Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM

Đại Học Công nghiệp TP HCM hơn 60 năm xây dựng và phát triển, trường luôn không ngừng nỗ lực nhằm duy trì và khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học IUH nhé!

Thông tin về Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City – IUH)
  • Địa chỉ: Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.iuh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/sinhvieniuh/
  • Mã tuyển sinh: HUI
  • Email tuyển sinh: dhcn@iuh.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0283.8940.390

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu phát triển của trường là trở thành trường đại học trọng điểm quốc gia. Đưa trường trở thành trường thuộc 10 trường đại học hàng đầu của Việt Nam. Là một trong 10 trường theo định hướng ứng dụng khoa học nhằm đào tạo nhân lực chất lượng cao ngang tầm quốc tế.

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất Nhà trường với trên 500 giảng đường và phòng học rộng rãi thoáng mát, trên 350 phòng thí nghiệm và xưởng thực hành có trang thiết bị hiện đại, các khu nội trú có sức chứa 8.000 người. Nhà ăn sinh viên được xây dựng hiện đại, rộng rãi, sinh viên có thể tự chọn món ăn cho vừa với sở thích và túi tiền theo phong cách tự phục vụ nhằm hội nhập với lối sống hiện đại. Thư viện hiện có trên 200.000 bản sách các loại. Nhà trường đã tin học toàn bộ và sâu rộng mọi hoạt động trong trường, sinh viên có thể truy cập internet, sử dụng mạng để tìm kiếm các thông tin thư viện điện tử phục vụ học tập. Mọi liên hệ giao tiếp với thầy và tìm kiếm những thông tin về khoa, về trường v.v…, sinh viên học sinh có thể tìm kiếm trên mạng.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM tại cơ sở TP HCM như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7340101 Quản trị kinh doanh 

gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,

A01; C01; D01; D96 24.25
2 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 25
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, A01; C01; D01; D96 22
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26
5 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 24.75
6 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, A00; A01; D01; D96 23.75
7 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, A00; A01; D01; D96 22.75
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D96 22.5
9 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.75
10 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 22
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22.25
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 20.5
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 23.75
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 23.75
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00; A01; C01; D90 23.5
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00; A01; C01; D90 21
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, A00; A01; C01; D90 20.75
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 23.25
20 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững, A00; A01; D01; D90 25.25
21 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 23
22 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, A00; B00; D07; D90 19
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 19.25
24 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, A00; B00; D07; D90 22
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 19
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 19
27 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 22.75
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 19
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 19
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 19
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; C02; D90; D96 19
33 7850103 Quản lý đất đaii gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, A01; C01; D01; D96 19
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 22.5
35 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, A01; C01; D01; D96 21.25 Chương trình Chất lượng cao
36 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 22.25 Chương trình Chất lượng cao
37 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 Chương trình Chất lượng cao
38 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D96 21.5 Chương trình Chất lượng cao
39 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
40 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
41 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23 Chương trình Chất lượng cao
42 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 20.5 Chương trình Chất lượng cao
43 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20 Chương trình Chất lượng cao
44 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 19 Chương trình Chất lượng cao
45 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 20 Chương trình Chất lượng cao
46 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 22 Chương trình Chất lượng cao
47 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
48 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá  gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00; A01; C01; D90 20.5 Chương trình Chất lượng cao
49 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00; A01; C01; D90 19 Chương trình Chất lượng cao
50 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, A00; A01; C01; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
51 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 21.75 Chương trình Chất lượng cao
52 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình Chất lượng cao
53 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
54 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
55 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, A00; B00; D07; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
56 7340301Q Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
57 7340302Q Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
58 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 21.25 Chương trình Liên kết Quốc tế
59 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 22.25 Chương trình Liên kết Quốc tế
60 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Liên kết Quốc tế
61 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 21.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
62 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19 Chương trình Liên kết Quốc tế
63 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 22.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
64 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
65 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 Chương trình Liên kết Quốc tế

Điểm xét học bạ

Theo đề án tuyển sinh năm 2023, mức điểm đầu vào bằng phương thức học bạ được trường quy định như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1 7340101 Quản trị kinh doanh 

gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,

A01; C01; D01; D96 27
2 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 28.5
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, A01; C01; D01; D96 25
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 29
5 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 27
6 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, A00; A01; D01; D96 27.25
7 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, A00; A01; D01; D96 26
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D96 26.5
9 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 28.25
10 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 26.25
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 25
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 23
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24.5
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 26.5
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 22
16 7510303 Công nghệ kkỹ thuật điều khiển và tự động hoá  gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00; A01; C01; D90 26
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00; A01; C01; D90 24
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, A00; A01; C01; D90 23
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 25.5
20 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững, A00; A01; D01; D90 27.5
21 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 27.5
22 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, A00; B00; D07; D90 22
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 25
24 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, A00; B00; D07; D90 26
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 23.75
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 23
27 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 24.5
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 22
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 22.5
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 21
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21
32 7850103 Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, A01; C01; D01; D96 21
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 25.5
34 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, A01; C01; D01; D96 25 Chương trình Chất lượng cao
35 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 26 Chương trình Chất lượng cao
36 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26 Chương trình Chất lượng cao
37 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D96 25 Chương trình Chất lượng cao
38 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình Chất lượng cao
39 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình Chất lượng cao
40 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26 Chương trình Chất lượng cao
41 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 23 Chương trình Chất lượng cao
42 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 23 Chương trình Chất lượng cao
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22.5 Chương trình Chất lượng cao
44 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 23.5 Chương trình Chất lượng cao
45 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 24.5 Chương trình Chất lượng cao
46 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 21 Chương trình Chất lượng cao
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá  gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00; A01; C01; D90 24.5 Chương trình Chất lượng cao
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00; A01; C01; D90 23 Chương trình Chất lượng cao
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, A00; A01; C01; D90 21 Chương trình Chất lượng cao
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 23 Chương trình Chất lượng cao
51 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, A00; A01; D01; D90 26 Chương trình Chất lượng cao
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 21 Chương trình Chất lượng cao
53 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 23 Chương trình Chất lượng cao
54 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, A00; B00; D07; D90 23 Chương trình Chất lượng cao
55 7340301Q Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA A00; A01; D01; D96 23 Chương trình Chất lượng cao
56 7340302Q Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW A00; A01; D01; D96 23 Chương trình Chất lượng cao
57 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 25 Chương trình Liên kết Quốc tế
58 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 26 Chương trình Liên kết Quốc tế
59 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình Liên kết Quốc tế
60 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25 Chương trình Liên kết Quốc tế
61 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21 Chương trình Liên kết Quốc tế
62 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 25.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
63 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 26 Chương trình Liên kết Quốc tế
64 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26 Chương trình Liên kết Quốc tế

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức

STT

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1 7340101 Quản trị kinh doanh 

gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,

800
2 7340115 Marketing 830
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, 750
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 900
5 7340122 Thương mại điện tử 810
6 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, 785
7 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, 765
8 7340302 Kiểm toán 790
9 7380107 Luật kinh tế 800
10 7380108 Luật quốc tế 750
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 750
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy 700
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 780
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 650
16 7510303 Công nghệ kkỹ thuật điều khiển và tự động hoá  gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, 800
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, 760
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, 660
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 800
20 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững, 850
21 7720201 Dược học 830
22 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, 670
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 700
24 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, 720
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 650
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 660
27 7210404 Thiết kế thời trang 700
28 7540204 Công nghệ dệt, may 650
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng 670
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 690
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 680
32 7850103 Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, 680
33 7220201 Ngôn ngữ Anh 720
34 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, 675 Chương trình Chất lượng cao
35 7340115C Marketing 700 Chương trình Chất lượng cao
36 7340120C Kinh doanh quốc tế 720 Chương trình Chất lượng cao
37 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp 670 Chương trình Chất lượng cao
38 7340301C Kế toán 650 Chương trình Chất lượng cao
39 7340302C Kiểm toán 660 Chương trình Chất lượng cao
40 7380107C Luật kinh tế 680 Chương trình Chất lượng cao
41 7380108C Luật quốc tế 665 Chương trình Chất lượng cao
42 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 680 Chương trình Chất lượng cao
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy 655 Chương trình Chất lượng cao
44 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 680 Chương trình Chất lượng cao
45 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô 730 Chương trình Chất lượng cao
46 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt 660 Chương trình Chất lượng cao
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá  gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, 720 Chương trình Chất lượng cao
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, 660 Chương trình Chất lượng cao
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, 650 Chương trình Chất lượng cao
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính 700 Chương trình Chất lượng cao
51 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, 765 Chương trình Chất lượng cao
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học 650 Chương trình Chất lượng cao
53 7540101C Công nghệ thực phẩm 665 Chương trình Chất lượng cao
54 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, 665 Chương trình Chất lượng cao
55 7340301Q Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA 675 Chương trình Chất lượng cao
56 7340302Q Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW 675 Chương trình Chất lượng cao
57 7340101K Quản trị kinh doanh 675 Chương trình Liên kết Quốc tế
58 7340115K Marketing 700 Chương trình Liên kết Quốc tế
59 7340301K Kế toán 650 Chương trình Liên kết Quốc tế
60 7340201K Tài chính ngân hàng 670 Chương trình Liên kết Quốc tế
61 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường 680 Chương trình Liên kết Quốc tế
62 7220201K Ngôn ngữ Anh 720 Chương trình Liên kết Quốc tế
63 7480101K Khoa học máy tính 700 Chương trình Liên kết Quốc tế
64 7340120K Kinh doanh quốc tế 720 Chương trình Liên kết Quốc tế

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Năm 2022, IUH sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT. Cụ thể như sau:

Tên ngành/nhóm ngành

Mã Ngành Tổ hợp

Điểm trúng tuyển

Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, C01, D01, D96 26
Nhóm ngành tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D90 23.5
Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D90 21.50
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, C01, D90 24
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 7510304 A00, A01, C01, D90 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D90 22.5
Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, C01, D90 22
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D90 24.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, C01, D90 19.5
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C01, D90 19
Công nghệ dệt 7540204 A00, A01, C01, D90 19
Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, C01, D90 21.25
Nhóm ngành công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 26
Nhóm ngành Công nghệ hóa học 7510401 A00; B00; D07; D90 19
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, D90 20
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 A00, B00, D07, D90 19
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D07, D90 19
Nhóm ngành công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D90 22.5

Điểm xét học bạ

Điểm đầu vào bằng kết quả học tập THPT được trường quy định như sau

STT

Mã ngành Tên ngành/chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 28
2 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 28.5
3 7810103 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C01; D01; D96 26.25
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 28.5
5 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 27.25
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 27.75
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 27.75
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 27.25
9 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 28
10 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 27
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D900 26.5
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 26
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 27
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 27.5
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 24.25
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 27
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 26.5
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D90 25.75
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 27
20 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 26.5
21 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D90 28
22 7720201 Dược học A00, B00, D07, C08 27.5
23 7510401 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 24
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07; D90 27.5
25 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00,D07, D90 27
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 24
27 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 24
28 7210404 Thiết kế thời trang A00, C01, D01, D90 25.5
29 7540204 Công nghệ dệt, may A00, C01, D01, D90 24
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 26
31 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 24
32 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường B00, C02, D90, D96 23
33 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên A01; C01; D01; D96 23
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14; D15, D96 26.25

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 7340101C Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 25.5
2 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 26
3 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26
4 7340201C Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 25.5
5 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 25
6 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24
7 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26.25
8 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25
9 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 25
10 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 24
11 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24.75
12 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 26
13 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 22
14 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 24.75
15 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 24
16 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D90 24
17 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 25
18 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 26.5
19 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 22
20 7540101C Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 23.5
21 7420201C Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 22

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU

1 7220201K Ngôn ngữ Anh D01, D14; D15, D96 21
2 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00, C02; D90; D96 21
3 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 21
4 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 21
5 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 21
6 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 21
7 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 21
8 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO

1 7340301Q Kế toán A00; A01; D01; D90 24
2 7340302Q Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức

STT

Mã ngành Tên ngành/chuyên ngành Điểm trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

1 7340101 Quản trị kinh doanh 830
2 7340115 Marketing 860
3 7810103 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 900
5 7340122 Thương mại điện tử 810
6 7340201 Tài chính ngân hàng 785
7 7340301 Kế toán 765
8 7340302 Kiểm toán 790
9 7380107 Luật kinh tế 810
10 7380108 Luật quốc tế 750
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 750
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy 700
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 780
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 650
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 800
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 760
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 660
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 800
20 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 800
21 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin 850
22 7720201 Dược học 830
23 7510401 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học 670
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 780
25 7420201 Công nghệ sinh học 750
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 650
27 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 650
28 7210404 Thiết kế thời trang 700
29 7540204 Công nghệ dệt, may 650
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng 700
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
32 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường 650
33 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên 650
34 7220201 Ngôn ngữ Anh 720

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 7340101C Quản trị kinh doanh 690
2 7340115C Marketing 700
3 7340120C Kinh doanh quốc tế 720
4 7340201C Tài chính ngân hàng 660
5 7340301C Kế toán 650
6 7340302C Kiểm toán 660
7 7380107C Luật kinh tế 680
8 7380108C Luật quốc tế 655
9 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 680
10 7510202C Công nghệ chế tạo máy 655
11 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 680
12 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô 730
13 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt 650
14 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 720
15 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 660
16 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 650
17 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính 700
18 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin 785
19 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học 650
20 7540101C Công nghệ thực phẩm 665
21 7420201C Công nghệ sinh học 665

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU

1 7220201K Ngôn ngữ Anh 650
2 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường 650
3 7480101K Khoa học máy tính 650
4 7340201K Tài chính ngân hàng 650
5 7340101K Quản trị kinh doanh 650
6 7340115K Marketing 650
7 7340120K Kinh doanh quốc tế 650
8 7340301K Kế toán 650

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO

1 7340301Q Kế toán 675
2 7340302Q Kiểm toán 690

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Dựa theo đề án tuyển sinh, IUH đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Tên ngành/nhóm ngành

Mã Ngành Tổ hợp

Điểm trúng tuyển

Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, C01, D01, D96 24
Nhóm ngành tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D90 21
Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D90 21
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, C01, D90 24.25
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 7510304 A00, A01, C01, D90 20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D90 19.5
Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, C01, D90 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D90 25.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, C01, D90 19
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 21
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C01, D90 18.5
Công nghệ dệt 7540204 A00, A01, C01, D90 20.25
Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, C01, D90 22.5
Nhóm ngành công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 25.5
Nhóm ngành Công nghệ hóa học 7510401 A00; B00; D07; D90 18.5
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, D90 23
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 A00, B00, D07, D90 18.5
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D07, D90 18.5
Nhóm ngành công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D90 21

Điểm xét học bạ

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức điểm đầu vào bằng phương thức học bạ được trường quy định như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7340101 Quản trị kinh doanh 

gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,

A01; C01; D01; D96 26
2 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, A01; C01; D01; D96 24
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 27
5 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 24
6 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, A00; A01; D01; D96 25.5
7 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, A00; A01; D01; D96 25
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D96 23
9 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26
10 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 24
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 23
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 25.5
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 20.5
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá  gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00; A01; C01; D90 24.5
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00; A01; C01; D90 24
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, A00; A01; C01; D90 22
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 23.5
20 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 22
21 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững, A00; A01; D01; D90 26
22 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, A00; B00; D07; D90 20
23 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; D90 21
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 24
25 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, A00; B00; D07; D90 21
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 20
27 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 20
28 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 23
29 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 20.5
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 23
31 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 20
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 20
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; C02; D90; D96
34 7850103 Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, A01; C01; D01; D96 20
35 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5
36 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, A01; C01; D01;D96 22 Chương trình Chất lượng cao
37 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 22 Chương trình Chất lượng cao
38 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 22 Chương trình Chất lượng cao
39 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D96 22 Chương trình Chất lượng cao
40 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 21 Chương trình Chất lượng cao
41 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D96 21 Chương trình Chất lượng cao
42 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 22 Chương trình Chất lượng cao
43 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 21 Chương trình Chất lượng cao
44 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22.5 Chương trình Chất lượng cao
45 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22 Chương trình Chất lượng cao
46 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22 Chương trình Chất lượng cao
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00; A01; C01; D90 22 Chương trình Chất lượng cao
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00; A01; C01; D90 21.5 Chương trình Chất lượng cao
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, A00; A01; C01; D90 21 Chương trình Chất lượng cao
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 21 Chương trình Chất lượng cao
51 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, A00; A01; D01; D90 23 Chương trình Chất lượng cao
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 21 Chương trình Chất lượng cao
53 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 22 Chương trình Chất lượng cao
54 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, A00; B00; D07; D90 21 Chương trình Chất lượng cao
55 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 20 Chương trình Liên kết Quốc tế
56 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 20 Chương trình Liên kết Quốc tế
57 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D96 21 Chương trình Liên kết Quốc tế
58 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Liên kết Quốc tế
59 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
60 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 20 Chương trình Liên kết Quốc tế
61 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 20.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
62 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 20 Chương trình Liên kết Quốc tế

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức

STT

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1 7340101 Quản trị kinh doanh 

gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,

800
2 7340115 Marketing 800
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, 800
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 800
5 7340122 Thương mại điện tử 780
6 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, 800
7 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, 780
8 7340302 Kiểm toán 750
9 7380107 Luật kinh tế 800
10 7380108 Luật quốc tế 750
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 780
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy 850
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 800
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 750
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 750
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá  gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, 750
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, 800
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, 800
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 750
20 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 800
21 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững, 750
22 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, 780
23 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích 750
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 750
25 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, 780
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 750
27 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 750
28 7210404 Thiết kế thời trang 750
29 7540204 Công nghệ dệt, may 750
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng 750
31 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 800
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 750
33 7850103 Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, 750
34 7220201 Ngôn ngữ Anh 800
35 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 680 Chương trình Chất lượng cao
36 7340115C Marketing 680 Chương trình Chất lượng cao
37 7340120C Kinh doanh quốc tế 680 Chương trình Chất lượng cao
38 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp 680 Chương trình Chất lượng cao
39 7340301C Kế toán 680 Chương trình Chất lượng cao
40 7340302C Kiểm toán 680 Chương trình Chất lượng cao
41 7380107C Luật kinh tế 700 Chương trình Chất lượng cao
42 7380108C Luật quốc tế 680 Chương trình Chất lượng cao
43 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700 Chương trình Chất lượng cao
44 7510202C Công nghệ chế tạo máy 700 Chương trình Chất lượng cao
45 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 700 Chương trình Chất lượng cao
46 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, 700 Chương trình Chất lượng cao
47 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, 700 Chương trình Chất lượng cao
48 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, 700 Chương trình Chất lượng cao
49 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính 700 Chương trình Chất lượng cao
50 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, 700 Chương trình Chất lượng cao
51 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học 700 Chương trình Chất lượng cao
52 7540101C Công nghệ thực phẩm 700 Chương trình Chất lượng cao
53 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, 700 Chương trình Chất lượng cao
54 7340101K Quản trị kinh doanh 700 Chương trình Liên kết Quốc tế
55 7340115K Marketing 700 Chương trình Liên kết Quốc tế
56 7340301K Kế toán 700 Chương trình Liên kết Quốc tế
57 7340201K Tài chính ngân hàng 700 Chương trình Liên kết Quốc tế
58 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường 700 Chương trình Liên kết Quốc tế
59 7220201K Ngôn ngữ Anh 700 Chương trình Liên kết Quốc tế
60 7480101K Khoa học máy tính 700 Chương trình Liên kết Quốc tế
61 7340120K Kinh doanh quốc tế 700 Chương trình Liên kết Quốc tế

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) là bao nhiêu

Trường đã quy định mức điểm cộng đối với từng đối trượng như sau:

Quy chế cộng điểm theo từng khu vực

Khu vực

Mô tả khu vực và điều kiện

Điểm cộng

Khu vực 1 (KV1) Các xã khu vực I, II, III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi;

Các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo;

Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

+0.75 điểm
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3; +0.5 điểm
Khu vực 2 (KV2) Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1). +0.25 điểm 
Khu vực 3 (KV3) Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Không có điểm ưu tiên

Nhóm đối tượng được cộng điểm ưu tiên

Đối tượng

Mô tả đối tượng và điều kiện Điểm cộng

Nhóm UT1

01 Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1. +2 điểm
02 Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen.
03 Đối tượng thuộc diện:

  • Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định.
04 Đối tượng thuộc diện:

  • Thân nhân liệt sĩ;
  • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
  • Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;
  • Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng.

Nhóm UT2

05 Đối tượng thuộc diện

  • Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng ở khu vực khác;
  • Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn;
  • Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày ĐKXT.
+1 điểm
06 Đối tượng thuộc diện:

  • Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;
  • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%.
07 Đối tượng thuộc diện:

  • Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
  • Người lao động ưu tú thuộc tất cả thành phần kinh tế từ cấp tỉnh, cấp bộ trở lên được công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;
  • Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên;
  • Y tá, dược tá, hộ lý, y sĩ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên, người có bằng trung cấp Dược đã công tác đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào đúng ngành tốt nghiệp thuộc lĩnh vực sức khỏe.

Điểm ưu tiên  = Điểm Ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng

  • Trường hợp tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn < 22,5 điểm:

Điểm ưu tiên  = Điểm Ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng;

Điểm xét tuyển = Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn + Điểm Ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng;

  • Trường hợp tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn ≥ 22,5 điểm:

Điểm ưu tiên  = ((30 – tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn) / 7,5) x (Điểm Ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng)

Cách tính điểm của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) như thế nào?

Theo phương thức thi THPT QG:

Điểm xét = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Theo phương thức xét học bạ:

Điểm xét = Điểm trung bình học bạ cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của IUH không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *