Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Trường Đại học Tây Nguyên là trường đại học công lập đa ngành lớn ở khu vực Tây Nguyên. Trường ra đời với mục đích mở ra nhiều cánh cửa tương lai, tạo điều kiện học tập cho nhiều bạn trẻ ở các tỉnh Tây Nguyên. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Tây Nguyên (Tên viết tắt: TNU: Tay Nguyen University)
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
  • Website: https://www.ttn.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/
  • Mã tuyển sinh: TTN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ttn.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0262)3825185

Xem thêm tại: Review Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Tính đến nay, Đại học Tây Nguyên đã đi vào hoạt động và phát triển được 44 năm (từ năm 1977). Được sự quan tâm của Nhà nước, từ một trường đại học chỉ có 4 khoa đào tạo thì bây giờ đã trở thành một trường đại học lớn, có sức ảnh hưởng trong cả nước đào tạo đa ngành, đa cấp. Từ khi thành lập đến nay, trường đã và đang đào tạo ra đội ngũ cán bộ có kinh nghiệm chuyên môn cao, đáp ứng được nhu cầu về nguồn lực trên địa bàn các tỉnh tây nguyên nói chung như: Gia Lai, Đak Lak, Đak Nông, Lâm Đồng,… Trường thành lập như một sự kiện lịch sử lớn đối với người dân các tỉnh Tây Nguyên nói chung, tạo điều kiện thuận lợi để phát triển nền giáo dục bậc đại học.

Mục tiêu và sứ mệnh

Đại học Tây Nguyên phấn đấu phát triển hơn nữa năng lực đào tạo của đội ngũ giảng viên, nâng cao cơ sở vật chất, chương trình đào tạo tiên tiến. Bên cạnh đó, trường còn không ngừng đề ra những mục tiêu chiến lược hiện đại hóa hoạt động quản trị của Nhà trường, cố gắng hơn nữa để sinh viên có khả năng đáp ứng công việc nhanh nhẹn, linh hoạt, đảm bảo được giá trị văn hóa dân tộc.

Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên
Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tây Nguyên

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023 đã được công bố ngày 22/8.

TT

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn xét theo điểm
Tốt nghiệp Đánh giá năng lực

Học bạ

1 7140201 Giáo dục Mầm non 22.1 700 23
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 24.7 700 27
3 7140202JR GD Tiểu học – Tiếng Jrai 23.25 700 25.55
4 7140205 Giáo dục Chính trị 25 700 26
5 7140206 Giáo dục Thể chất 23.75 600 25
6 7140209 Sư phạm Toán học 24.75 750 27.7
7 7140211 Sư phạm Vật lí 23.39 700 25.9
8 7140212 Sư phạm Hóa học 23.65 700 26.55
9 7140213 Sư phạm Sinh học 20.45 700 24
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26 700 27.5
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25.55 750 27.55
12 7140247 Sư phạm KHTN 19.43 700 23
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 20 600 22.45
14 7229001 Triết học 15 600 18
15 7229030 Văn học 15 600 18
16 7310101 Kinh tế 18 600 20.75
17 7310105 Kinh tế phát triển 15 600 18
18 7340101 Quản trị kinh doanh 19 600 22
19 7340121 Kinh doanh thương mại 18.15 600 21
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng 19.75 600 22.65
21 7340301 Kế toán 18.95 600 21.35
22 7420201 Công nghệ sinh học 15 600 18
23 7480201 Công nghệ thông tin 18.75 600 22.75
24 7510406 CN KT Môi trường 19.5 600 23.8
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 600 18
26 7620105 Chăn nuôi 15 600 18
27 7620110 Khoa học cây trồng 15 600 18
28 7620112 Bảo vệ thực vật 15 600 18
29 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15 600 18
30 7620205 Lâm sinh 15 600 18
31 7640101 Thú y 15 600 18
32 7720101 Y khoa 24.6 850
33 7720301 Điều dưỡng 21.5 700 24.6
34 7720601 KT xét nghiệm y học 21.35 700 24.25
35 7850103 Quản lí đất đai 15 600 18

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tây Nguyên

Năm 2022, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học TNU công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy đợt 1 dao động từ 15.00 đến 24.80 điểm. Cao nhất với 24.80 điểm là ngành Y khoa (thấp hơn 1,2 điểm so với năm 2021).

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Xét điểm thi THPT

Xét điểm học bạ

7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 15 18
7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 15 18
7510406 CN KT Môi trường A00; A02; B00; B08 15 23.3
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A02; B00; B08 15 23
7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 15 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15 22.2
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 15 18
7720301 Điều dưỡng B00 19 23.75
7140202JR GD Tiểu học – Tiếng Jrai A00; C00; D01 21.5 25.3
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 23 23
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19 19
7140206 Giáo dục Thể chất T01; T20 18 18
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C03 24.51 27
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 22.6
7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; B08 15 18
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 15 20
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 15 18
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 15 18
7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 15 18
7720601 KT xét nghiệm y học B00 22.1 25.8
7620205 Lâm sinh A00; A02; B00; B08 15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16 18
7850103 Quản lí đất đai A00; A01; A02; B00 15 18
7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; A02; B00; B08 17 24.8
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16 21.5
7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 21.5 25.5
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 22.75 23.25
7140247 Sư phạm KHTN A00; A02; B00; D90 19 23
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20 24.75 26.1
7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 19 23
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 22.35 26.85
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 23.55 27.6
7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; C01 20.75 23
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 24
7640101 Thú y A02; B00; B08; D13 15 18
7229001 Triết học C00; C19; D01; D66 15 18
7229030 Văn học C00; C19; C20 15 18
7720101 Y khoa B00 24.8

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tây Nguyên

Trường đại học Tây Nguyên có điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 cho tất cả các ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Xét điểm thi THPT

Xét điểm học bạ

7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 15 18
7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 15 18
7510406 CN KT Môi trường A00; A02; B00; B08 15 18
7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 15 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 15 18
7720301 Điều dưỡng B00 21.5 25.5
7140202 GD Tiểu học A00; C00; C03 25.85 23
7140202JR GD Tiểu học – Tiếng Jrai A00; C00; D01 19 23
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 23 23
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 22.35
7140206 Giáo dục Thể chất T01; T20 18
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 17.5 18
7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; B08 15 18
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 15 18
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 19 18
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 15 18
7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 15 18
7720601 KT xét nghiệm y học B00 22.5 25.5
7620205 Lâm sinh A00; A02; B00; B08 15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 21.25 18
7850103 Quản lí đất đai A00; A01; A02; B00 15 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21 21
7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 15 18
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 20.25 23
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20 22 23
7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 19 23
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 25 25
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 22.8 23
7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; C01 19 23
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 19.5 18
7640101 Thú y A02; B00; B08; D13 15 18
7229001 Triết học C00; C19; D01; D66 15 18
7229030 Văn học C00; C19; C20 15 18
7720101 Y đa khoa B00 26

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tây Nguyên

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Xét điểm thi THPT

Xét điểm học bạ

7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 15 18
7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 15 18
7510406 CN KT Môi trường A00; A02; B00; B08 15 18
7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 15 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 15 18
7720301 Điều dưỡng B00 19 26
7140202 GD Tiểu học A00; C00; C03 21.5 23
7140202JR GD Tiểu học – Tiếng Jrai A00; C00; D01 18.5 23
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 18.5 23
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 18.5 18
7140206 Giáo dục Thể chất T01; T20 17.5 18
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15.5 20
7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; B08 15 18
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 15 18
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 15 18
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 15 18
7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 15 18
7720601 KT xét nghiệm y học B00 21.5 27
7620205 Lâm sinh A00; A02; B00; B08 15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16 20.5
7850103 Quản lí đất đai A00; A01; A02; B00 15 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16 21
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 18.5 23
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20 18.5 23
7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 18.5 23
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 18.5 23
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 18.5 23
7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; C01 18.5 23
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 18
7640101 Thú y A02; B00; B08; D13 15 18
7229001 Triết học C00; C19; D01; D66 15 18
7229030 Văn học C00; C19; C20 15 18
7720101 Y học B00 26.15 29

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tây Nguyên

Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên
Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Xét điểm thi THPT

Xét điểm học bạ

7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 14 18
7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 14 18
7510406 CN KT Môi trường A00; A02; B00; B08 14 18
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A02; B00; D07 14 18
7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 14 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 14 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 14 18
7720301 Điều dưỡng B00 19
7140202 GD Tiểu học A00; C00; C03 18
7140202JR GD Tiểu học – Tiếng Jrai A00; C00; D01 18
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 18.5
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 18
7140206 Giáo dục Thể chất T01; T20 18
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15.5 18
7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; B08 14 18
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 14 18
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 14 18
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07   18
7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 20 18
7720601 KT xét nghiệm y học B00 14
7620205 Lâm sinh A00; A02; B00; B08 18 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 14 18
7850103 Quản lí đất đai A00; A01; A02; B00 14 18
7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 17.5 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 14 18
7420101 Sinh học A02; B00; D08 18 18
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 18.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20 18
7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 18
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 18
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 18
7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; C01 14
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 14 18
7640101 Thú y A02; B00; B08; D13 14 18
7229001 Triết học C00; C19; D01; D66 14 18
7229030 Văn học C00; C19; C20 23 18
7720101 Y học B00 14

Kết luận

Như vậy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học TNU có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn không biến động nhiều qua các năm. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé!

4.3/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *