Đại học Đà Lạt là ngôi trường đại học công lập nổi tiếng tại Việt Nam và là địa điểm thu hút lượng khách du lịch tham quan mỗi năm. Là nơi đào tạo đa dạng ngành nghề và sinh viên sau khi tốt nghiệp luôn được các doanh nghiệp cả nước chào đón. Nếu các bạn sĩ tử đang tìm hiểu về trường. Hãy cùng Reviewedu bật mí quá bài viết dưới đây về thông tin xét học bạ Đại học Đà Lạt năm học mới này nhé.
Thông tin chung
- Tên gọi đầy đủ: Trường Đại học Đà Lạt (DLU)
- Cơ sở: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Thành phố Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
- Website: https://dlu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DalatUni/
- Mã tuyển sinh: TDL
- Email tuyển sinh: info@dlu.edu.vn
- Liên hệ SĐT: 0263.382.2246, 0263.3826.914, 0263.382.5091
Mục tiêu phát triển
Nhà trường hoạt động với phương châm đào tạo ra đội ngũ nhân lực có trình độ, tay nghề cao để phục vụ nhu cầu lao động tại khu vực miền Trung nói riêng cũng như cả nước nói chung. DLU hi vọng rằng, thông qua những nỗ lực không ngừng nghỉ của trường, đến năm 2030 Đại học Đà Lạt có thể trở thành một trường Đại học có vị thế cao tại Đông Nam Á.
Thông tin đầy đủ về trường tại đây: Trường Đại học Đà Lạt (DLU) có tốt không?
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Đà Lạt năm 2024 – 2025
Thông tin chung
Đối tượng, khu vực tuyển sinh:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):
Điều kiện xét tuyển:
- Sử dụng Điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và HK1 của năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳ đạt 18.0đ trở lên.
- ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
- ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ lớp 12
- Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
- Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng
Cách thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
- Đăng ký trực tiếp tại website https://xettuyen.yersin.edu.vn (sau đó phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện).
- Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.
- Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
Ghi chú: Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng (nộp khi nộp hồ sơ xét tuyển).
Địa chỉ nhận hồ sơ:
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
- Phòng Tuyển sinh & Truyền thông
- 27 Tôn Thất Tùng, phường 8, TP. Đà Lạt
- Hotline: 1900 633 970 / 0911 66 20 22 / 0981 30 91 90
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Đà Lạt năm 2023 – 2024
Thông tin đăng ký xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc kết quả lớp 11 cộng với học kỳ 1 lớp 12, lấy tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên;
- Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT lớn hơn hoặc bằng 18 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0.
Thời gian ĐKXT
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT Đợt 1: Từ ngày 22/5/2023 – 23/6/2023;
Công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển Đợt 1: Ngày 07/7/2023.
Thí sinh lưu ý: Ngay sau khi Trường Đại học Đà Lạt công bố kết quả xét tuyển vào ngày 07/7/2023, các thí sinh nhận được thông báo đủ điều kiện trúng tuyển phải truy cập hệ thống Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo tài khoản cá nhân đã được Bộ cấp để đăng ký xét tuyển trực tuyến. Nếu thí sinh muốn trúng tuyển và nhập học bằng kết quả của nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển được Trường thông báo thì thí sinh cần đăng ký bằng mã phương thức xét tuyển tương ứng ở thứ tự nguyện vọng cao nhất.
Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ THPT: Mã phương thức đăng ký trực tuyến là 200.
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ lớp 12
- Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
- Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng.
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Đà Lạt năm 2022 – 2023
Thời gian xét tuyển học bạ của DLU
Hiện tại, Đại học Đà Lạt chưa công bố các mốc thời gian cụ thể cho phương thức xét học bạ.
Thí sinh xem cách tính điểm cụ thể tại đây:
- Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào?
- Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
- Các trường đại học xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét học bạ
Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì?
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Đà Lạt năm 2021 – 2022
Thời gian xét tuyển học bạ của DLU
Đợt 1 từ ngày 31/5/2021 đến 2/7/2021
Hồ sơ xét tuyển học bạ
- Phiếu ĐKXT
- Bản sao học bạ THPT
- Phong bì ghi rõ họ và tên
- Lệ phí ĐKXT 25 VNĐ/nguyện vọng
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Đại học Đà Lạt công bố điểm trúng tuyển học bạ đợt 1 năm 2021 cụ thể như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán học | 25,5 |
Sư phạm Tin học | 25,0 |
Sư phạm Vật lý | 24,0 |
Sư phạm Hóa học | 25,0 |
Sư phạm Sinh học | 27,0 |
Sư phạm Ngữ văn | 25,0 |
Sư phạm Lịch sử | 24,0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 26,5 |
Giáo dục Tiểu học | 24,0 |
Toán học | 18,0 |
Khoa học dữ liệu | 18,0 |
Vật lý học | 18,0 |
Hóa học | 18,0 |
Sinh học | 18,0 |
Công nghệ thông tin | 18,0 |
Công nghệ KT điện tử, viễn thông | 18,0 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | 18,0 |
Kỹ thuật hạt nhân | 18,0 |
Công nghệ sinh học | 18,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18,0 |
Khoa học môi trường | 18,0 |
Công nghệ sau thu hoạch | 18,0 |
Nông học | 18,0 |
Công nghệ thực phẩm | 18,0 |
Quản trị kinh doanh | 22,5 |
Tài chính – Ngân hàng | 21,0 |
Kế toán | 22,0 |
Luật | 22,0 |
Văn hóa học | 18,0 |
Văn học | 18,0 |
Việt Nam học | 18,0 |
Lịch sử | 18,0 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành | 22,0 |
Công tác xã hội | 18,0 |
Xã hội học | 18,0 |
Đông phương học | 21,0 |
Trung Quốc học | 21,0 |
Quốc tế học | 18,0 |
Ngôn ngữ Anh | 21,0 |
Dân số và Phát triển | 18,0 |
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Đà Lạt năm 2020 – 2021
Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ đợt 1, 2, 3 của DLU
Dự kiến DLU nhận hồ sơ xét tuyển học bạ chia làm 3 đợt
Đợt 1 từ 15/6/2020 đến 31/7/2020
Đợt 2 từ 17/8/2020 đến 31/8/2020
Đợt 3 từ 14/9/2020 đến 09/10/2020
Điểm chuẩn xét học bạ của DLU
Trường Đại học Đà Lạt thông báo mức điểm chuẩn năm 2020 bằng phương thức xét tuyển học bạ đợt 2 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn HB |
Toán học | 20.00 |
Sư phạm Toán học | 24.00 |
Công nghệ thông tin | 18.00 |
Sư phạm Tin học | 24.00 |
Vật lý học | 18.00 |
Sư phạm Vật lý | 24.00 |
CNKT Điện tử – Viễn thông | 18.00 |
Kỹ thuật hạt nhân | 20.00 |
Hóa học | 18.00 |
Sư phạm Hóa học | 24.00 |
Sinh học (Sinh học thông minh) | 18.00 |
Sư phạm Sinh học | 24.00 |
Công nghệ sinh học | 18.00 |
Nông học | 18.00 |
Khoa học môi trường | 18.00 |
Công nghệ sau thu hoạch | 18.00 |
Quản trị kinh doanh | 20.00 |
Kế toán | 20.00 |
Luật | 20.00 |
Văn hóa học | 18.00 |
Văn học | 18.00 |
Sư phạm Ngữ văn | 24.00 |
Việt Nam học | 18.00 |
Lịch sử | 18.00 |
Sư phạm Lịch sử | 24.00 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành | 21.00 |
Công tác xã hội | 20.00 |
Xã hội học | 18.00 |
Đông phương học | 21.00 |
Quốc tế học | 18.00 |
Ngôn ngữ Anh | 21.00 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24.00 |
Giáo dục Tiểu học | 24.00 |
Phương thức xét tuyển học bạ của Trường Đại học Đà Lạt gồm những gì?
Hình thức xét tuyển học bạ
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Đại học Đà Lạt bằng hình thức học bạ THPT sẽ căn cứ vào tổng điểm 3 môn trong khối xét tuyển của cả năm lớp 12 hoặc thí sinh dựa vào tổng ĐTB 3 môn trong khối xét tuyển trong 3 học kỳ ( cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Phương thức tính điểm
Trường hợp 1: Thí sinh sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 12 để ĐKXT: Tổng điểm xét tuyển là tổng điểm tổng kết cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT, không có môn nào có điểm tổng kết dưới 5.0.
Trường hợp 2: Thí sinh sử dụng kết quả học tập của năm lớp 11 cộng với học kỳ I năm lớp 12 để ĐKXT thì cách tính điểm xét tuyển như sau:
Nếu thí sinh A chọn tổ hợp môn ĐKXT là A00: Toán, Vật lý, Hóa học thì:
- Điểm môn Toán = (Điểm tổng kết môn Toán năm lớp 11 + Điểm tổng kết môn Toán HKI lớp 12)/2;
- Điểm môn Vật lý = (Điểm tổng kết môn Vật lý năm lớp 11 + Điểm tổng kết môn Vật lý HKI lớp 12)/2;
- Điểm môn Hóa học = (Điểm tổng kết môn Hóa học năm lớp 11 + Điểm tổng kết môn Hóa học HKI lớp 12)/2;
- Tổng điểm ĐKXT = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lý + Điểm môn Hóa học, không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0.
Nếu trong tổ hợp môn ĐKXT có môn KHTN thì điểm của môn KHTN là điểm trung bình cộng của 3 môn Vật lý, Hoá học và Sinh học; Nếu trong tổ hợp môn ĐKXT có môn KHXH thì điểm của môn KHXH là điểm trung bình cộng của 3 môn Lịch sử, Địa lý và Giáo dục công dân.
Điều kiện đăng ký xét tuyển
Các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên;
Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT lớn hơn hoặc bằng 18 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0.
Tham khảo cụ thể tại: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
Xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL Đại học Đà Lạt (DLU) như thế nào?
Đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh:
- Các ngành Sư phạm: Đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1200, hoặc đạt từ 20 điểm trở lên quy đổi theo thang điểm 30.
- Các ngành ngoài Sư phạm: Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.
Trường hợp thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc các Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng (nếu có) thì điều kiện ĐKXT được quy đổi như trường hợp của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt (DLU) chính xác nhất
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 29 |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A12; D90 | 27 |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 28 |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 24 |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C20; D14; D15 | 28 |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; C20; D14 | 26 |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D72; D96 | 29 |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; 007; 090 | 24 |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16; C14; C15; D01 | 28 |
10 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; D90 | 18 |
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 18 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 21 |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A12; D90 | 18 |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00; A01; A12; D90 | 18 |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D90 | 18 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A12; D90 | 18 |
17 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 18 |
18 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; D90 | 22 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 18 |
20 | 7420101 | Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 20 |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 |
23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 |
24 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 23 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 |
26 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07; D90 | 18 |
27 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; B08; D90 | 18 |
28 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 23 |
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00; C00; C20; D01 | 23 |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D78 | 23 |
31 | 7310630 | Việt Nam Học | C00; C20; D14; D15 | 18 |
32 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | C00; D01; D78; D96 | 23 |
33 | 7310601 | Quốc tế học | C00; C20; D01; D78 | 18 |
34 | 7229030 | Văn học | C00; C20; D14; D15 | 18 |
35 | 7810106 | Văn hóa du lịch | C00; C20; D14; D15 | 20 |
36 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; C20; D14; D15 | 23 |
37 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 18 |
38 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; D14 | 18 |
39 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00; C20; D01; D14 | 18 |
40 | 7310301 | Xã hội học | C00; C20; D01; D14 | 18 |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D96 | 22 |
Thông tin điểm chuẩn cụ thể tại: Điểm chuẩn đại học Đà Lạt mới nhất
Những quy định về học phí của trường Đại học Đà Lạt như thế nào?
Đại học Đà Lạt quy định học phí đối với mỗi năm học sẽ tùy thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ. Cụ thể năm 2021, học phí trung bình mỗi sinh viên đóng là khoảng 6.000.000 VNĐ/học kỳ. Dự kiến năm 2022 học phí của DLU sẽ tăng thêm 20% so với năm 2021.
Cụ thể thông tin tại đây: Học phí Trường Đại học Đà Lạt (DLU) mới nhất
Kết luận
Qua bài viết trên của Reviewedu, các bạn sĩ tử có mong muốn học tại trường Đại học Đà Lạt có thể cân nhắc và lựa chọn ngành nghề phù hợp với năng lực bản thân. Mùa tuyển sinh mới lại đến, hy vọng chặng đường phía trước của các bạn sẽ thật suôn sẻ và thuận lợi.
Xem thêm các trường đại học xét học bạ khác:
trường xét học bạ online không ạ