Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU)

Trường Đại học Tây Nguyên là trường đại học công lập đa ngành lớn ở khu vực Tây Nguyên. Trường ra đời với mục đích mở ra nhiều cánh cửa tương lai, tạo điều kiện học tập cho nhiều bạn trẻ ở các tỉnh Tây Nguyên. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé.

Thông tin về Trường Đại học Tây Nguyên (TNU)

  • Tên trường: Đại học Tây Nguyên (Tên viết tắt: TNU: Tay Nguyen University)
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
  • Website: https://www.ttn.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/
  • Mã tuyển sinh: TTN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ttn.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0262)3825185

Lịch sử phát triển

Tính đến nay, Đại học Tây Nguyên đã đi vào hoạt động và phát triển được 44 năm (từ năm 1977). Được sự quan tâm của Nhà nước, từ một trường đại học chỉ có 4 khoa đào tạo thì bây giờ đã trở thành một trường đại học lớn, có sức ảnh hưởng trong cả nước đào tạo đa ngành, đa cấp. Từ khi thành lập đến nay, trường đã và đang đào tạo ra đội ngũ cán bộ có kinh nghiệm chuyên môn cao, đáp ứng được nhu cầu về nguồn lực trên địa bàn các tỉnh tây nguyên nói chung như: Gia Lai, Đak Lak, Đak Nông, Lâm Đồng,… Trường thành lập như một sự kiện lịch sử lớn đối với người dân các tỉnh Tây Nguyên nói chung, tạo điều kiện thuận lợi để phát triển nền giáo dục bậc đại học.

Cơ sở vật chất

Hiện nay, tổng diện tích đất của Nhà trường lên đến 39.68927 ha với hơn 2000 chỗ ở tại ký túc xá cho sinh viên sau khi nhập học. Ngoài ra, số phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, phòng làm việc của giáo sư, giảng viên,… hiện có ở trường là 415 phòng. 

Trường luôn chú trọng đầu tư đầy đủ các phòng học cho sinh viên từ bàn ghế, dụng cụ thí nghiệm, hệ thống đèn điện, máy quạt, điều hòa, tài liệu tham khảo tại thư viện,… đều được chuẩn bị một cách tốt nhất.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) là bao nhiêu

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) năm 2023 – 2024

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023 đã được công bố ngày 22/8.

TT

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn xét theo điểm
Tốt nghiệp Đánh giá năng lực

Học bạ

1 7140201 Giáo dục Mầm non 22.1 700 23
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 24.7 700 27
3 7140202JR GD Tiểu học – Tiếng Jrai 23.25 700 25.55
4 7140205 Giáo dục Chính trị 25 700 26
5 7140206 Giáo dục Thể chất 23.75 600 25
6 7140209 Sư phạm Toán học 24.75 750 27.7
7 7140211 Sư phạm Vật lí 23.39 700 25.9
8 7140212 Sư phạm Hóa học 23.65 700 26.55
9 7140213 Sư phạm Sinh học 20.45 700 24
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26 700 27.5
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25.55 750 27.55
12 7140247 Sư phạm KHTN 19.43 700 23
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 20 600 22.45
14 7229001 Triết học 15 600 18
15 7229030 Văn học 15 600 18
16 7310101 Kinh tế 18 600 20.75
17 7310105 Kinh tế phát triển 15 600 18
18 7340101 Quản trị kinh doanh 19 600 22
19 7340121 Kinh doanh thương mại 18.15 600 21
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng 19.75 600 22.65
21 7340301 Kế toán 18.95 600 21.35
22 7420201 Công nghệ sinh học 15 600 18
23 7480201 Công nghệ thông tin 18.75 600 22.75
24 7510406 CN KT Môi trường 19.5 600 23.8
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 600 18
26 7620105 Chăn nuôi 15 600 18
27 7620110 Khoa học cây trồng 15 600 18
28 7620112 Bảo vệ thực vật 15 600 18
29 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15 600 18
30 7620205 Lâm sinh 15 600 18
31 7640101 Thú y 15 600 18
32 7720101 Y khoa 24.6 850
33 7720301 Điều dưỡng 21.5 700 24.6
34 7720601 KT xét nghiệm y học 21.35 700 24.25
35 7850103 Quản lí đất đai 15 600 18

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) năm 2022 – 2023

Năm 2022, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học TNU công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy đợt 1 dao động từ 15.00 đến 24.80 điểm. Cao nhất với 24.80 điểm là ngành Y khoa (thấp hơn 1,2 điểm so với năm 2021).

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Xét điểm thi THPT

Xét điểm học bạ

7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 15 18
7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 15 18
7510406 CN KT Môi trường A00; A02; B00; B08 15 23.3
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A02; B00; B08 15 23
7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 15 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15 22.2
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 15 18
7720301 Điều dưỡng B00 19 23.75
7140202JR GD Tiểu học – Tiếng Jrai A00; C00; D01 21.5 25.3
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 23 23
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19 19
7140206 Giáo dục Thể chất T01; T20 18 18
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C03 24.51 27
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 22.6
7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; B08 15 18
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 15 20
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 15 18
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 15 18
7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 15 18
7720601 KT xét nghiệm y học B00 22.1 25.8
7620205 Lâm sinh A00; A02; B00; B08 15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16 18
7850103 Quản lí đất đai A00; A01; A02; B00 15 18
7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; A02; B00; B08 17 24.8
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16 21.5
7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 21.5 25.5
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 22.75 23.25
7140247 Sư phạm KHTN A00; A02; B00; D90 19 23
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20 24.75 26.1
7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 19 23
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 22.35 26.85
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 23.55 27.6
7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; C01 20.75 23
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 24
7640101 Thú y A02; B00; B08; D13 15 18
7229001 Triết học C00; C19; D01; D66 15 18
7229030 Văn học C00; C19; C20 15 18
7720101 Y khoa B00 24.8

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) năm 2021 – 2022

Trường đại học Tây Nguyên có điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 cho tất cả các ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Xét điểm thi THPT

Xét điểm học bạ

7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 15 18
7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 15 18
7510406 CN KT Môi trường A00; A02; B00; B08 15 18
7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 15 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 15 18
7720301 Điều dưỡng B00 21.5 25.5
7140202 GD Tiểu học A00; C00; C03 25.85 23
7140202JR GD Tiểu học – Tiếng Jrai A00; C00; D01 19 23
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 23 23
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 22.35
7140206 Giáo dục Thể chất T01; T20 18
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 17.5 18
7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; B08 15 18
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 15 18
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 19 18
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 15 18
7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 15 18
7720601 KT xét nghiệm y học B00 22.5 25.5
7620205 Lâm sinh A00; A02; B00; B08 15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 21.25 18
7850103 Quản lí đất đai A00; A01; A02; B00 15 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21 21
7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 15 18
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 20.25 23
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20 22 23
7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 19 23
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 25 25
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 22.8 23
7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; C01 19 23
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 19.5 18
7640101 Thú y A02; B00; B08; D13 15 18
7229001 Triết học C00; C19; D01; D66 15 18
7229030 Văn học C00; C19; C20 15 18
7720101 Y đa khoa B00 26

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) như thế nào?

Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên
Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên

Chi tiết thông tin đối tượng ưu tiên cộng điểm tuyển sinh 

Đối tượng ưu tiên là những đối tượng thuộc nhóm ưu tiên sẽ được cộng điểm khi xét tuyển vào đại học. Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Nhóm ưu tiên 1 (UT1)

Điểm cộng: 2 điểm
Đối tượng 01: Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại Khu vực 1 quy định tại điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế.
Đối tượng 02: Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen;
Đối tượng 03:

  • Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh;”
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định.

Đối tượng 04:

  • Thân nhân liệt sĩ;
  • Con thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
  • Con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
  • Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
  • Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;
  • Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hằng tháng.

Nhóm ưu tiên 2 (UT2) 

Điểm cộng: 1 điểm
Đối tượng 05:

  • Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng không ở Khu vực 1;
  • Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày dự thi hay ĐKXT;

Đối tượng 06:

  • Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;
  • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%;

Đối tượng 07: 

  • Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ GDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
  • Người lao động ưu tú thuộc tất cả các thành phần kinh tế được từ cấp tỉnh, Bộ trở lên công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;
  • Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên thi vào các ngành sư phạm;
  • Trung cấp dược, y sĩ, điều dưỡng viên, kỹ thuật viên đã công tác đủ 3 năm trở lên thi vào nhóm ngành sức khỏe.

LƯU Ý: Người thuộc nhiều diện ưu tiên theo đối tượng sẽ được hưởng theo một diện ưu tiên cao nhất.

Chi tiết thông tin khu vực ưu tiên cộng điểm tuyển sinh

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên tối đa 0,75 điểm
    KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên tối đa 0,25 điểm
    KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên tối đa 0,5 điểm
    KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên
    KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm tuyển sinh của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) như thế nào?

Có 4 cách xét điểm học bạ THPT. Thí sinh chọn cách có lợi nhất để xét tuyển:

Tính điểm xét 2 học kỳ

Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:

  • Điểm môn Toán = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12  môn Toán)/2
  • Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm  2 học kỳ lớp 12  môn Vật lí)/2
  • Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm  2 học kỳ lớp 12  môn Hóa học)/2
  • Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên

Tính điểm xét 3 học kỳ

Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:

  • Điểm môn Toán = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Toán)/3
  • Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Vật lí)/3
  • Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Hóa học)/3
  • Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên

Tính điểm xét 5 học kỳ

Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:

  • Điểm môn Toán = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Toán)/5
  • Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Vật lí)/5
  • Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Hóa học)/5
  • Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên

Tính điểm xét 6 học kỳ

Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:

  • Điểm môn Toán = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Toán)/6
  • Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Vật lí)/6
  • Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Hóa học)/6
  • Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên

* Điểm các môn thành phần và điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân

* Điểm trúng tuyển là như nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.

Kết luận

Như vậy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học TNU có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn không biến động nhiều qua các năm. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé!

Xem thêm: 

4.3/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *