Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Đà Lạt (DLU) cập nhật mới nhất

điểm chuẩn Đại học Đà Lạt

Đại học Đà Lạt (DLU) là ngôi trường đào tạo đa ngành nghề. Bên cạnh đó là nền kiến trúc mang phong cách nước Pháp và vị trí địa lý nên trường được mệnh danh là xứ sở thơ mộng và trữ tình làm lay động con tim của du khách. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt (DLU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu.net khám phá mức điểm chuẩn của ngôi trường này trong những năm gần đây nhé! 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt (tên viết tắt: DLU hay Da Lat Universtity)
  • Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
  • Website: https://dlu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DalatUni/
  • Mã tuyển sinh: TDL
  • Email tuyển sinh: info@dlu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0263.382.2246, 0263.3826.914, 0263.382.5091

Mục tiêu phát triển

Nhà trường hoạt động với phương châm đào tạo ra đội ngũ nhân lực có trình độ, tay nghề cao để phục vụ nhu cầu lao động tại khu vực miền Trung nói riêng cũng như cả nước nói chung. DLU hi vọng rằng, thông qua những nỗ lực không ngừng nghỉ của trường, đến năm 2030 Đại học Đà Lạt có thể trở thành một trường Đại học có vị thế cao tại Đông Nam Á.

Cơ sở vật chất

DLU có tổng diện tích khu phòng học là 17.055 m2 với quy mô lên tới 81 phòng. Hệ thống thiết bị được đầu tư nâng cấp hiện đại nhằm tạo ra môi trường giảng dạy và học tập tốt nhất cho giảng viên lẫn sinh viên. Ngoài ra, Đại học Đà Lạt còn có thư viện rộng đến 8.400 m2 với hàng chục nghìn đầu sách tham khảo lý thú. Dãy phòng thí nghiệm với hơn 44 phòng chuyên dụng cũng là ưu thế vượt bậc về cơ sở hạ tầng của nhà trường.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt (DLU) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt (DLU) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Đà Lạt sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2023 – 2024

Chiều 22/8, Trường Đại học Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 (Đợt 1) của 41 ngành đào tạo.

TT

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Học bạ THPT Điểm chuẩn KQ Kỳ thi ĐGNL 

Điểm chuẩn kết quả thi THPT 2023

1 7140209 Sư phạm Toán học 29 20 26.5
2 7140211 Sư phạm Vật Lý 27 20 24
3 7140212 Sư phạm Hoá học 28 20 24
4 7140213 Sư phạm Sinh học 24 20 20.25
5 7140217 Sư phạm Ngữ Văn 28 20 26
6 7140218 Sư phạm Lịch Sử 26 20 26.75
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 29 20 27
8 7140210 Sư phạm Tin học 24 20 19
9 7140202 Giáo dục Tiểu học 28 20 25.25
10 7460108 Khoa học dữ liệu 18 15 16
11 7480201 Công nghệ thông tin 18 15 16
12 7440102 Vật lý học 21 15 16
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 18 15 16
14 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 18 15 16
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18 15 16
16 7440112 Hóa học 18 15 16
17 7720203 Hóa dược 18 15 16
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 22 15 16
19 7420101 Sinh học 18 15 16
20 7420201 Công nghệ sinh học 20 15 16
21 7340101 Quản trị kinh doanh 18 15 18
22 7340301 Kế toán 24 15 16
23 7340201 Tài chính ngân hàng 24 15 16
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 23 15 16
25 7620109 Nông học 18 15 16
26 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 18 15 16
27 7380101 Luật 18 15 18
28 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự 23 15 16
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23 15 18
30 7310630 Việt Nam học 23 15 16
31 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) 18 15 16.5
32 7310601 Quốc tế học 23 15 16
33 7229030 Văn học 18 15 16
34 7810106 Văn hóa du lịch 18 15 16
35 7310612 Trung Quốc học 20 15 16
36 7229010 Lịch sử 23 15 16
37 7760101 Công tác xã hội 18 15 16
38 7760104 Dân số và phát triển 18 15 16
39 7310301 Xã hội học 18 15 16
40 7220201 Ngôn ngữ Anh 18 15 16.5
41 7460101 Toán học 22 15 16

Lưu ý: Mức điểm như trên là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Năm học 2023 – 2024, Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh đợt 1 (đợt chính thức) và thời gian tuyển sinh đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT 2023, thời gian nhận ĐKXT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT. Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, lịch đăng ký xét tuyển thông báo của các cơ sở giáo dục ĐH có tổ chức thi. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 1/6/2023.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2022 – 2023

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 trường Đại học Đà Lạt như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140209 Sư phạm Toán học  A00, A01, D07, D90 25
2 7140210 Sư phạm Tin học  A00, A01, D07, D90 19
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A16, C14, C15, D01 23.5
4 7140211 Sư phạm Vật lý  A00, A01, A12, D90 21
5 7140212 Sư phạm Hóa học  A00, B00, D07, D90 23
6 7140213 Sư phạm Sinh học  A00, B00, B08, D90 19
7 7140217 Sư phạm Ngữ Văn  C00, C20, D14, D15 26
8 7140218 Sư phạm Lịch sử  C00, C19, C20, D14 25
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh  D01, D72, D96 24.5
10 7460101 Toán học (Toán – Tin học) A00, A01, D07, D90 16
11 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, D07, D90 16
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90 16
13 7440102 Vật lý học A00, A01, A12, D90 16
14 7510302 CNKT Điện tử – Viễn thông A00, A01, A12, D90 16
15 7520402 Kỹ thuật hạt nhân  A00, A01, D01, D90 16
16 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa A00, A01, A12, D90 16
17 7440112 Hóa học  A00, B00, D07, D90 16
18 7720203 Hóa dược A00, B00, D07, D90 16
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 16
20 7420101 Sinh học (Chất lượng cao) A00, B00, B08, D90 16
21 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D90 16
22 7540101 Công nghệ thực phẩm  A00, B00, D07, D90 16
23 7620109 Nông học  B00, B08, D07, D90 16
24 7540104 Công nghệ sau thu hoạch  A00, B00, B08, D90 16
25 7340101 Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01, D96 18
26 7340301 Kế toán  A00, A01, D01, D96 16
27 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D96 16
28 7380101 Luật  A00, C00, C20, D01 18
29 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00, C00, C20, D01 16
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D78 18
31 7310301 Xã hội học  C00, C19, C20, D66 16
32 7310630 Việt Nam học  C00, C20, D14, D15 16
33 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) C00, D01, D78, D96 16.5
34 7310601 Quốc tế học  C00, C20, D01, D78 16
35 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hơp, Ngữ văn báo chí) C00, C20, D14, D15 16
36 7810106 Văn hóa Du lịch C00, C20, D14, D15 16
37 7310612 Trung Quốc học  C00, C20, D14, D15 16
38 7229010 Lịch sử  C00, C19, C20, D14 16
39 7760101 Công tác xã hội  C00, C19, C20, D66 16
40 7760104 Dân số và Phát triển C00, C19, C20, D66 16
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96 16.5

Điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2021 – 2022

Năm 2021 – 2022, DLU công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực đối với các ngành đào tạo tại trường cụ thể là 600 điểm và theo phương thức xét học bạ dao động từ 18 – 27 điểm tùy từng ngành, cụ thể như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn Điểm chuẩn ĐGNL

Ghi chú

CNKT  điện tử – viễn thông  ĐGNL 600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ĐGNL 600
Công nghệ sau thu hoạch  ĐGNL 600
Khoa học môi trường  ĐGNL 600
Giáo dục Tiểu học ĐGNL 600
Kỹ thuật hạt nhân  ĐGNL 600
Công nghệ thông tin ĐGNL 600
Công nghệ sinh học ĐGNL 600
Quản trị kinh doanh  ĐGNL 600
Sư phạm Lịch sử  ĐGNL 800
Sư phạm Tiếng Anh  ĐGNL 800
Sư phạm Toán học  ĐGNL 800
Sư phạm Sinh học  ĐGNL 800
Sư phạm Ngữ Văn  ĐGNL 800
Đông phương học  ĐGNL 600
Sư phạm Hóa học  ĐGNL 800
Sư phạm Vật lý  ĐGNL 800
Sư phạm Tin học  ĐGNL 800
Công tác xã hội  ĐGNL 600
Quốc tế học  ĐGNL 600
Việt Nam học  ĐGNL 600
Xã hội học  ĐGNL 600
Văn hóa học  ĐGNL 600
Ngôn ngữ Anh  ĐGNL 600
Vật lý học  ĐGNL 600
Lịch sử  ĐGNL 600
Toán học  ĐGNL 600
Nông học  ĐGNL 600
Kế toán  ĐGNL 600
Văn học  ĐGNL 600
Sinh học  ĐGNL 600
Hóa học  ĐGNL 600
Luật  ĐGNL 600
CNKT  điện tử – viễn thông A00, A01, D90, A12 18 Học bạ
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, C00, C20, D78 22 Học bạ
Công nghệ sau thu hoạch  A00, B00, D90, D08 18 Học bạ
Khoa học môi trường  A00, B00, D90, D08 18 Học bạ
Giáo dục Tiểu học D01, C15, A16, C14  24 Học bạ
Kỹ thuật hạt nhân  A00, A01,D01, D90  18 Học bạ
Công nghệ thông tin A00, A01, D90, D07 18 Học bạ
Công nghệ sinh học A00, D90 18 Học bạ
Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01, D96 22.5 Học bạ
Sư phạm Lịch sử  C00, D14, C19, C20 24 Học bạ
Sư phạm Tiếng Anh  D01, D96, D72 26.5 Học bạ
Sư phạm Toán học  A00, A01, D90, D07 25.5 Học bạ
Sư phạm Sinh học  A00, B00, B08, B90  27 Học bạ
Sư phạm Ngữ Văn  C00, C14, D15, D14 25 Học bạ
Đông phương học  D01, D96, C00, D78 21 Học bạ
Sư phạm Vật lý  A00, A01, D90, A12 24 Học bạ
Sư phạm Tin học  A00, A01, D90, D07 25 Học bạ
Công tác xã hội  D01, C00, D78, C14 18 Học bạ
Quốc tế học  D01, C00, C20, D78 18 Học bạ
Việt Nam học  C00, D14, D15, D78  18 Học bạ
Xã hội học  D01, C00, D78, C14  18 Học bạ
Văn hóa học  C00, D14, D15, D78  18 Học bạ
Ngôn ngữ Anh D01, D96, D72  21 Học bạ
Vật lý học A00, A01, D90, A12 18 Học bạ
Lịch sử  C00, D14, C19, D78 18 Học bạ
Toán học  A00, A01, D90, D07 18 Học bạ
Nông học  B00, D90, D07, D08 18 Học bạ
Kế toán  A00, A01, D01, D96  22 Học bạ
Văn học  C00, D14, D15, D78 18 Học bạ
Sinh học  A00, B00, D90, D08 18 Sinh học thông minh
Hóa học  A00, B00, D90, D07 18 Hóa học chuyên ngành hóa dược

Học bạ

Luật  A00, D01, C00, C20 22 Học bạ
Tài chính – Ngân hàng  A00, A01, D01, D96 21 Học bạ
Sư phạm Hóa học  A00, B00, D90, D07 25 Học bạ
Công nghệ thực phẩm  A00, B00, D07, A02  18 Học bạ
Công nghệ kỹ thuật môi trường  A00, B00, D90, D07 18 Học bạ
Khoa học dữ liệu  A00, A01, D90, D07 18 Học bạ
CNKT điều khiển và tự động hóa  A00, A01, D90, A12 18 Học bạ
Văn hóa Du lịch D01, D96, C20, D78 18 Học bạ
Dân số và phát triển  C00, C19, C20, D66 18 Học bạ
Trung Quốc học  D01, D96, C20, D78 21 Học bạ
Tài chính – Ngân hàng  ĐGNL 600
Công nghệ thực phẩm  ĐGNL 600
Công nghệ kỹ thuật môi trường  ĐGNL  600
Khoa học dữ liệu  ĐGNL 600
CNKT điều khiển và tự động hóa  ĐGNL  600
Văn hóa Du lịch  ĐGNL  600
Trung Quốc học  ĐGNL  600
Dân số và phát triển  ĐGNL  600

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Đà Lạt (DLU) như thế nào?

Nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng và khu vực dưới đây, điểm cộng của thí sinh sẽ được tính như sau:

  • Nhóm ưu tiên 1: được cộng 2 điểm
  • Nhóm ưu tiên 2: được cộng 1 điểm
  • Khu vực 1: được cộng 0,75 điểm
  • Khu vực 2: được cộng 0,25 điểm
  • Khu vực 2 – NT: được cộng 0,5 điểm 

Ví dụ: Nếu thí sinh Lê Ngọc A là đối tượng thuộc nhóm ưu tiên 1 và ở khu vực 1 thì sẽ được cộng tổng điểm ưu tiên là 2+0,75=2,75.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt (DLU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt (DLU) là bao nhiêu

Nhóm đối tượng được cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Đà lạt gồm những ai?

Nhóm ưu tiên 1 (UT1) – Điểm cộng: 2 điểm

Đối tượng 01: Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại Khu vực 1 quy định tại điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế. 

Cụ thể: Khu vực 1 (theo điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế) gồm các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Đối tượng 02: Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen;

Đối tượng 03:Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh”; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định;

Đối tượng 04: Con liệt sĩ; Con thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; Con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên; Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên; Con của Anh hùng lực lượng vũ trang, con của Anh hùng lao động; Người bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng là con đẻ của người hoạt động kháng chiến

Nhóm ưu tiên 2 (UT2) – Điểm cộng: 1 điểm

Đối tượng 05: Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng không ở Khu vực 1;

Đối tượng 06: Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01; Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Con của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày;

Đối tượng 07: Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ GDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;

Kết luận

Các bạn sĩ tử có thể căn cứ vào mức điểm chuẩn qua các năm của Đại học Đà Lạt để cân nhắc và lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân. Điểm chuẩn của trường tương đối ổn định qua các năm so với mặt bằng chung các trường đại học trong khu vực. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thật thuận lợi và may mắn.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *