Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình (TBU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình

Đại học Thái Bình là trường đại học phát triển lâu đời ở Việt Nam với bề dày lịch sử hơn 60 năm. Ngôi trường danh giá này đã trở thành ước mơ của nhiều bạn trẻ có mong muốn được học tập trong môi trường hiện đại. Vậy mức điểm chuẩn của trường là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình qua bài viết dưới đây nhé! 

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Thái Bình (Tên tiếng Anh: Thai Binh University; tên viết tắt: TBU)
  • Địa chỉ: Xã Tân Bình – Thành Phố Thái Bình – Tỉnh Thái Bình
  • Website: http://tbu.edu.vn/
  • Facebook: http://www.facebook.com/tuyensinh.tbu/
  • Mã tuyển sinh: DTB
  • Email tuyển sinh: dhtb@tbu.edu.vn

Số điện thoại tuyển sinh: 02273.633.669

Xem thêm: Review Trường Đại học Thái Bình (TBU)

Lịch sử phát triển

Sau khi giành được thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, cách mạng Việt Nam bước sang thời kỳ xây dựng CNXH ở miền Bắc và tiếp tục công cuộc kháng chiến chống Đế quốc Mỹ ở miền Nam. Trong hoàn cảnh ấy, Đại học Thái Bình ra đời với mục tiêu nâng cao dân trí, góp phần xây dựng tổ quốc.

Mục tiêu và sứ mệnh

Nhà trường mong muốn trở thành một trường Đại học uy tín, hàng đầu Việt Nam, có chất lượng đào tạo tốt, xứng tầm quốc tế nhằm cung cấp cho sinh viên một môi trường học tập và phát triển lý tưởng.

Điểm chuẩn của trường Đại học Thái Bình
Điểm chuẩn của trường Đại học Thái Bình

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Thái Bình

Năm 2023, trường Đại học Thái Bình tuyển sinh trong cả nước học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo 4 phương thức với tổng chỉ tiêu gần 800 chỉ tiêu. Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có chỉ tiêu nhiều nhất là 170 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8.

STT

Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn

Thang điểm

1 Kinh tế 7310101 A00; B00; C14; D01 17.5 30
2 Kế toán 7340301 A00; B00; C14; D01 17.0 30
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; B00; C14; D01 19.0 30
4 Tài chính ngân hàng 7340201 A00; B00; C14; D01 17.0 30
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00; B00; C14; D01 16.5 30
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00; B00; C14; D01 16.5 30
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00; B00; C14; D01 16.0 30
8 Luật 7380101 A00; C03; C14; D01 16.5 30

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Thái Bình

Năm 2022, Trường đã công bố mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7310101 Kinh tế A00; B00; C14; D01 18.15
7340301 Kế toán A00; B00; C14; D01 17.55
7340101 Quản trị kinh doanh A00; B00; C14; D01 16.3
7340201 Tài chính ngân hàng A00; B00; C14; D01 17.25
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; C14; D01 16
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; B00; C14; D01 15.95
7480201 Công nghệ thông tin A00; B00; C14; D01 16.75
7380101 Luật A00; C03; C14; D01 18.25

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Thái Bình

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Thái Bình đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
PT xét KQ thi THPT

PT xét KQ học bạ

7310101 Kinh tế A00; B00; C14; D01 15 15
7340301 Kế toán A00; B00; C14; D01 16.5 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; B00; C14; D01 20 15
7340201 Tài chính ngân hàng A00; B00; C14; D01 17.3 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; C14; D01 15.5 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; B00; C14; D01 18 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; B00; C14; D01 18 15
7460112 Toán ứng dụng A00; B00; C14; D01 25.8 15
7380101 Luật A00; C03; C14; D01 18.3 15

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Thái Bình

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2020 như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
PT xét KQ thi THPT

PT xét KQ học bạ

7310101 Kinh tế A00; B00; C14; D01 18.8 15
7340301 Kế toán A00; B00; C14; D01 16.5 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; B00; C14; D01 17.2 15
7340201 Tài chính ngân hàng A00; B00; C14; D01 16.95 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; C14; D01 16.45 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; B00; C14; D01 16.9 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; B00; C14; D01 17.1 15
7460112 Toán ứng dụng A00; B00; C14; D01 23.95 15
7380101 Luật A00; C03; C14; D01 17.75 15

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Thái Bình

Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Thái Bình
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Thái Bình

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2019 như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7310101 Kinh tế A00; B00; C14; D01 15.35
7340301 Kế toán A00; B00; C14; D01 15.15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; B00; C14; D01 15.1
7340201 Tài chính ngân hàng A00; B00; C14; D01 15.3
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; C14; D01 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; B00; C14; D01 15.05
7480201 Công nghệ thông tin A00; B00; C14; D01 15.7
7460112 Toán ứng dụng A00; B00; C14; D01 17.65
7380101 Luật A00; C03; C14; D01 17.75

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Thái Bình mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh. 

Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau:

4.7/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *