Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên (TNUE) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Thái Nguyên

Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên là ngôi trường trọng điểm về đào tạo đội ngũ giáo viên và cán bộ giáo dục cho các tỉnh Trung du và Tây Nguyên. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên (TNUE) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm – Thái Nguyên (TNUE), (tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education).
  • Địa chỉ: Số 20 đường Lương Ngọc Quyến – Quang Trung – Thái Nguyên
  • Website: http://tnue.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tnuetn/
  • Mã tuyển sinh: DTS
  • Email tuyển sinh: contact@tnue.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0280.3653559 – 02083 85101

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Sư phạm Việt Bắc được thành lập ngày 18/07/1966 là tiền thân của trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên. Đến năm 1994, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên được thành lập và trở thành thành viên của trường Đại học Thái Nguyên.

Cơ sở vật chất

Hiện nay nhà trường có 37 phòng thực hành, thí nghiệm thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên. Có 521 bộ máy tính để phục vụ cho việc thực hành ngoại ngữ và tin học.

Trung tâm thông tin – thư viện của trường với diện tích gần 3000m2, đáp ứng hơn 1000 chỗ ngồi cho sinh viên học tập và nghiên cứu. Thư viện điện tử trong trường được xây dựng hiện đại với cơ sở dữ liệu phong phú, đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của cán bộ, giảng viên, sinh viên. Không gian thư viện thoáng mát, tiện nghi, thân thiện truyền cảm hứng đến người đọc.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên (TNUE) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên (TNUE) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên (TNUE) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên (TNUE)

Năm 2023, Đại học Sư phạm, ĐH Thái Nguyên sử dụng 04 phương thức tuyển sinh (xét tuyển thẳng; xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội, xét kết quả ĐGNL trường ĐH Sư phạm Hà Nội; xét tuyển theo học bạ; xét tuyển theo kết quả thi THPT).

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8.

Điểm thi THPT Quốc Gia

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140201 Giáo dục Mầm non C14; C19; C20; D66 26.62
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24,55
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C14; C19; C20 26,68
4 7140206 Giáo dục Thể chất B03; C14, C00, C20 25,00
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01 25,43
6 7140210 Sư phạm Tin học 21,7
7 7140211 Sư phạm Vật Lý A00, A01, D01 24,47
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00,D07, D01 24,8
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 23,3
10 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00, D14, D01 26,85
11 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00, D14, C19 28,00
12 7140219 Sư phạm Địa Lý C00, C04, D10, D01 26,73
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) D01, D09, D15 25,88
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, B00 22,75
15 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; D14; D15 26,25
16 7140101 Giáo dục học C14; C19; C20; D66 23,00
17 7310403 Tâm lý học giáo dục B00, C14, C00, C20 24,00

Điểm xét học bạ

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140201 Giáo dục Mầm non C14; C19; C20; D66 26.83
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 27.07
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C14; C19; C20 27.2
4 7140206 Giáo dục Thể chất B03; C14, C00, C20 25.65
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01 28.75
6 7140210 Sư phạm Tin học 27.03
7 7140211 Sư phạm Vật Lý A00, A01, D01 28.15
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00,D07, D01 28.35
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 27.75
10 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00, D14, D01 27.75
11 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00, D14, C19 27.85
12 7140219 Sư phạm Địa Lý C00, C04, D10, D01 27.75
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) D01, D09, D15 28.35
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, B00 27.5
15 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; D14; D15 27.15
16 7140101 Giáo dục học C14; C19; C20; D66 26.75
17 7310403 Tâm lý học giáo dục B00, C14, C00, C20 27.1

Điểm thi đánh giá năng lực

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7140202 Giáo dục Tiểu học 20.35
2 7140205 Giáo dục Chính trị 19.25
3 7140209 Sư phạm Toán học 23
4 7140210 Sư phạm Tin học 17
5 7140211 Sư phạm Vật Lý 19.5
6 7140212 Sư phạm Hoá học 21
7 7140213 Sư phạm Sinh học 18
8 7140217 Sư phạm Ngữ Văn 20.4
9 7140218 Sư phạm Lịch Sử 22.3
10 7140219 Sư phạm Địa Lý 19
11 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.75
12 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 16.5
13 7140101 Giáo dục học 16.5
14 7310403 Tâm lý học giáo dục 16.5

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên (TNUE)

Năm 2022, TNUE tuyển sinh theo 4 phương thức khácnhau. Vậy nên tùy mỗi phương thức thì số điểm cũng có sự phân hóa khác nhau. 

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn, Danh sách thí sinh trúng tuyển Đại học Chính quy năm 2022.

Dựa vào đề án tuyển sinh, trường đã công bố mức điểm chuẩn như sau: 

Điểm thi THPT Quốc Gia

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140201 Giáo dục Mầm non C14; C19; C20 26.25
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 25.75
4 7140206 Giáo dục Thể chất C14, C00, C20 22
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01 24.5
6 7140210 Sư phạm Tin học 19.5
7 7140211 Sư phạm Vật Lý A00, A01 23.65
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, D07, D01 24.25
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 21.25
10 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00, D14, D01 26.75
11 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00, D14, C19 27.5
12 7140219 Sư phạm Địa Lý C00, C04, D10 26.25
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) D01, D09, D10 25
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, B00 19
15 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; D14; D15 24.75
16 7140101 Giáo dục học C14; C19; C20; D66 17
17 7310403 Tâm lý học giáo dục C14, C00, C20 16.5

Điểm xét học bạ

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140201 Giáo dục Mầm non C14; C19; C20 25.75
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25.75
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 25.5
4 7140206 Giáo dục Thể chất C14, C00, C20 24.25
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01 28.15
6 7140210 Sư phạm Tin học 25.5
7 7140211 Sư phạm Vật Lý A00, A01 27.5
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, D07, D01 27.5
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 27.25
10 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00, D14, D01 26.5
11 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00, D14, C19 26.25
12 7140219 Sư phạm Địa Lý C00, C04, D10 26
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) D01, D09, D10 27.75
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, B00 26.75
15 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; D14; D15 24
16 7140101 Giáo dục học C14; C19; C20; D66 25
17 7310403 Tâm lý học giáo dục C14, C00, C20 25.25

Điểm thi đánh giá năng lực

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7140201 Giáo dục Mầm non 75
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 75
3 7140205 Giáo dục Chính trị 75
4 7140206 Giáo dục Thể chất 75
5 7140209 Sư phạm Toán học 85
6 7140210 Sư phạm Tin học 75
7 7140211 Sư phạm Vật Lý 75
8 7140212 Sư phạm Hoá học 75
9 7140213 Sư phạm Sinh học 75
10 7140217 Sư phạm Ngữ Văn 75
11 7140218 Sư phạm Lịch Sử 75
12 7140219 Sư phạm Địa Lý 75
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) 75
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 75
15 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 75
16 7140101 Giáo dục học 75
17 7310403 Tâm lý học giáo dục 75

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên (TNUE)

Năm 2021, TNUE đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00 19
Tâm lý học 7310403 C00, C20, C14  15
Giáo dục Tiểu học 7140202 D01 23.75
Giáo dục Thể chất 7140206 C19, C20, C14  24
Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, C20 25
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D09, D10  24
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19, C14  24
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01 24
Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D10  24
Sư phạm Ngữ Văn 7140217 D01, C00, C14  24
Sư phạm Sinh học 7140213 B00, B08 19
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, A01, D07  20
Giáo dục Mầm non 7140201 C19, C20, C14  27.5
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01 19.5
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D07  19
Giáo dục học 7140101 C00, C20, C14  15

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên (TNUE) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên (TNUE) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên (TNUE) là bao nhiêu

Trường hợp được cộng điểm ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

Khu vực tuyển sinh được cộng điểm ưu tiên 

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên (TNUE) là gì?

Cách tính theo phương thức xét học bạ

Xét tổng điểm trung bình (ĐTB) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên.

Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, điểm trung bình môn là điểm trung bình học kỳ I, học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 trong học bạ (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

Riêng ngành SP Tiếng Anh điểm xét tuyển tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = ((ĐTB Toán + ĐTB Văn + (ĐTB Anh x2))x3)/ 4 + điểm ưu tiên (nếu có).

Cách tính theo phương thức xét điểm thi THPT Quốc Gia

Xét tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Riêng ngành SP Tiếng Anh điểm xét tuyển tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = ((Điểm Toán + Điểm Văn + (Điểm Anh x2))x3)/ 4 + điểm ưu tiên (nếu có).

Kết luận

Đại học Sư phạm Thái Nguyên là ngôi trường uy tín đào tạo nhóm ngành sư phạm chất lượng cao phục vụ nhu cầu của cả nước. TNUE xứng đáng là sự lựa chọn cho các bạn sĩ tử mong muốn học tập và trải nghiệm học tập môi trường nơi đây. Qua bài viết trên của Reviewedu.net, hy vọng rằng các bạn sĩ tử sẽ đạt được kết quả tốt trong mùa tuyển sinh sắp tới. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *