà Nội (HANU) chính xác nhất
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.38 | |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 31.93 | |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 33.7 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 35.75 | |
5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (CLC) | D01; D04 | 34.82 | |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 33.96 | |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 33.38 | |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 31.35 | |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 32.63 | |
10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia – CLC | D01 | 30.95 | |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 34.59 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 36.15 | |
13 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC | D0; DD2 | 34.73 | |
14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.55 | |
15 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.48 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.94 | |
17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01; D03 | 34.1 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.93 | |
19 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.05 | |
20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.7 | |
21 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.52 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 24.7 | |
23 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | A01; D01 | 24.2 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.9 | |
25 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)-CLC | D01 | 32.25 |
Cụ thể điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội (HANU) mới nhất
Học phí của trường đại học Hà Nội là bao nhiêu?
Theo thông báo của Trường Đại học Hà Nội, học phí chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2020 – 2024 như sau:
STT |
Ngành học | Tổng số tín chỉ | Mức thu/1 tín chỉ CSN, CN, TT, KLTN* | Mức thu/tín chỉ các học phần còn lại |
Tổng học phí chương trình đào tạo** |
1 | Ngôn ngữ Anh | 151 | 480.000 đồng | 72.480.000 đồng | |
2 | Ngôn ngữ Pháp | 151 | 480.000 đồng | 72.480.000 đồng | |
3 | Ngôn ngữ Đức | 151 | 480.000 đồng | 72.480.000 đồng | |
4 | Ngôn ngữ Nga | 151 | 480.000 đồng | 72.480.000 đồng | |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 151 | 480.000 đồng | 72.480.000 đồng | |
6 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 151 | 480.000 đồng | 72.480.000 đồng | |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 151 | 480.000 đồng | 72.480.000 đồng | |
8 | Ngôn ngữ Italia | 151 | 480.000 đồng | 72.480.000 đồng | |
9 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 151 | 480.000 đồng | 72.480.000 đồng | |
10 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 151 | 480.000 đồng | 72.480.000 đồng | |
11 | Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) | 151 | 480.000 đồng | 72.480.000 đồng | |
12 | Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh) | 148 | 650.000 đồng | 480.000 đồng | 83.450.000 đồng |
13 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) | 151 | 650.000 đồng | 480.000 đồng | 84.890.000 đồng |
14 | Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh) | 148 | 650.000 đồng | 480.000 đồng | 83.450.000 đồng |
15 | Kế toán (tiếng Anh) | 148 | 650.000 đồng | 480.000 đồng | 83.450.000 đồng |
16 | Marketing (tiếng Anh) | 148 | 650.000 đồng | 480.000 đồng | 83.450.000 đồng |
17 | Quốc tế học (tiếng Anh) | 147 | 650.000 đồng | 480.000 đồng | 83.820.000 đồng |
18 | Công nghệ thông tin (tiếng Anh) | 148 | 650.000 đồng | 480.000 đồng | 83.450.000 đồng |
19 | Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh) | 151 | 650.000 đồng | 480.000 đồng | 85.400.000 đồng |
20 | Nghiên cứu phát triển | 147 | 650.000 đồng | 480.000 đồng | 83.310.000 đồng |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao | 163 | 940.000 đồng | 480.000 đồng | 127.460.000 đồng |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc chất lượng cao | 163 | 940.000 đồng | 480.000 đồng | 127.460.000 đồng |
23 | Ngôn ngữ Italia chất lượng cao | 163 | 770.000 đồng | 480.000 đồng | 109.270.000 đồng |
24 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành chất lượng cao (tiếng Anh) | 152 | 1300.000 đồng | 480.000 đồng | 132.820.000 đồng |
25 | Công nghệ thông tin chất lượng cao (tiếng Anh) | 153 | 1300.000 đồng | 480.000 đồng | 133.300.000 đồng |
Xem tại đây: Học phí đại học Hà Nội HANU mới nhất
Kết luận
Với mức điểm chuẩn khá cao so với mặt bằng chung các trường đại học trong cả nước, HANU là ngôi trường lý tưởng mà các bạn sĩ tử mong muốn học tập. Các bạn sĩ tử có ý định học tập tại trường thì từ bây giờ hãy cố gắng lên nữa nhé. Reviewedu chúc các bạn một màu tuyển sinh thật may mắn và thuận lợi.
Thí sinh nên tham khảo thêm các trường đại học xét học bạ khác: