Đại Học Công nghiệp TP HCM hơn 60 năm xây dựng và phát triển, trường luôn không ngừng nỗ lực nhằm duy trì và khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học IUH nhé!
Thông tin về Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City – IUH)
- Địa chỉ: Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- Website: http://www.iuh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sinhvieniuh/
- Mã tuyển sinh: HUI
- Email tuyển sinh: dhcn@iuh.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0283.8940.390
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển của trường là trở thành trường đại học trọng điểm quốc gia. Đưa trường trở thành trường thuộc 10 trường đại học hàng đầu của Việt Nam. Là một trong 10 trường theo định hướng ứng dụng khoa học nhằm đào tạo nhân lực chất lượng cao ngang tầm quốc tế.
Cơ sở vật chất
Cơ sở vật chất Nhà trường với trên 500 giảng đường và phòng học rộng rãi thoáng mát, trên 350 phòng thí nghiệm và xưởng thực hành có trang thiết bị hiện đại, các khu nội trú có sức chứa 8.000 người. Nhà ăn sinh viên được xây dựng hiện đại, rộng rãi, sinh viên có thể tự chọn món ăn cho vừa với sở thích và túi tiền theo phong cách tự phục vụ nhằm hội nhập với lối sống hiện đại. Thư viện hiện có trên 200.000 bản sách các loại. Nhà trường đã tin học toàn bộ và sâu rộng mọi hoạt động trong trường, sinh viên có thể truy cập internet, sử dụng mạng để tìm kiếm các thông tin thư viện điện tử phục vụ học tập. Mọi liên hệ giao tiếp với thầy và tìm kiếm những thông tin về khoa, về trường v.v…, sinh viên học sinh có thể tìm kiếm trên mạng.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM tại cơ sở TP HCM như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh
gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, |
A01; C01; D01; D96 | 24.25 | |
2 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 25 | |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, | A01; C01; D01; D96 | 22 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 24.75 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, | A00; A01; D01; D96 | 23.75 | |
7 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, | A00; A01; D01; D96 | 22.75 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 22.5 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 23.75 | |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 22 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 22.25 | |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 23.75 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 23.75 | |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, | A00; A01; C01; D90 | 20.75 | |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 23.25 | |
20 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững, | A00; A01; D01; D90 | 25.25 | |
21 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 23 | |
22 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19.25 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, | A00; B00; D07; D90 | 22 | |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 22.75 | |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 19 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
30 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đaii gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, | A01; C01; D01; D96 | 19 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 22.5 | |
35 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, | A01; C01; D01; D96 | 21.25 | Chương trình Chất lượng cao |
36 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 22.25 | Chương trình Chất lượng cao |
37 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
38 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D96 | 21.5 | Chương trình Chất lượng cao |
39 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
40 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
41 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
42 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 20.5 | Chương trình Chất lượng cao |
43 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
44 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 19 | Chương trình Chất lượng cao |
45 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
46 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình Chất lượng cao |
47 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
48 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | Chương trình Chất lượng cao |
49 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | A00; A01; C01; D90 | 19 | Chương trình Chất lượng cao |
50 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, | A00; A01; C01; D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
51 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 21.75 | Chương trình Chất lượng cao |
52 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | Chương trình Chất lượng cao |
53 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
54 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
55 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, | A00; B00; D07; D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
56 | 7340301Q | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
57 | 7340302Q | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
58 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 21.25 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
59 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 22.25 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
60 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
61 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 21.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
62 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
63 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 22.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
64 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
65 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
Điểm xét học bạ
Theo đề án tuyển sinh năm 2023, mức điểm đầu vào bằng phương thức học bạ được trường quy định như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh
gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, |
A01; C01; D01; D96 | 27 | |
2 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, | A01; C01; D01; D96 | 25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 29 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 27 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, | A00; A01; D01; D96 | 27.25 | |
7 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 28.25 | |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 26.25 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kkỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 25.5 | |
20 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững, | A00; A01; D01; D90 | 27.5 | |
21 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 27.5 | |
22 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, | A00; B00; D07; D90 | 22 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 25 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, | A00; B00; D07; D90 | 26 | |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23.75 | |
26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23 | |
27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 24.5 | |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 22 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
30 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21 | |
32 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, | A01; C01; D01; D96 | 21 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 25.5 | |
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, | A01; C01; D01; D96 | 25 | Chương trình Chất lượng cao |
35 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình Chất lượng cao |
36 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình Chất lượng cao |
37 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình Chất lượng cao |
38 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình Chất lượng cao |
39 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình Chất lượng cao |
40 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26 | Chương trình Chất lượng cao |
41 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
42 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | Chương trình Chất lượng cao |
44 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | Chương trình Chất lượng cao |
45 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | Chương trình Chất lượng cao |
46 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình Chất lượng cao |
47 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | Chương trình Chất lượng cao |
48 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | A00; A01; C01; D90 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
49 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình Chất lượng cao |
50 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
51 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình Chất lượng cao |
52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 21 | Chương trình Chất lượng cao |
53 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
54 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, | A00; B00; D07; D90 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
55 | 7340301Q | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | A00; A01; D01; D96 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
56 | 7340302Q | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | A00; A01; D01; D96 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
57 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 25 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
58 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
59 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
60 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
61 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
62 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 25.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
63 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
64 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh
gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, |
800 | |
2 | 7340115 | Marketing | 830 | |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, | 750 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, | 785 | |
7 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, | 765 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | 790 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | 800 | |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 650 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kkỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | 800 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | 760 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, | 660 | |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 800 | |
20 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững, | 850 | |
21 | 7720201 | Dược học | 830 | |
22 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, | 670 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, | 720 | |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 650 | |
26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 660 | |
27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 670 | |
30 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 690 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 680 | |
32 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, | 680 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 720 | |
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, | 675 | Chương trình Chất lượng cao |
35 | 7340115C | Marketing | 700 | Chương trình Chất lượng cao |
36 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình Chất lượng cao |
37 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | 670 | Chương trình Chất lượng cao |
38 | 7340301C | Kế toán | 650 | Chương trình Chất lượng cao |
39 | 7340302C | Kiểm toán | 660 | Chương trình Chất lượng cao |
40 | 7380107C | Luật kinh tế | 680 | Chương trình Chất lượng cao |
41 | 7380108C | Luật quốc tế | 665 | Chương trình Chất lượng cao |
42 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chương trình Chất lượng cao |
43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chương trình Chất lượng cao |
44 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chương trình Chất lượng cao |
45 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | Chương trình Chất lượng cao |
46 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 660 | Chương trình Chất lượng cao |
47 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | 720 | Chương trình Chất lượng cao |
48 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | 660 | Chương trình Chất lượng cao |
49 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, | 650 | Chương trình Chất lượng cao |
50 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 | Chương trình Chất lượng cao |
51 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, | 765 | Chương trình Chất lượng cao |
52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | Chương trình Chất lượng cao |
53 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 665 | Chương trình Chất lượng cao |
54 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, | 665 | Chương trình Chất lượng cao |
55 | 7340301Q | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | 675 | Chương trình Chất lượng cao |
56 | 7340302Q | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | 675 | Chương trình Chất lượng cao |
57 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | 675 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
58 | 7340115K | Marketing | 700 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
59 | 7340301K | Kế toán | 650 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
60 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | 670 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
61 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | 680 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
62 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | 720 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
63 | 7480101K | Khoa học máy tính | 700 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
64 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Năm 2022, IUH sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT. Cụ thể như sau:
Điểm xét học bạ
Điểm đầu vào bằng kết quả học tập THPT được trường quy định như sau
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức
STT |
Mã ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Điểm trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
|||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 830 |
2 | 7340115 | Marketing | 860 |
3 | 7810103 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 785 |
7 | 7340301 | Kế toán | 765 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | 790 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | 810 |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 650 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 760 |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 660 |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 800 |
20 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 800 |
21 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 850 |
22 | 7720201 | Dược học | 830 |
23 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học | 670 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 780 |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 750 |
26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 650 |
27 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 650 |
28 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 |
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 |
32 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
33 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | 650 |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 720 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 690 |
2 | 7340115C | Marketing | 700 |
3 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 |
4 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | 660 |
5 | 7340301C | Kế toán | 650 |
6 | 7340302C | Kiểm toán | 660 |
7 | 7380107C | Luật kinh tế | 680 |
8 | 7380108C | Luật quốc tế | 655 |
9 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 |
10 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 |
11 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 |
12 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 |
13 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 650 |
14 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 |
15 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 660 |
16 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 |
17 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 |
18 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 785 |
19 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 |
20 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 665 |
21 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 665 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU |
|||
1 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | 650 |
2 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
3 | 7480101K | Khoa học máy tính | 650 |
4 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | 650 |
5 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | 650 |
6 | 7340115K | Marketing | 650 |
7 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | 650 |
8 | 7340301K | Kế toán | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO |
|||
1 | 7340301Q | Kế toán | 675 |
2 | 7340302Q | Kiểm toán | 690 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Dựa theo đề án tuyển sinh, IUH đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Điểm xét học bạ
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức điểm đầu vào bằng phương thức học bạ được trường quy định như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh
gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, |
A01; C01; D01; D96 | 26 | |
2 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, | A01; C01; D01; D96 | 24 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 27 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 24 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, | A00; A01; D01; D96 | 25.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26 | |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 24 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 25.5 | |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
20 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
21 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững, | A00; A01; D01; D90 | 26 | |
22 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
23 | 7510404 | Kỹ thuật hóa phân tích | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
27 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
28 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 23 | |
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 20.5 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
31 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 20 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 20 | |
33 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; C02; D90; D96 | ||
34 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, | A01; C01; D01; D96 | 20 | |
35 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 24.5 | |
36 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, | A01; C01; D01;D96 | 22 | Chương trình Chất lượng cao |
37 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 22 | Chương trình Chất lượng cao |
38 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 22 | Chương trình Chất lượng cao |
39 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D96 | 22 | Chương trình Chất lượng cao |
40 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 21 | Chương trình Chất lượng cao |
41 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 21 | Chương trình Chất lượng cao |
42 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 22 | Chương trình Chất lượng cao |
43 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 21 | Chương trình Chất lượng cao |
44 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | Chương trình Chất lượng cao |
45 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình Chất lượng cao |
46 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình Chất lượng cao |
47 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình Chất lượng cao |
48 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | Chương trình Chất lượng cao |
49 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình Chất lượng cao |
50 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình Chất lượng cao |
51 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, | A00; A01; D01; D90 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 21 | Chương trình Chất lượng cao |
53 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 22 | Chương trình Chất lượng cao |
54 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, | A00; B00; D07; D90 | 21 | Chương trình Chất lượng cao |
55 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 20 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
56 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 20 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
57 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 21 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
58 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
59 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
60 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 20 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
61 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 20.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
62 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 20 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh
gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, |
800 | |
2 | 7340115 | Marketing | 800 | |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, | 800 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 800 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 780 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, | 800 | |
7 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, | 780 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | 750 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | 800 | |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 780 | |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 850 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 800 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 750 | |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 750 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | 750 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | 800 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, | 800 | |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 750 | |
20 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 800 | |
21 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững, | 750 | |
22 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, | 780 | |
23 | 7510404 | Kỹ thuật hóa phân tích | 750 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ, | 780 | |
26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 750 | |
27 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 750 | |
28 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 750 | |
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 750 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 750 | |
31 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 800 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 750 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, | 750 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | |
35 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 680 | Chương trình Chất lượng cao |
36 | 7340115C | Marketing | 680 | Chương trình Chất lượng cao |
37 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 680 | Chương trình Chất lượng cao |
38 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | 680 | Chương trình Chất lượng cao |
39 | 7340301C | Kế toán | 680 | Chương trình Chất lượng cao |
40 | 7340302C | Kiểm toán | 680 | Chương trình Chất lượng cao |
41 | 7380107C | Luật kinh tế | 700 | Chương trình Chất lượng cao |
42 | 7380108C | Luật quốc tế | 680 | Chương trình Chất lượng cao |
43 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | Chương trình Chất lượng cao |
44 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 700 | Chương trình Chất lượng cao |
45 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 | Chương trình Chất lượng cao |
46 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | 700 | Chương trình Chất lượng cao |
47 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | 700 | Chương trình Chất lượng cao |
48 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, | 700 | Chương trình Chất lượng cao |
49 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 | Chương trình Chất lượng cao |
50 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, | 700 | Chương trình Chất lượng cao |
51 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 700 | Chương trình Chất lượng cao |
52 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 700 | Chương trình Chất lượng cao |
53 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, | 700 | Chương trình Chất lượng cao |
54 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | 700 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
55 | 7340115K | Marketing | 700 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
56 | 7340301K | Kế toán | 700 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
57 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | 700 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
58 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
59 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | 700 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
60 | 7480101K | Khoa học máy tính | 700 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
61 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | 700 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) như thế nào?
Trường đã quy định mức điểm cộng đối với từng đối trượng như sau:
Quy chế cộng điểm theo từng khu vực
Khu vực |
Mô tả khu vực và điều kiện |
Điểm cộng |
Khu vực 1 (KV1) | Các xã khu vực I, II, III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi;
Các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. |
+0.75 điểm |
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) | Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3; | +0.5 điểm |
Khu vực 2 (KV2) | Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1). | +0.25 điểm |
Khu vực 3 (KV3) | Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. | Không có điểm ưu tiên |
Nhóm đối tượng được cộng điểm ưu tiên
Đối tượng |
Mô tả đối tượng và điều kiện | Điểm cộng |
Nhóm UT1 |
||
01 | Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1. | +2 điểm |
02 | Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen. | |
03 | Đối tượng thuộc diện:
|
|
04 | Đối tượng thuộc diện:
|
|
Nhóm UT2 |
||
05 | Đối tượng thuộc diện
|
+1 điểm |
06 | Đối tượng thuộc diện:
|
|
07 | Đối tượng thuộc diện:
|
Điểm ưu tiên = Điểm Ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng
- Trường hợp tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn < 22,5 điểm:
Điểm ưu tiên = Điểm Ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng;
Điểm xét tuyển = Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn + Điểm Ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng;
- Trường hợp tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn ≥ 22,5 điểm:
Điểm ưu tiên = ((30 – tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn) / 7,5) x (Điểm Ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng)
Cách tính điểm của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) như thế nào?
Theo phương thức thi THPT QG:
Điểm xét = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Theo phương thức xét học bạ:
Điểm xét = Điểm trung bình học bạ cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của IUH không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Xem thêm:
Học phí của trường một kỳ thì hế tầm bao nhiêu tiền ạ. Mình cảm ơn nhiều ạ?
Ngành Ngôn ngữ Anh của trường có xét học bạ không ạ?
Trường có đào tạo chuyên ngành CNTT không ạ, cho em hỏi mức điểm chuẩn đầu vào là bao nhiêu luôn ạ.
Cho em hỏi là mức học phí một kỳ của trường tầm bao nhiêu tiền ạ?