Đại học Đà Lạt (DLU) là ngôi trường đào tạo đa ngành nghề. Bên cạnh đó là nền kiến trúc mang phong cách nước Pháp và vị trí địa lý nên trường được mệnh danh là xứ sở thơ mộng và trữ tình làm lay động con tim của du khách. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt (DLU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu.net khám phá mức điểm chuẩn của ngôi trường này trong những năm gần đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt (tên viết tắt: DLU hay Da Lat Universtity)
- Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
- Website: https://dlu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DalatUni/
- Mã tuyển sinh: TDL
- Email tuyển sinh: info@dlu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0263.382.2246, 0263.3826.914, 0263.382.5091
Mục tiêu phát triển
Nhà trường hoạt động với phương châm đào tạo ra đội ngũ nhân lực có trình độ, tay nghề cao để phục vụ nhu cầu lao động tại khu vực miền Trung nói riêng cũng như cả nước nói chung. DLU hi vọng rằng, thông qua những nỗ lực không ngừng nghỉ của trường, đến năm 2030 Đại học Đà Lạt có thể trở thành một trường Đại học có vị thế cao tại Đông Nam Á.
Cơ sở vật chất
DLU có tổng diện tích khu phòng học là 17.055 m2 với quy mô lên tới 81 phòng. Hệ thống thiết bị được đầu tư nâng cấp hiện đại nhằm tạo ra môi trường giảng dạy và học tập tốt nhất cho giảng viên lẫn sinh viên. Ngoài ra, Đại học Đà Lạt còn có thư viện rộng đến 8.400 m2 với hàng chục nghìn đầu sách tham khảo lý thú. Dãy phòng thí nghiệm với hơn 44 phòng chuyên dụng cũng là ưu thế vượt bậc về cơ sở hạ tầng của nhà trường.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Đà Lạt sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2023 – 2024
Chiều 22/8, Trường Đại học Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 (Đợt 1) của 41 ngành đào tạo.
TT |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn Học bạ THPT | Điểm chuẩn KQ Kỳ thi ĐGNL |
Điểm chuẩn kết quả thi THPT 2023 |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 29 | 20 | 26.5 |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | 27 | 20 | 24 |
3 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 28 | 20 | 24 |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24 | 20 | 20.25 |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | 28 | 20 | 26 |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | 26 | 20 | 26.75 |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 29 | 20 | 27 |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 24 | 20 | 19 |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 28 | 20 | 25.25 |
10 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 18 | 15 | 16 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 15 | 16 |
12 | 7440102 | Vật lý học | 21 | 15 | 16 |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 15 | 16 |
14 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 18 | 15 | 16 |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 18 | 15 | 16 |
16 | 7440112 | Hóa học | 18 | 15 | 16 |
17 | 7720203 | Hóa dược | 18 | 15 | 16 |
18 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 22 | 15 | 16 |
19 | 7420101 | Sinh học | 18 | 15 | 16 |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20 | 15 | 16 |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | 15 | 18 |
22 | 7340301 | Kế toán | 24 | 15 | 16 |
23 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 24 | 15 | 16 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 23 | 15 | 16 |
25 | 7620109 | Nông học | 18 | 15 | 16 |
26 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 18 | 15 | 16 |
27 | 7380101 | Luật | 18 | 15 | 18 |
28 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 23 | 15 | 16 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23 | 15 | 18 |
30 | 7310630 | Việt Nam học | 23 | 15 | 16 |
31 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | 18 | 15 | 16.5 |
32 | 7310601 | Quốc tế học | 23 | 15 | 16 |
33 | 7229030 | Văn học | 18 | 15 | 16 |
34 | 7810106 | Văn hóa du lịch | 18 | 15 | 16 |
35 | 7310612 | Trung Quốc học | 20 | 15 | 16 |
36 | 7229010 | Lịch sử | 23 | 15 | 16 |
37 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | 15 | 16 |
38 | 7760104 | Dân số và phát triển | 18 | 15 | 16 |
39 | 7310301 | Xã hội học | 18 | 15 | 16 |
40 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 | 16.5 |
41 | 7460101 | Toán học | 22 | 15 | 16 |
Lưu ý: Mức điểm như trên là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Năm học 2023 – 2024, Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh đợt 1 (đợt chính thức) và thời gian tuyển sinh đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT 2023, thời gian nhận ĐKXT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT. Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, lịch đăng ký xét tuyển thông báo của các cơ sở giáo dục ĐH có tổ chức thi. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 1/6/2023.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2022 – 2023
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 trường Đại học Đà Lạt như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D90 | 25 |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D07, D90 | 19 |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16, C14, C15, D01 | 23.5 |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A12, D90 | 21 |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 23 |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, B00, B08, D90 | 19 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00, C20, D14, D15 | 26 |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 25 |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96 | 24.5 |
10 | 7460101 | Toán học (Toán – Tin học) | A00, A01, D07, D90 | 16 |
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D07, D90 | 16 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 16 |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A12, D90 | 16 |
14 | 7510302 | CNKT Điện tử – Viễn thông | A00, A01, A12, D90 | 16 |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D01, D90 | 16 |
16 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A12, D90 | 16 |
17 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 16 |
18 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07, D90 | 16 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 16 |
20 | 7420101 | Sinh học (Chất lượng cao) | A00, B00, B08, D90 | 16 |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D90 | 16 |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 16 |
23 | 7620109 | Nông học | B00, B08, D07, D90 | 16 |
24 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, B08, D90 | 16 |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 18 |
26 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 16 |
27 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 16 |
28 | 7380101 | Luật | A00, C00, C20, D01 | 18 |
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00, C00, C20, D01 | 16 |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C20, D01, D78 | 18 |
31 | 7310301 | Xã hội học | C00, C19, C20, D66 | 16 |
32 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C20, D14, D15 | 16 |
33 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | C00, D01, D78, D96 | 16.5 |
34 | 7310601 | Quốc tế học | C00, C20, D01, D78 | 16 |
35 | 7229030 | Văn học (Ngữ văn tổng hơp, Ngữ văn báo chí) | C00, C20, D14, D15 | 16 |
36 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | C00, C20, D14, D15 | 16 |
37 | 7310612 | Trung Quốc học | C00, C20, D14, D15 | 16 |
38 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 16 |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C19, C20, D66 | 16 |
40 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00, C19, C20, D66 | 16 |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96 | 16.5 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2021 – 2022
Năm 2021 – 2022, DLU công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực đối với các ngành đào tạo tại trường cụ thể là 600 điểm và theo phương thức xét học bạ dao động từ 18 – 27 điểm tùy từng ngành, cụ thể như sau:
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Đà Lạt (DLU) như thế nào?
Nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng và khu vực dưới đây, điểm cộng của thí sinh sẽ được tính như sau:
- Nhóm ưu tiên 1: được cộng 2 điểm
- Nhóm ưu tiên 2: được cộng 1 điểm
- Khu vực 1: được cộng 0,75 điểm
- Khu vực 2: được cộng 0,25 điểm
- Khu vực 2 – NT: được cộng 0,5 điểm
Ví dụ: Nếu thí sinh Lê Ngọc A là đối tượng thuộc nhóm ưu tiên 1 và ở khu vực 1 thì sẽ được cộng tổng điểm ưu tiên là 2+0,75=2,75.
Nhóm đối tượng được cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Đà lạt gồm những ai?
Nhóm ưu tiên 1 (UT1) – Điểm cộng: 2 điểm
Đối tượng 01: Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại Khu vực 1 quy định tại điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế.
Cụ thể: Khu vực 1 (theo điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế) gồm các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
Đối tượng 02: Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen;
Đối tượng 03:Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh”; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định;
Đối tượng 04: Con liệt sĩ; Con thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; Con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên; Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên; Con của Anh hùng lực lượng vũ trang, con của Anh hùng lao động; Người bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng là con đẻ của người hoạt động kháng chiến
Nhóm ưu tiên 2 (UT2) – Điểm cộng: 1 điểm
Đối tượng 05: Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng không ở Khu vực 1;
Đối tượng 06: Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01; Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Con của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày;
Đối tượng 07: Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ GDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
Kết luận
Các bạn sĩ tử có thể căn cứ vào mức điểm chuẩn qua các năm của Đại học Đà Lạt để cân nhắc và lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân. Điểm chuẩn của trường tương đối ổn định qua các năm so với mặt bằng chung các trường đại học trong khu vực. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thật thuận lợi và may mắn.
Xem thêm: