Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2022 2023 2024 mới nhất

điểm chuẩn Đại học Đà Lạt

Đại học Đà Lạt (DLU) là ngôi trường không chỉ đào tạo đa ngành nghề cho sinh viên mà còn là địa điểm du lịch thu hút rất nhiều khách tham quan về trường. Bởi nền kiến trúc mang phong cách nước Pháp và vị trí địa lý nên trường được mệnh danh là xứ sở thơ mộng và trữ tình làm lay động con tim của du khách. Cùng với đó là chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất không ngừng được nhà trường hoàn thiện và nâng cao. Vậy điểm chuẩn Đại học Đà Lạt (DLU) sẽ như thế nào. Bài viết dưới đây sẽ được Reviewedu giới thiệu nhé. 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt (tên viết tắt: DLU hay Da Lat Universtity)
  • Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
  • Website: https://dlu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DalatUni/
  • Mã tuyển sinh: TDL
  • Email tuyển sinh: info@dlu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0263.382.2246, 0263.3826.914, 0263.382.5091

Xem cụ thể hơn ở đây: Trường Đại học Đà Lạt (DLU)

Lịch sử phát triển

DLU có tiền thân là Viện Đại học Đà Lạt được thành lập từ năm 1957 và chính thức hoạt động vào năm 1958. Sau này, mãi đến năm 1976, Đại học Đà Lạt mới chính thức ra đời. Đây là ngôi trường có thế mạnh về đào tạo các ngành luật học, sinh học, công nghệ, du lịch và nông nghiệp. Bên cạnh đó, trường cũng là trung tâm nghiên cứu, chuyển giao khoa học – công nghệ lớn ở khu vực Miền Trung Việt Nam.

Mục tiêu và sứ mệnh

Nhà trường hoạt động với phương châm đào tạo ra đội ngũ nhân lực có trình độ, tay nghề cao để phục vụ nhu cầu lao động tại khu vực miền Trung nói riêng cũng như cả nước nói chung. DLU hi vọng rằng, thông qua những nỗ lực không ngừng nghỉ của trường, đến năm 2030 Đại học Đà Lạt có thể trở thành một trường Đại học có vị thế cao tại Đông Nam Á.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Đà Lạt

Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến của trường Đại học Đà Lạt năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2.5 điểm so với năm học trước đó. 

Năm học 2023 – 2024, Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh đợt 1 (đợt chính thức) và thời gian tuyển sinh đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT 2023, thời gian nhận ĐKXT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD-ĐT. Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, lịch đăng ký xét tuyển thông báo của các cơ sở giáo dục ĐH có tổ chức thi. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 1/6/2023.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Đà Lạt

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 trường Đại học Đà Lạt như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140209 Sư phạm Toán học  A00, A01, D07, D90 25
2 7140210 Sư phạm Tin học  A00, A01, D07, D90 19
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A16, C14, C15, D01 23.5
4 7140211 Sư phạm Vật lý  A00, A01, A12, D90 21
5 7140212 Sư phạm Hóa học  A00, B00, D07, D90 23
6 7140213 Sư phạm Sinh học  A00, B00, B08, D90 19
7 7140217 Sư phạm Ngữ Văn  C00, C20, D14, D15 26
8 7140218 Sư phạm Lịch sử  C00, C19, C20, D14 25
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh  D01, D72, D96 24.5
10 7460101 Toán học (Toán – Tin học) A00, A01, D07, D90 16
11 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, D07, D90 16
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90 16
13 7440102 Vật lý học A00, A01, A12, D90 16
14 7510302 CNKT Điện tử – Viễn thông A00, A01, A12, D90 16
15 7520402 Kỹ thuật hạt nhân  A00, A01, D01, D90 16
16 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa A00, A01, A12, D90 16
17 7440112 Hóa học  A00, B00, D07, D90 16
18 7720203 Hóa dược A00, B00, D07, D90 16
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 16
20 7420101 Sinh học (Chất lượng cao) A00, B00, B08, D90 16
21 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D90 16
22 7540101 Công nghệ thực phẩm  A00, B00, D07, D90 16
23 7620109 Nông học  B00, B08, D07, D90 16
24 7540104 Công nghệ sau thu hoạch  A00, B00, B08, D90 16
25 7340101 Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01, D96 18
26 7340301 Kế toán  A00, A01, D01, D96 16
27 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D96 16
28 7380101 Luật  A00, C00, C20, D01 18
29 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00, C00, C20, D01 16
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D78 18
31 7310301 Xã hội học  C00, C19, C20, D66 16
32 7310630 Việt Nam học  C00, C20, D14, D15 16
33 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) C00, D01, D78, D96 16.5
34 7310601 Quốc tế học  C00, C20, D01, D78 16
35 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hơp, Ngữ văn báo chí) C00, C20, D14, D15 16
36 7810106 Văn hóa Du lịch C00, C20, D14, D15 16
37 7310612 Trung Quốc học  C00, C20, D14, D15 16
38 7229010 Lịch sử  C00, C19, C20, D14 16
39 7760101 Công tác xã hội  C00, C19, C20, D66 16
40 7760104 Dân số và Phát triển C00, C19, C20, D66 16
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96 16.5

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Đà Lạt

Năm 2021 – 2022, DLU công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực đối với các ngành đào tạo tại trường cụ thể là 600 điểm và theo phương thức xét học bạ dao động từ 18 – 27 điểm tùy từng ngành, cụ thể như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn Điểm chuẩn ĐGNL

Ghi chú

CNKT  điện tử – viễn thông  ĐGNL 600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ĐGNL 600
Công nghệ sau thu hoạch  ĐGNL 600
Khoa học môi trường  ĐGNL 600
Giáo dục Tiểu học ĐGNL 600
Kỹ thuật hạt nhân  ĐGNL 600
Công nghệ thông tin ĐGNL 600
Công nghệ sinh học ĐGNL 600
Quản trị kinh doanh  ĐGNL 600
Sư phạm Lịch sử  ĐGNL 800
Sư phạm Tiếng Anh  ĐGNL 800
Sư phạm Toán học  ĐGNL 800
Sư phạm Sinh học  ĐGNL 800
Sư phạm Ngữ Văn  ĐGNL 800
Đông phương học  ĐGNL 600
Sư phạm Hóa học  ĐGNL 800
Sư phạm Vật lý  ĐGNL 800
Sư phạm Tin học  ĐGNL 800
Công tác xã hội  ĐGNL 600
Quốc tế học  ĐGNL 600
Việt Nam học  ĐGNL 600
Xã hội học  ĐGNL 600
Văn hóa học  ĐGNL 600
Ngôn ngữ Anh  ĐGNL 600
Vật lý học  ĐGNL 600
Lịch sử  ĐGNL 600
Toán học  ĐGNL 600
Nông học  ĐGNL 600
Kế toán  ĐGNL 600
Văn học  ĐGNL 600
Sinh học  ĐGNL 600
Hóa học  ĐGNL 600
Luật  ĐGNL 600
CNKT  điện tử – viễn thông A00, A01, D90, A12 18 Học bạ
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, C00, C20, D78 22 Học bạ
Công nghệ sau thu hoạch  A00, B00, D90, D08 18 Học bạ
Khoa học môi trường  A00, B00, D90, D08 18 Học bạ
Giáo dục Tiểu học D01, C15, A16, C14  24 Học bạ
Kỹ thuật hạt nhân  A00, A01,D01, D90  18 Học bạ
Công nghệ thông tin A00, A01, D90, D07 18 Học bạ
Công nghệ sinh học A00, D90 18 Học bạ
Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01, D96 22.5 Học bạ
Sư phạm Lịch sử  C00, D14, C19, C20 24 Học bạ
Sư phạm Tiếng Anh  D01, D96, D72 26.5 Học bạ
Sư phạm Toán học  A00, A01, D90, D07 25.5 Học bạ
Sư phạm Sinh học  A00, B00, B08, B90  27 Học bạ
Sư phạm Ngữ Văn  C00, C14, D15, D14 25 Học bạ
Đông phương học  D01, D96, C00, D78 21 Học bạ
Sư phạm Vật lý  A00, A01, D90, A12 24 Học bạ
Sư phạm Tin học  A00, A01, D90, D07 25 Học bạ
Công tác xã hội  D01, C00, D78, C14 18 Học bạ
Quốc tế học  D01, C00, C20, D78 18 Học bạ
Việt Nam học  C00, D14, D15, D78  18 Học bạ
Xã hội học  D01, C00, D78, C14  18 Học bạ
Văn hóa học  C00, D14, D15, D78  18 Học bạ
Ngôn ngữ Anh D01, D96, D72  21 Học bạ
Vật lý học A00, A01, D90, A12 18 Học bạ
Lịch sử  C00, D14, C19, D78 18 Học bạ
Toán học  A00, A01, D90, D07 18 Học bạ
Nông học  B00, D90, D07, D08 18 Học bạ
Kế toán  A00, A01, D01, D96  22 Học bạ
Văn học  C00, D14, D15, D78 18 Học bạ
Sinh học  A00, B00, D90, D08 18 Sinh học thông minh
Hóa học  A00, B00, D90, D07 18 Hóa học chuyên ngành hóa dược

Học bạ

Luật  A00, D01, C00, C20 22 Học bạ
Tài chính – Ngân hàng  A00, A01, D01, D96 21 Học bạ
Sư phạm Hóa học  A00, B00, D90, D07 25 Học bạ
Công nghệ thực phẩm  A00, B00, D07, A02  18 Học bạ
Công nghệ kỹ thuật môi trường  A00, B00, D90, D07 18 Học bạ
Khoa học dữ liệu  A00, A01, D90, D07 18 Học bạ
CNKT điều khiển và tự động hóa  A00, A01, D90, A12 18 Học bạ
Văn hóa Du lịch D01, D96, C20, D78 18 Học bạ
Dân số và phát triển  C00, C19, C20, D66 18 Học bạ
Trung Quốc học  D01, D96, C20, D78 21 Học bạ
Tài chính – Ngân hàng  ĐGNL 600
Công nghệ thực phẩm  ĐGNL 600
Công nghệ kỹ thuật môi trường  ĐGNL  600
Khoa học dữ liệu  ĐGNL 600
CNKT điều khiển và tự động hóa  ĐGNL  600
Văn hóa Du lịch  ĐGNL  600
Trung Quốc học  ĐGNL  600
Dân số và phát triển  ĐGNL  600

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Đà Lạt

Điểm trúng tuyển các ngành tại trường Đại học Đà Lạt năm 2020 dao động ở mức 15 – 24 điểm cụ thể:

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

CNKT  điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D90, A12 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, C00, C20, D78 17.5
Công nghệ sau thu hoạch  7540104 A00, B00, D90, D08 15
Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D90, D08 15
Giáo dục Tiểu học 7140202 D01, C15, A16, C14 19.5
Kỹ thuật hạt nhân  7520402 A00, A01, D01, D90 15
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D90, D07, 15
Công nghệ sinh học 7420201 A00, D90 15
Quản trị kinh doanh  7340101 A00, A01, D01, D96 17
Sư phạm Lịch sử  7140218 C00, D14, C19, C20  18.5
Sư phạm Tiếng Anh  7140231 D01, D96, D72 18.5
Sư phạm Toán học  7140209 A00, A01, D90, D07 18.5
Sư phạm Sinh học 7140213 A00, B00, B08, D90 22
Sư phạm Ngữ Văn  7140217 C00, D14, D15, C20  18.5
Đông phương học  7310608 D01, D96, C00, D78 16
Sư phạm Hóa học  7140212 A00, B00, D90, D07 18.5
Sư phạm Vật lý  7140211 A00, A01, D90, A12 21
Sư phạm Tin học  7140210 A00, A01, D90, D07 24
Công tác xã hội  7760101 D01, C00, D78, C14  15
Quốc tế học  7310601 D01, C00, C20, D78 15
Việt Nam học  7310630 C00, D14, D15, D78 15
Xã hội học  7310301 D01, C00, D78,C14   15
Văn hóa học  7229040 C00, D14, D15, D78 15
Ngôn ngữ Anh 7220201 D00, D96, D72 16
Vật lý học 7440102 A00, A01, D90, A12 15
Lịch sử  7229010 C00, C14, C19, D78 15
Toán học  7460101 A00, A01, D90, D07 15
Nông học  7620109 B00, D90, D07, D08  15
Kế toán  7340301 A00, A01, D01, D96 16
Văn học  7229030 C00, D14, D15, D78 15
Sinh học  7420101 A00, B00, D90, D08 15
Hóa học  7440112 A00, B00, D90, D07 15
Luật  7380101 A00, D01, C00, C20 17
Dân số và phát triển 7760104 C00, C19, C20, D66 600

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Đà Lạt

Trường Đại học Đà Lạt thông báo mức Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy bằng phương thức sử dụng kết quả thi THPT QG năm 2019 – 2020 như sau:

STT

Tên ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

01 Toán học  7460101 A00, A01, D07, D90 18
02 Sư phạm Toán học  7140209 18
03 Công nghệ thông tin 7480201 15
04 Sư phạm Tin học  7140210 20
05 Vật lý học 7440102 A00, A01, A12, D90 18
06 Sư phạm Vật lý  7140211 20
07 CNKT Điện tử – Viễn thông 7510302 15
08 Kỹ thuật hạt nhân  7520402 A00, A01, D90. 18
09 Hóa học  7440112 A00, B00, D07, D90 15
10 Sư phạm Hóa học  7140212 18
11 Sinh học 7420101 A00, B00, D08, D90 18
12 Sư phạm Sinh học  7140213 20
13 Công nghệ sinh học 7420201 15
14 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D08, D90. 18
15 Công nghệ sau thu hoạch  7540104 15
16 Nông học  7620109 B00, D07, D08, D90. 15
17 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96. 16
18 Kế toán  7340301 15
19 Luật 7380101 A00, C00, C20, D01. 16
20 Văn hóa học  7229040 C00, D14, D15, D78. 14
21 Văn học  7229030 14
22 Sư phạm Ngữ Văn 7140217 18
23 Việt Nam học  7310630 14
24 Lịch sử  7229010 C00, C19, D14, D78. 14
25 Sư phạm Lịch sử  7140218 18
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C20, D01, D78. 17.5
27 Công tác xã hội  7760101 C00, C14, D01, D78. 14
28 Xã hội học  7310301 14
29 Đông phương học  7310608 C00, D01, D78, D96. 16
30 Quốc tế học  7310601 14
31 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D72, D96. 15
32 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 18
33 Giáo dục Tiểu học 7140202 A16, C14, C15, D01 19

Kết luận

Các bạn sĩ tử có thể căn cứ vào mức điểm chuẩn qua các năm của Đại học Đà Lạt để cân nhắc và lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân. Điểm chuẩn của trường tương đối ổn định qua các năm so với mặt bằng chung các trường đại học trong khu vực. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thật thuận lợi và may mắn.

Tham khảo điểm chuẩn của những trường đại học như:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Quân Y mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc Gia TPHCM (UIT) mới nhất

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giới thiệu Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST)