Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 26 điểm khối A, A00 ở Đà Nẵng? Bài viết sau của ReviewEdu.net sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối A, A00 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Đà Nẵng.
Khối A, A00 là khối gì?
Khối A, A00 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Hóa học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối A tốt và uy tín ở Hà Nội
- Bạn có biết: Những trường tuyển sinh 23 điểm khối A01 tốt tại Hà Nội
- Review danh sách các trường tuyển sinh 25 điểm khối A2 ở TPHCM
- 15 điểm khối A nên học trường nào ở Đà Nẵng?
Khối A, A00 lấy bao nhiêu điểm? 26 điểm khối A, A00 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A, A00 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Hóa học: điểm trung bình là 6.7 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Hóa học khối A, A00 là 19.9 điểm thấp hơn 26 điểm.
Bạn đạt được 26 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A, A00 26 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 26 điểm khối A, A00 nên học trường nào ở Đà Nẵng?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Đà Nẵng có điểm chuẩn khối A, A00 dưới 26 điểm.
Năm 2022, Đà Nẵng có “ 8 trường đại học ” xét tuyển khối A, A00 dưới 26 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
8 trường Đại học xét tuyển khối A, A00 dưới 26 điểm
Ở Đà Nẵng chúng tôi tìm thấy 8 trường Đại học thuộc khối A, A00 dưới 26 điểm, trong đó Reviewedu đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:
54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 28 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | 22.75 Điểm |
Công nghệ sinh học chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201 | A00 | 22.8 Điểm |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00 | 26 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00 | 22.5 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00 | 21.5 Điểm |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | A00 | 20.8 Điểm |
Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103 | A00 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | 7520103 | A00 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00 | 24.45 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00 | 16.45 Điểm |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00 | 25.2 Điểm |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A00 | 23.5 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00 | 25.2 Điểm |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00 | 20.05 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 | A00 | 18.1 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 | 15 Điểm |
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | PFIEV | A00 | 22.25 Điểm |
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 36 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Răng Hàm Mặt | 7720501 | A00 | 22.5 Điểm |
Dược | 7720201 | A00 | 21 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật y sinh | 7520202 | A00 | 14 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | 14 Điểm |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00 | 14 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00 | 15.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00 | 14.5 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 | 15.5 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00 | 14 Điểm |
Luật | 7380101 | A00 | 14 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 14 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00 | 15.5 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A00 | 14 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00 | 14 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 14 Điểm |
Marketing | 7340115 | A00 | 14 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A00 | 15 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | 14 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00 | 14 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 | 14 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00 | 14 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 18 Điểm |
Du lịch | 7810101 | A00 | 14 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 | 14 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | A00 | 14 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 14 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | A00 | 14 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00 | 14 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | A00 | 14.5 Điểm |
Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00 | 15 Điểm |
An toàn thông tin | 7480202 | A00 | 14 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 7510102 | A00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 7510301 | A00 | 14 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 14 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 14 Điểm |
71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 15 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 24.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00 | 23.75 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 | 24.75 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00 | 26 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00 | 24.75 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A00 | 23 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 24.75 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 | 24 Điểm |
Thống kê kinh tế | 7310107 | A00 | 23.5 Điểm |
Luật | 7380101 | A00 | 23.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 23.85 Điểm |
Marketing | 7340115 | A00 | 25.75 Điểm |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | A00 | 24.6 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | A00 | 24.25 Điểm |
Công nghệ tài chính | 7340205 | A00 | 24.25 Điểm |
Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 11 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 17 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 | 17 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510301 | A00 | 17 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 23 Điểm |
Kế Toán | 7340301 | A00 | 17 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 17 Điểm |
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 17 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 | 17 Điểm |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 17 Điểm |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 11 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00 | 25.02 Điểm |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00 | 24.96 Điểm |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00 | 21.4 Điểm |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | 24.7 Điểm |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00 | 25.02 Điểm |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00 | 23.5 Điểm |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | A00 | 22.3 Điểm |
Hóa học | 7440112 | A00 | 17.08 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 21.15 Điểm |
Công nghệ thông tin CLC | 7480201 | A00 | 21.15 Điểm |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00 | 15.35 Điểm |
Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 14 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00 | 23 Điểm |
Quản trị kinh doanh (EL) | 7340101 | A00 | 23 Điểm |
Quản trị kinh doanh (IM) | 7340101 | A00 | 22 Điểm |
Quản trị kinh doanh (DM) | 7340101 | A00 | 23 Điểm |
Quản trị kinh doanh (EF) | 7340101 | A00 | 22.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (B) | 7480108 | A00 | 23.09 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 23 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 25 Điểm |
Quản trị kinh doanh (ET) | 7340101 | A00 | 25 Điểm |
Công nghệ thông tin (NS) | 7480201 | A00 | 25 Điểm |
Công nghệ thông tin (DA) | 7480201 | A00 | 25 Điểm |
Công nghệ thông tin (DS) | 7480201 | A00 | 24.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (B) | 7480201 | A00 | 23.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (DT) | 7480201 | A00 | 23 Điểm |
48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 15 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - chuyên ngành Công nghệ thông tin | 7140214 | A00 | 21.7 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 23.79 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp | 7510103 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông - chuyên ngành Xây dựng cầu đường | 7510104 | A00 | 15.35 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí chế tạo | 7510201 | A00 | 19.7 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00 | 21.2 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 | 22.65 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh | 7510206 | A00 | 18.65 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 7510301 | A00 | 20.7 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00 | 21.3 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00 | 22.25 Điểm |
Công nghệ vật liệu - chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới | 7510402 | A00 | 15.45 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | 15.7 Điểm |
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 7540102 | A00 | 16.45 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị | 7580210 | A00 | 15.4 Điểm |
Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 25 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tâm lý học | 7310401 | A00 | 15 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 15 Điểm |
Marketing | 7340115 | A00 | 15 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 | 15 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00 | 15 Điểm |
Kinh doanh thời trang và dệt may | 7340123 | A00 | 15 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | A00 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 15 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00 | 15 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | A00 | 15 Điểm |
Luật | 7380101 | A00 | 15 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A00 | 15 Điểm |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 7480112 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 15 Điểm |
CNKT xây dựng | 7510103 | A00 | 15 Điểm |
CNKT ô tô | 7510205 | A00 | 15 Điểm |
CNKT điện điện tử | 7510301 | A00 | 15 Điểm |
CNKT điều khiển và tự động hoá | 7510303 | A00 | 15 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 15 Điểm |
Nông nghiệp | 7620101 | A00 | 15 Điểm |
Dược học | 7720201 | A00 | 21 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | A00 | 19 Điểm |
Dinh dưỡng | 7716401 | A00 | 15 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối A, A00 đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A, A00 sau đây nhé!
Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và giải đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn nên rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Để đạt được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần tổng hợp lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm vững kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi đẩy nhanh tiến độ là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những dạng bài tập khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.
Hóa Học là một môn thuộc khối tự nhiên có khối lượng lý thuyết khá lớn cần ghi nhớ. Để đạt kết quả tốt trong bài thi Hóa Học, trước tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và áp dụng và làm bài tập, bài kiểm tra. Các kiến thức trọng tâm thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh cần luyện giải đề thi các năm trước, đề thi thử kiên trì để ôn tập kiến thức đã học. Bạn cũng có thể tích cực tìm hiểu những tài liệu, video thí nghiệm để hiểu các khái niệm và quy trình hóa học.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “26 điểm khối A, A00 nên chọn trường nào ở Đà Nẵng?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!