Điểm mặt các trường tuyển sinh 23 điểm khối A01 năm 2022 2023

Điểm mặt các trường tuyển sinh 23 điểm khối A01 năm 2022 2023

23 điểm khối A1, A01 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối A1, A01 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 23 điểm khối A1, A01. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.

Khối A1, A01 là khối gì?

Khối A1, A01 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.

Xem thêm:

Khối A1, A01 lấy bao nhiêu điểm? 23 điểm khối A1, A01 là cao hay thấp?

Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A1, A01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.

Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022

Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm

Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm

Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm

Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Tiếng Anh khối A1, A01 là 18.3 điểm thấp hơn 23 điểm.

Bạn đạt được 23 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A1, A01 23 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.

Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.

Vậy 23 điểm khối A1, A01 nên học Trường nào?

Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối A1, A01 dưới 23 điểm.

Năm 2022, cả nước có “ 160 trường đại học ” xét tuyển khối A1, A01 dưới 23 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!

71 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối A1, A01 dưới 23 điểm

Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 71 trường Đại học thuộc khối A1, A01 dưới 23 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

TOP 10

104 đánh giá

Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Bách khoa Hà Nội có 2 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 21 đến 21.5 điểm
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)7520309A0121.5 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A0121 Điểm
TOP 10

71 đánh giá

336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Năm 2022, Đại học khoa học xã hội và nhân văn có 7 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 22 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Chính trị học7310201A0123 Điểm
Đông Nam Á học7310620A0122.75 Điểm
Lưu trữ học7320303A0122 Điểm
Nhân học7310302A0122 Điểm
Thông tin Thư viện7320201A0123 Điểm
Tôn giáo học7229009A0122 Điểm
Triết học7229001A0122.5 Điểm
TOP 30

111 đánh giá

03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội có 16 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 18.3 đến 22.85 điểm
(Xem chi tiết 16 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Toán ứng dụng7460112A0122.55 Điểm
Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104A0122.75 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt Anh)7520103A0122.45 Điểm
Kỹ thuật nhiệt 7520115A0122.85 Điểm
Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A0122.85 Điểm
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt Anh)7580302A0120.5 Điểm
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt Anh)7580301A0122.7 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A0121.6 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0119.25 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật)7580205A0118.9 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202A0118.3 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201A0120.9 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0122.2 Điểm
Quản lý đô thị và công trình7580106A0122.55 Điểm
Kỹ thuật môi trường7520320A0121.9 Điểm
Hệ thống giao thông thông minh7520219A0121.45 Điểm
TOP 30

173 đánh giá

484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

Năm 2022, Đại học Hàng Hải Việt Nam có 34 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 18 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 34 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Tài chính ngân hàng7340201A0123 Điểm
Điều khiển tàu biển(D101)7840106A0122 Điểm
Khai thác máy tàu biển(D102)7840106A0120.5 Điểm
Điện tự động giao thông vận tải(D103)7520216A0121 Điểm
Tự động hóa hệ thống điện(D121)7520216A0122.5 Điểm
Máy tàu thủy(D106)7520122A0121 Điểm
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi(D107)7520122A0119.5 Điểm
Đóng tàu & công trình ngoài khơi(D108)7520122A0118 Điểm
Máy & tự động hóa xếp dỡ(D109)7520103A0121.5 Điểm
Kỹ thuật cơ khí(D116)7520103A0121.5 Điểm
Kỹ thuật cơ điện tử(D117)7520103A0123 Điểm
Kỹ thuật nhiệt lạnh(D123)7520103A0121.75 Điểm
Máy & tự động công nghiệp(D128)7520103A0122.5 Điểm
Xây dựng công trình thủy(D110)7580203A0118 Điểm
Kỹ thuật an toàn hàng hải(D111)7580203A0120 Điểm
Xây dựng dân dụng & công nghiệp(D112)7580201A0119 Điểm
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng(D113)7580205A0118 Điểm
Kiến trúc & nội thất(D127)7580201A0119 Điểm
Quản lý công trình xây dựng(D130)7580201A0121 Điểm
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính(D119)7580201A0122.5 Điểm
Quản lý kỹ thuật công nghiệp(D131)7580103A0122.75 Điểm
Kỹ thuật môi trường(D115)7520320A0121.25 Điểm
Kỹ thuật công nghệ hóa học(D126)7520320A0119 Điểm
Quản trị tài chính ngân hàng D4117340101A0123 Điểm
Luật hàng hải D1207380101A0122.5 Điểm
Kinh tế vận tải biển (CLC) H4017840104A0122.5 Điểm
Kinh tế ngoại thương (CLC) H4027340120A0123 Điểm
Điện tự động công nghiệp (CLC) H1057520216A0121 Điểm
Công nghệ thông tin (CLC) H1147480201A0122 Điểm
Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) A4037340101A0122.75 Điểm
Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) A4087840104A0122.25 Điểm
Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) A4097340120A0123 Điểm
Điều khiển tàu biển (Chọn) S1017840106A0119 Điểm
Khai thác máy tàu biển (Chọn) S1027840106A0118 Điểm
TOP 30

120 đánh giá

Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 20.3 đến 22.65 điểm
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh7520121A0120.3 Điểm
Kĩ thuật điện và Năng lượng tái tạo7520201A0122.65 Điểm
Toán ứng dụng7460112A0122.55 Điểm
TOP 30

200 đánh giá

Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Kiến trúc Hà Nội có 14 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 20.01 đến 22.9 điểm
(Xem chi tiết 14 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật cấp cấp thoát nước7580213A0121.45 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng đô thị)7580210A0121.45 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật môi trường đô thị)7580210A0121.45 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)7580210A0121.45 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0121.45 Điểm
Kỹ thuật xây dựng ( Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp)7580201A0120.01 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành xây dựng công trình ngầm đô thị)7580201A0121.3 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành quản lý dự án xây dựng)7580201A0122.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105A0121.75 Điểm
Quản lý xây dựng7580302A0121.75 Điểm
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý bất động sản)7580302A0121.95 Điểm
Quản lý xây dựng (chuyên ngành kinh tế phát triển)7580302A0122.35 Điểm
Kinh tế xây dựng7580301A0122.9 Điểm
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành kinh tế đầu tư)7580301A0122.8 Điểm
TOP 30

124 đánh giá

Số 136 – 138, đường Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội có 6 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn là 22.5 điểm
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kế toán7340301A0122.5 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0122.5 Điểm
Kiểm toán7340302A0122.5 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0122.5 Điểm
Luật kinh tế7380107A0122.5 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201A0122.5 Điểm
TOP 30

196 đánh giá

Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội

Năm 2022, Khoa học tự nhiên - Hà Nội có 11 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 20 đến 22.75 điểm
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Khoa học vật liệu7440122A0122.75 Điểm
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân7510407A0121.3 Điểm
Địa lý tự nhiên7440217A0120.3 Điểm
Quản lý đất đai7850103A0120.9 Điểm
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản7580109A0122.45 Điểm
Khoa học môi trường7440301A0120 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A0120 Điểm
Khí tượng và khí hậu học7440221A0120 Điểm
Hải dương học7440228A0120 Điểm
Địa chất học7440201A0120 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A0121 Điểm
TOP 30

134 đánh giá

Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Năm 2022, Trường Quản trị Kinh doanh - Đại học Quốc Gia Hà Nội có 2 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 21.55 đến 22 điểm
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị và An ninh (MAS) 7900189A0122 Điểm
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) 7900101A0121.55 Điểm
TOP 30

186 đánh giá

Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội

Năm 2022, Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội có 9 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 21 đến 22.9 điểm
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kế toán phân tích và Kiểm toán7340303A0122.9 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405A0122.6 Điểm
Tin học và Kỹ thuật máy tính7480111A0121 Điểm
Marketing (song bằng VNU – HELP, Malaysia) 7340115A0122.75 Điểm
Quản lý (song bằng VNU – Keuka, Hoa Kỳ) 7340401A0121 Điểm
Tự động hoá và Tin học7510303A0121 Điểm
Công nghệ thông tin ứng dụng7480201A0121.85 Điểm
Công nghệ tài chính và Kinh doanh số 7340205A0122.25 Điểm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics7520139A0122 Điểm
TOP 50

152 đánh giá

Nhà E3, số 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Năm 2022, Đại học Công nghệ - Đại học quốc gia Hà Nội có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn là 22 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ nông nghiệpCN10 A0122 Điểm
TOP 50

138 đánh giá

Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội có 7 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 18 đến 19 điểm
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Marketing7340115A0118 Điểm
Công nghệ may7540209A0119 Điểm
Công nghệ sợi - dệt7540202A0118 Điểm
Quản lý công nghiệp7510601A0118 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A0118 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301A0118 Điểm
Kế toán7340301A0118 Điểm
TOP 50

82 đánh giá

Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Năm 2022, Đại học công nghiệp Hà Nội có 7 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 20.1 đến 22.8 điểm
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206A0122.15 Điểm
Công nghệ dệt - may7540204A0121.8 Điểm
Công nghệ vật liệu dệt - may7540203A0120.1 Điểm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A0122.65 Điểm
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu7519003A0121.9 Điểm
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A0122.8 Điểm
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp7519004A0120.75 Điểm
TOP 50

63 đánh giá

235 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Điện lực có 14 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 18 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 14 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301A0122.75 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302A0122.75 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A0123 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A0122.3 Điểm
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A0120.5 Điểm
Kỹ thuật nhiệt7520115A0121.3 Điểm
Quản lý năng lượng7510602A0122 Điểm
Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403A0120 Điểm
Công nghê kỹ thuật môi trường7510406A0118 Điểm
Kế toán7340301A0122.35 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0122.5 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0122.5 Điểm
Kiểm toán7340302A0122.5 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0121.5 Điểm
TOP 50

163 đánh giá

Phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Năm 2022, Đại học kiểm sát Hà nội có 2 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 20.05 đến 20.15 điểm
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Luật (Thí sinh Nam phía Nam)7380101A0120.15 Điểm
Luật (Thí sinh Nữ phía Nam)7380101A0120.05 Điểm

33 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối A1, A01 dưới 23 điểm

Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 33 trường Đại học thuộc khối A1, A01 dưới 23 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

TOP 30

118 đánh giá

54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng có 22 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 15 đến 22.5 điểm
(Xem chi tiết 22 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105A0115 Điểm
Công nghệ chế tạo máy7510202A0122.5 Điểm
Quản lý công nghiệp7510601A0121.5 Điểm
Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực7520103A0121.5 Điểm
Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không7520103A0121.5 Điểm
Kỹ thuật nhiệt7520115A0116.45 Điểm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A0115 Điểm
Kỹ thuật tàu thủy7520122A0115 Điểm
Kỹ thuật điện7520201A0121.5 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101A0119.25 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)7580201A0118.1 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)7580201A0116 Điểm
Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh7580201A0115 Điểm
Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng7580201A0115 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202A0115 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0115 Điểm
Kinh tế xây dựng7580301A0119 Điểm
Quản lý tài nguyên & môi trường7850101A0115 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A0115 Điểm
Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông7905206A0115.86 Điểm
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT7905216A0116.16 Điểm
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)PFIEVA0122.25 Điểm
TOP 30

74 đánh giá

03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Duy Tân có 8 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 14 đến 17 điểm
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Khoa học dữ liệu7480109A0115.5 Điểm
Việt Nam học7310630A0117 Điểm
Quan hệ quốc tế7310206A0116 Điểm
Khoa học máy tính7480101A0114 Điểm
Kỹ thuật phần mềm7480103A0114 Điểm
Ngôn ngữ Nhật7220209A0114 Điểm
Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A0115 Điểm
An toàn thông tin7480202A0114 Điểm
TOP 30

187 đánh giá

71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn là 23 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản lý nhà nước7310205A0123 Điểm
TOP 50

177 đánh giá

Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Kiến trúc Đà Nẵng có 15 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 17 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 15 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kiến trúc7580101A0120 Điểm
Thiết kế nội thất7580108A0120 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0117 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0117 Điểm
Quản lý xây dựng7580302A0117 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử7510301A0117 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0123 Điểm
Kế Toán7340301A0117 Điểm
Tài chính ngân hàng7340201A0117 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0117 Điểm
Quản trị du lịch và lữ hành7810103A0117 Điểm
Quản trị khách sạn7810201A0117 Điểm
Ngôn ngữ anh7220201A0117 Điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A0121 Điểm
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng7510605A0117 Điểm
TOP 50

170 đánh giá

131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn là 15.07 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh (CLC)7220201A0115.07 Điểm
TOP 50

127 đánh giá

459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng có 6 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 15.35 đến 21.4 điểm
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm Tin học7140210A0121.4 Điểm
Công nghệ sinh học7420201A0116.85 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0121.15 Điểm
Công nghệ thông tin CLC7480201A0121.15 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A0115.9 Điểm
Vật lý kỹ thuật7520401A0115.35 Điểm
TOP 50

150 đánh giá

Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế

Năm 2022, Đại học Sư Phạm - Đại học Huế có 4 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 15 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm Tin học7140210A0119 Điểm
Sư phạm Vật lý7140211A0119 Điểm
Hệ thống thông tin7480104A0115 Điểm
Sư phạm Tin học7140210A0123 Điểm
TOP 100

107 đánh giá

Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn Đà Nẵng có 7 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 22 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108A0123 Điểm
Quản trị kinh doanh (EL)7340101A0123 Điểm
Quản trị kinh doanh (IM)7340101A0122 Điểm
Quản trị kinh doanh (DM)7340101A0123 Điểm
Quản trị kinh doanh (EF)7340101A0122.5 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0123 Điểm
Công nghệ thông tin (DT)7480201A0123 Điểm
TOP 100

141 đánh giá

Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An

Năm 2022, Đại học Công nghiệp Vinh có 5 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301A0115 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A0115 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101A0115 Điểm
TOP 100

140 đánh giá

Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng

Năm 2022, Đại học Đà Lạt có 11 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 16 đến 19 điểm
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm Tin học7140210A0119 Điểm
Toán học7460101A0116 Điểm
Khoa học dữ liệu7480109A0116 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0116 Điểm
Vật lý học7440102A0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông7510302A0116 Điểm
Kỹ thuật hạt nhân7520402A0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A0116 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0118 Điểm
Kế toán7340301A0116 Điểm
Tài chính – Ngân hàng7340201A0116 Điểm
TOP 100

85 đánh giá

27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng

Năm 2022, Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt có 11 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 17 đến 21 điểm
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101A0117 Điểm
Công nghệ sinh học7420201A0117 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0117 Điểm
Kiến trúc7580101A0118 Điểm
Thiết kế nội thất7580108A0118 Điểm
Điều dưỡng7720301A0119 Điểm
Dược học7720201A0121 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201A0117 Điểm
Đông phương học7310608A0117 Điểm
Quan hệ công chúng7320108A0117 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A0117 Điểm
TOP 100

73 đánh giá

77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế

Năm 2022, Đại học Khoa học - Đại học Huế có 4 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 16 đến 17.5 điểm
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật phần mềm7480107A0116.5 Điểm
Quản trị và phân tích dữ liệu7480107A0116 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0117.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông7510302A0116 Điểm
TOP 100

69 đánh giá

99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế

Năm 2022, Đại học Kinh tế - Đại học Huế có 19 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 17 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 19 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kinh tế7310101A0117 Điểm
Kinh tế nông nghiệp7620115A0117 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A0121 Điểm
Kinh tế quốc tế7310106A0117 Điểm
Kế toán7340301A0119 Điểm
Kiểm toán7340302A0117 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405A0117 Điểm
Thống kê kinh tế7310107A0117 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121A0118 Điểm
Thương mại điện tử7340122A0122 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0119 Điểm
Marketing7340115A0123 Điểm
Quản trị nhân lực7340404A0118 Điểm
Kinh tế chính trị7310102A0117 Điểm
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)7340101A0123 Điểm
Song ngành Kinh tế - Tài chính (Đào tạo theo chương trình tiên tiến - giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney và Australia)7930124A0117 Điểm
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư)7310101A0117 Điểm
Kiểm toán7340302A0117 Điểm
Quản trị kinh doanh CLC7340101A0119 Điểm
TOP 100

179 đánh giá

Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa

Năm 2022, Đại học Nha Trang có 32 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 16 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 32 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh- Việt)7340101A0120.5 Điểm
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt)7340301A0120 Điểm
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp và đào tạo song ngữ Anh - Việt)7480201A0120 Điểm
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp và đào tạo song ngữ Anh - Việt)7810201A0122 Điểm
Quản lý thủy sản7620305A0116 Điểm
Nuôi trồng thủy sản (3 chuyên ngành7620301A0116 Điểm
Công nghệ sinh học7420201A0116 Điểm
Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)7520320A0116 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động)7520103A0117 Điểm
Công nghệ chế tạo máy7510202A0116 Điểm
Kỹ thuật cơ điện tử7520114A0116.5 Điểm
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành)7520115A0116 Điểm
Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics)7840106A0120.5 Điểm
Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A0116 Điểm
Kỹ thuật tàu thủy7520122A0116 Điểm
Kỹ thuật ô tô7520130A0120 Điểm
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử)7520201A0118 Điểm
Kỹ thuật xây dựng 3 chuyên ngành7580201A0117 Điểm
Kỹ thuật hóa học7520301A0116 Điểm
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)7540101A0117 Điểm
Công nghệ chế biến thủy sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU)7540105A0116 Điểm
Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược)7480201A0121 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405A0118 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0121 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0120.5 Điểm
Marketing7340115A0123 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121A0123 Điểm
Tài chính - Ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)7340201A0120.5 Điểm
Kế toán (2 chuyên ngành)7340301A0121 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201A0123 Điểm
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)7310101A0118 Điểm
Kinh tế phát triển7310105A0120 Điểm
TOP 100

79 đánh giá

102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế

Năm 2022, Đại học Nông Lâm - Đại học Huế có 4 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A0115 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A0115 Điểm
Kỹ thuật cơ điện tử7520114A0115 Điểm

56 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối A1, A01 dưới 23 điểm

Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 56 trường Đại học thuộc khối A1, A01 dưới 23 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

TOP 10

110 đánh giá

268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Bách khoa - TPHCM có 36 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 17.78 đến 22.25 điểm
(Xem chi tiết 36 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật Điện7520101A0122.2 Điểm
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông7520207A0122.2 Điểm
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216A0122.2 Điểm
Kỹ thuật Cơ khí7520103A0119.83 Điểm
Kỹ thuật Dệt7520312A0119.1 Điểm
Công nghệ May7540204A0119.1 Điểm
Kỹ thuật Xây Dựng7580201A0118.46 Điểm
Kiến Trúc7580101A0119.79 Điểm
Kỹ thuật Địa chất7520501A0119.34 Điểm
Kỹ thuật Dầu khí7520604A0119.34 Điểm
Quản lý công nghiệp7510601A0121.72 Điểm
Kỹ thuật Môi trường7520320A0118 Điểm
Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101A0118 Điểm
Kỹ thuật Vật liệu7520309A0117.78 Điểm
Vật lý Kỹ thuật7520401A0120.27 Điểm
Cơ kỹ thuật7520101A0120.22 Điểm
Kỹ Thuật Nhiệt7520115A0120.15 Điểm
Bảo dưỡng Công nghiệp7510211A0119.11 Điểm
Kỹ thuật Ô tô7520130A0119.98 Điểm
Kỹ thuật Tàu thủy7520122A0119.98 Điểm
Kỹ thuật Hàng không7520120A0119.98 Điểm
Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot7520114A0117.78 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0118.46 Điểm
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông7580205A0118.47 Điểm
Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan7580101A0118.47 Điểm
Kỹ thuật Dầu khí7520604A0119.34 Điểm
Quản lý Công nghiệp7510601A0120.47 Điểm
Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101A0118 Điểm
Kỹ thuật Môi trường7520320A0118 Điểm
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng7510605A0120.26 Điểm
Kỹ thuật Vật liệu7520309A0118.45 Điểm
Vật lý kỹ thuật7520401A0120.27 Điểm
Kỹ thuật Ô tô7520130A0120.23 Điểm
Kỹ thuật Hàng Không7520120A0119.98 Điểm
Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật7480101A0122.25 Điểm
Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật7520101A0119.92 Điểm
TOP 10

121 đánh giá

Số 10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM

Năm 2022, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - TPHCM có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 21 đến 22 điểm
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Địa lý học7310501A0121 Điểm
Thông tin thư viện7320201A0122 Điểm
Đô thị học7580112A0121 Điểm
TOP 30

113 đánh giá

số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh có 52 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 18 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 52 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)7480201A0121 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)7480201A0120 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu)7480201A0119.75 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)7840106A0118 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)7840106A0118 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)7840106A0118 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện điện tử và điều khiển)7840106A0118 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)7840106A0118 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)7840106A0122 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)7840106A0121 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ Xây dựng chuyên ngành Cơ khí tự động)7520103A0121 Điểm
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp chuyên ngành Hệ thống điện giao thông chuyên ngành Năng lượng tái tạo)7520201A0119 Điểm
Kỹ thuật điện tử viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)7520207A0119.25 Điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)7520216A0119 Điểm
Kỹ thuật môi trường7520320A0118 Điểm
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)7520130A0120 Điểm
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)7520130A0122 Điểm
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)7520122A0118 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)7580201A0118 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường chuyên ngành Xây dựng đường bộ chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông)7580205A0118 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng công trình giao thông thủy)7580202A0118 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)7510605A0118 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)7510605A0118 Điểm
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A0119.5 Điểm
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)7840101A0123 Điểm
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)7840104A0121 Điểm
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)7840104A0119 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)7580301A0119 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)7580301A0121 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)7580301A0121 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) chương trình chất lượng cao7480201A0119 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) chương trình chất lượng cao7480201A0118.5 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) chương trình chất lượng cao7480201A0118.5 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)7840106A0118 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) chương trình chất lượng cao7840106A0118 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao7840106A0118 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) chương trình chất lượng cao7840106A0118 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao7840106A0118 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) chương trình chất lượng cao7840106A0120 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) chương trình chất lượng cao7840106A0119 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) chương trình chất lượng cao7520103A0119.5 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) chương trình chất lượng cao7520103A0118.75 Điểm
Kỹ thuật điện tử viễn thông chương trình chất lượng cao7520207A0118.5 Điểm
Kỹ thuật xây dựng chương chất lượng cao7580201A0119 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) chương trình chất lượng cao7580205A0118 Điểm
Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) chương trình chất lượng cao7840101A0123 Điểm
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) chương trình chất lượng cao7840101A0121 Điểm
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) chương trình chất lượng cao7840101A0118.5 Điểm
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) chương trình chất lượng cao7840104A0119 Điểm
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) chương trình chất lượng cao7840104A0118.5 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) chương trình chất lượng cao7580301A0118.5 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) chương trình chất lượng cao7580301A0119 Điểm
TOP 30

126 đánh giá

Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Khoa học Tự nhiên - TPHCM có 7 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 17 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Vật lý học7440102A0122 Điểm
Khoa học Vật liệu7440122A0117 Điểm
Địa chất học7440201A0117 Điểm
Hải dương học7440228A0119 Điểm
Công nghệ Vật liệu7510402A0123 Điểm
Kỹ thuật Hạt nhân7520402A0117 Điểm
Kỹ thuật Địa chất7520501A0117 Điểm
TOP 30

155 đánh giá

196 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh có 5 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 15 đến 21.1 điểm
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật xây dựng7580201A0120.95 Điểm
Kỹ thuật xây dựng chất lượng cao7580201A0121.1 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A0115 Điểm
Kỹ thuật xây dựng CT7580201A0115 Điểm
Kỹ thuật xây dựng DL7580201A0115 Điểm
TOP 30

130 đánh giá

Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn là 22.91 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Luật7380101A0122.91 Điểm
TOP 30

147 đánh giá

828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh có 12 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 15 đến 21.5 điểm
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ thông tin7480201A0116 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201A0121.5 Điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A0116 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0120 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120A0120 Điểm
Quan hệ quốc tế7310206A0120 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0115 Điểm
Kế toán7340301A0115 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0120 Điểm
Quản trị khách sạn7810201A0120 Điểm
Luật kinh tế7380107A0115 Điểm
Luật7380101A0115 Điểm
TOP 30

81 đánh giá

8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.

Năm 2022, Đại học Quốc tế Sài Gòn có 6 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn là 17 điểm
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Luật kinh tế quốc tế7380107A0117 Điểm
Khoa học máy tính7480101A0117 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0117 Điểm
Quản trị Khách sạn7810201A0117 Điểm
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng7510605A0117 Điểm
Kế toán7340301A0117 Điểm
TOP 30

74 đánh giá

Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Quốc tế - TPHCM có 11 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 18 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Tài chính Ngân hàng7340201A0123 Điểm
Kế toán7340301A0123 Điểm
Công nghệ Thực phẩm7540101A0119 Điểm
Kỹ thuật hóa học7520301A0120 Điểm
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá7520216A0121 Điểm
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông7520207A0121 Điểm
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp7520118A0119 Điểm
Kỹ Thuật Xây dựng7580201A0118 Điểm
Quản lý xây dựng7580302A0118 Điểm
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro)7460112A0119 Điểm
Kỹ Thuật Không Gian7520121A0121 Điểm
TOP 30

165 đánh giá

Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Tôn Đức Thắng có 11 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 22 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Khoa học môi trường7440301A0122 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường - chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước7510406A0122 Điểm
Quy hoạch vùng và đô thị7580105A0123 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0122 Điểm
Golf7810302A0122 Điểm
Bảo hộ lao động7850201A0122 Điểm
Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC7580201A0123 Điểm
Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và lữ hành - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa7310630A0122 Điểm
Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa7340301A0122 Điểm
Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa7380101A0122 Điểm
Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa7480103A0122 Điểm
TOP 30

59 đánh giá

45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM

Năm 2022, Đại học Văn Lang có 32 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 16 đến 18 điểm
(Xem chi tiết 32 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A0116 Điểm
Kinh tế quốc tế7310106A0116 Điểm
Đông phương học7310608A0116 Điểm
Truyền thông đa phương tiện7320104A0118 Điểm
Quan hệ công chúng7320108A0118 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0117 Điểm
Marketing7340115A0117 Điểm
Bất động sản7340116A0116 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120A0116 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121A0116 Điểm
Thương mại điện tử7340122A0116 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0116 Điểm
Kế toán7340301A0116 Điểm
Hệ thống thông tin quản lí7340405A0116 Điểm
Luật7380101A0116 Điểm
Luật kinh tế7380107A0116 Điểm
Khoa học dữ liệu7480109A0116 Điểm
Kỹ thuật phần mềm7480103A0116 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301A0116 Điểm
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng7510605A0116 Điểm
Kỹ thuật cơ điện tử7520114A0116 Điểm
Kỹ thuật nhiệt7520115A0116 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0116 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0116 Điểm
Quản lý xây dựng7580302A0116 Điểm
Du lịch7810101A0116 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0116 Điểm
Quản trị khách sạn7810201A0116 Điểm
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202A0116 Điểm
Bảo hộ lao động7850201A0116 Điểm
TOP 50

51 đánh giá

03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Giao thông vận tải có 12 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 18.3 đến 22.85 điểm
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101A0121 Điểm
Toán ứng dụng7460112A0122.55 Điểm
Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104A0122.75 Điểm
Kỹ thuật nhiệt7520115A0122.85 Điểm
Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A0122.85 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0122.2 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202A0118.3 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0119.25 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông chất lượng cao7580205A0118.9 Điểm
Kỹ thuật cơ khí chất lượng cao7520103A0122.45 Điểm
Kỹ thuật xây dựng chất lượng cao7580201A0120.9 Điểm
Kinh tế xây dựng chất lượng cao7580301A0122.7 Điểm
TOP 50

113 đánh giá

Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Công nghệ Sài Gòn có 7 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Thiết kế công nghiệp7210402A0115 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0115 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301A0115 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302A0115 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0115 Điểm
TOP 50

112 đánh giá

Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh có 36 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 18 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 36 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0122 Điểm
Kế toán7340301A0122.75 Điểm
Kiểm toán7340302A0122.5 Điểm
Luật quốc tế7380108A0122 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A0122.25 Điểm
Công nghệ chế tạo máy7510202A0120.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206A0119 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301A0121 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A0120.75 Điểm
IOT và trí tuệ nhân tạo7510304A0120.75 Điểm
Thiết kế thời trang7210404A0122.75 Điểm
Công nghệ dệt - may7540204A0119 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0119 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0119 Điểm
Quản lý đất đai7850103A0119 Điểm
Quản trị kinh doanh (C)7340101A0121.25 Điểm
Marketing (C)7340115A0122.25 Điểm
Kinh doanh quốc tế (C)7340120A0123 Điểm
Tài chính ngân hàng (C)7340201A0121.5 Điểm
Kế toán (C)7340301A0120 Điểm
Kiểm toán (C)7340302A0120 Điểm
Luật kinh tế (C)7380107A0123 Điểm
Luật quốc tế (C)7380108A0120.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (C)7510201A0120 Điểm
Công nghệ chế tạo máy (C)7510202A0119 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (C)7510203A0120 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô (C)7510205A0122 Điểm
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (C)7510206A0118 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (C)7510303A0120.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (C)7510301A0119 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (C)7510302A0118 Điểm
Công nghệ kỹ thuật máy tính (C)7480108A0121.75 Điểm
Tài chính ngân hàng (K)7340201A0121.5 Điểm
Quản trị kinh doanh (K)7340101A0121.25 Điểm
Marketing (K)7340115A0122.25 Điểm
Kế toán (K)7340301A0120 Điểm
TOP 50

57 đánh giá

Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM

Năm 2022, Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh có 32 ngành tuyển sinh thuộc khối A1, A01 có điểm chuẩn từ 16 đến 20 điểm
(Xem chi tiết 32 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
An toàn thông tin7480202A0116 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0120 Điểm
Công nghệ dệt - may7540204A0116 Điểm
Kinh doanh thời trang và Dệt may7340123A0116 Điểm
Công nghệ chế tạo máy7510202A0116 Điểm
Công nghệ vật liệu7510402A0116 Điểm
Kỹ thuật Nhiệt7520115A0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301A0116 Điểm
Quản lý năng lượng7510602A0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A0116 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A0116 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A0116 Điểm
Công nghệ sinh học7420201A0116 Điểm
Công nghệ chế biến thuỷ sản7540105A0116 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101A0120 Điểm
Quản trị kinh doanh thực phẩm7340129A0118 Điểm
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm7540110A0118 Điểm
Kế toán7340301A0120 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0120 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201A0120 Điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A0120 Điểm
Luật kinh tế7380107A0118 Điểm
Marketing7340115A0120 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0120 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120A0120 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0118 Điểm
Khoa học chế biến món ăn7819010A0116 Điểm
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực7819009A0116 Điểm
Quản trị khách sạn7810201A0118 Điểm
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A0116 Điểm

Bí quyết ôn luyện khối A1, A01 đạt điểm cao

Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A1, A01 sau đây nhé!

Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để đạt kết quả tốt với môn Toán, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và giải đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn nên tập luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.

Để dành được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần tổng hợp lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm vững kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi học lên nâng cao là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những dạng bài tập khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.

Tiếng Anh được cho là một trong những môn học tạo ra được phương pháp ôn thi hiệu quả, học sinh cần tự đánh giá năng lực của bạn thân và nhận biết được điểm yếu cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các phần lý thuyết cốt lõi và ghi chép và vận dụng từ vựng theo chủ đề. Khi đã nắm được nền tảng cơ bản, các bạn nên tiếp cận các bộ đề có kế hoạch để ôn luyện lại kiến thức và tiếp xúc với những dạng bài mới. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách mới mẻ hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn ưa thích.

  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học

Kết luận

23 điểm khối A1, A01 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 23 điểm khối A1, A01. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.

Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *