Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 18 điểm khối A, A00 ở Hồ Chí Minh? Bài viết sau của ReviewEdu.net sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối A, A00 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Hồ Chí Minh.
Nội dung bài viết
Khối A, A00 là khối gì?
Khối A, A00 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Hóa học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối A tốt và uy tín ở Hà Nội
- Bạn có biết: Những trường tuyển sinh 23 điểm khối A01 tốt tại Hà Nội
- Review danh sách các trường tuyển sinh 25 điểm khối A2 ở TPHCM
- 15 điểm khối A nên học trường nào ở Đà Nẵng?
Khối A, A00 lấy bao nhiêu điểm? 18 điểm khối A, A00 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A, A00 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Hóa học: điểm trung bình là 6.7 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Hóa học khối A, A00 là 19.9 điểm cao hơn 18 điểm.
Bạn đạt được 18 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học thì dưới mức điểm trung bình, nhưng đừng lo lắng vì có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A, A00 dưới 18 điểm.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 18 điểm khối A, A00 nên học trường nào ở Hồ Chí Minh?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Hồ Chí Minh có điểm chuẩn khối A, A00 dưới 18 điểm.
Năm 2022, Hồ Chí Minh có “ 22 trường đại học ” xét tuyển khối A, A00 dưới 18 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
22 trường Đại học xét tuyển khối A, A00 dưới 18 điểm
Ở Hồ Chí Minh chúng tôi tìm thấy 22 trường Đại học thuộc khối A, A00 dưới 18 điểm, trong đó Reviewedu đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:
268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00 | 18 Điểm |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật Vật liệu | 7520309 | A00 | 17.78 Điểm |
Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | 7520114 | A00 | 17.78 Điểm |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00 | 18 Điểm |
số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 18 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện điện tử và điều khiển) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 7520122 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 7580201 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường chuyên ngành Xây dựng đường bộ chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) | 7580205 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng công trình giao thông thủy) | 7580202 | A00 | 18 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 7510605 | A00 | 18 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 7510605 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) chương trình chất lượng cao | 7580205 | A00 | 18 Điểm |
Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học Vật liệu | 7440122 | A00 | 17 Điểm |
Địa chất học | 7440201 | A00 | 17 Điểm |
Khoa học Môi trường | 7440301 | A00 | 17 Điểm |
Khoa học Môi trường CLC | 7440301 | A00 | 17 Điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | A00 | 17 Điểm |
Kỹ thuật Hạt nhân | 7520402 | A00 | 17 Điểm |
Kỹ thuật Địa chất | 7520501 | A00 | 17 Điểm |
196 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng CT | 7580201 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng DL | 7580201 | A00 | 15 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 16 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế quốc tế | 7380107 | A00 | 17 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 17 Điểm |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | A00 | 17 Điểm |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 17 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 17 Điểm |
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ Thuật Xây dựng | 7580201 | A00 | 18 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 | 18 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 36 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00 | 16 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00 | 18 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A00 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 17 Điểm |
Marketing | 7340115 | A00 | 17 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | A00 | 16 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 | 16 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00 | 16 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00 | 16 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 | 16 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 16 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lí | 7340405 | A00 | 16 Điểm |
Luật | 7380101 | A00 | 16 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học y dược | 7420205 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | A00 | 16 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | 16 Điểm |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 | 16 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 | 16 Điểm |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00 | 16 Điểm |
Du lịch | 7810101 | A00 | 16 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 16 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 | 16 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00 | 16 Điểm |
Bảo hộ lao động | 7850201 | A00 | 16 Điểm |
Số 104, Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Minh
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 18 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00 | 16 Điểm |
08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
(Xem chi tiết 19 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 15 Điểm |
Marketing | 7340115 | A00 | 15 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 | 15 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 15 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | A00 | 15 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 15 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A00 | 15 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 | 15 Điểm |
Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00 | 15 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | A00 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7810103 | A00 | 15 Điểm |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | A00 | 15 Điểm |
Digital Marketing | 7340114 | A00 | 15 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 15 Điểm |
Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00 | 15 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối A, A00 đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A, A00 sau đây nhé!
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để đạt kết quả tốt với môn Toán, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa. Việc ôn tập và giải đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn nên tập luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Để dành được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần ôn tập lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm chắc kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi nâng cao dạng bài là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những câu hỏi khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.
Hóa Học là một môn thuộc khối tự nhiên có khối lượng lý thuyết khá lớn cần ghi nhớ. Nhằm đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa, trước tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và ứng dụng chúng vào làm bài tập. Tất cả các kiến thức cốt lõi thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh cần ôn luyện đề thi các năm trước, đề thi thử kiên trì để hiểu rõ các dạng bài hơn. Bạn cũng có thể khám phá những tài liệu, video thí nghiệm để ghi nhớ các khái niệm và quy trình hóa học.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “18 điểm khối A, A00 nên chọn trường nào ở Hồ Chí Minh?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!