Điểm chuẩn năm 2024 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) mới nhất

điểm chuẩn VNUHCM USSH

Reviewedu.net xin giới thiệu một ngôi trường có tiếng trong việc giảng dạy và đào tạo, đó là đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH). Để biết thêm về điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Vậy mức điểm chuẩn của trường là bao nhiêu? Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh (tên viết tắt: VNUHCM – USSH – University of Social Sciences and Humanities).
  • Địa chỉ: Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.hcmussh.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm  
  • Mã tuyển sinh: QSX
  • Email tuyển sinh: hanhchinh@hcmussh.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh:  028.38293.828

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trường đại học đào tạo đa ngành và là địa chỉ tin cậy của cả nước trong việc đào tạo nhóm ngành ngôn ngữ, văn hóa.

Cơ sở vật chất

Cho đến nay, về cơ sở vật chất Nhà trường có tổng diện tích đất là 203.400 m2, với tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và làm việc là 46.621 m2, trong đó gồm 01 tòa nhà làm việc của ban Giám hiệu và các phòng, ban chức năng, 01 nhà học thể dục thể thao đa năng, khu thư viện tổng hợp, khu thực hành, trung tâm nghiên cứu, 07 tòa nhà là các khu giảng đường, phòng học, hội trường, và khu dịch vụ. Các công trình luôn được bảo trì nâng cấp và xây mới theo quy hoạch dự án QG-HCM-08 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Cơ sở vật chất của Nhà trường được đầu tư, xây dựng mới theo dự án của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, các khu làm việc, học tập, nghiên cứu và sinh hoạt ngày càng hoàn thiện, đầy đủ, khang trang và sạch đẹp, đóng góp một vai trò quan trọng vào sự phát triển của Nhà trường cũng như sự tự hào của các thế hệ sinh viên trưởng thành từ ngôi Trường này.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) là bao nhiêu

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn vừa công bố điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, trong đó ngành cao nhất lấy 28,75 điểm.

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7140101 Giáo dục học B00; D01 23
C00 24.1
C01 23.1
2 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; D14 23.5
C00 24.5
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (*) D01 26.05 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
4 7220202 Ngôn ngữ Nga (*) D01; D02 22.2 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp (*) D01 23.6 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
D03 23.2
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (*) D01; D04 25.8 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
7 7220205 Ngôn ngữ Đức (*) D01 24.85 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
D05 23.7
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha (*) D01 24.31 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
D03; D05 23.1
9 7220208 Ngôn ngữ Italia (*) D01 22.56 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
D03; D05 22.4
10 7229001 Triết học A01; D01; D14 23.5
C00 24.7
11 7229009 Tôn giáo học C00; D01; D14 21
12 7229010 Lịch sử (*) C00 26 Nhân hệ số 2 môn Lịch sử
D01; D15 24
D14 24.25
13 7229020 Ngôn ngữ học (*) C00 25.5 Nhân hệ số 2 môn Ngữ văn
D01; D14 24.8
14 7229030 Văn học (*) C00 27 Nhân hệ số 2 môn Ngữ văn
D01; D14 25.73
15 7229040 Văn hóa học C00 26.5
D01; D14; D15 25.45
16 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 26.63
17 7310301 Xã hội học A00 24.5
C00 26
D01; D14 25.2
18 7310302 Nhân học C00 24.7
D01; D14; D15 24
19 7310401 Tâm lý học B00; D01; D14 26.07
C00 27
20 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; B08 25
D01; D14 25.45
21 7310501 Địa lý học (*) A01 21 Nhân hệ số 2 môn Địa lý
C00 24.6
D01 22.2
D15 22.5
22 7310608 Đông phương học D01; D14 24.97
D04 24.3
23 7310613 Nhật Bản học (*) D01; D14 25.2 Nhân hệ số 2 môn tiếng Nhật
D06; D63 25
24 7310614 Hàn Quốc học (*) D01; D14 25.12 Nhân hệ số 2 môn tiếng Hàn 
DD2; DH5 25
25 7310630 Việt Nam học C00 25.9
D01; D14; D15 25
26 7320101 Báo chí C00 28
D01 26.71
D14 26.81
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.2
D14; D15 27.25
28 7320201 Thông tin – thư viện A01 22
C00 23.5
D01; D14 22.1
29 7320205 Quản lý thông tin A01 24
C00 25.7
D01; D14 24.3
30 7320303 Lưu trữ học C00 23.75
D01; D14; D15 22.1
31 7340406 Quản trị văn phòng C00 25.8
D01; D14 24.3
32 7580112 Đô thị học A01 21
C00 23.9
D01; D14 22.4
33 7760101 Công tác xã hội C00 24.7
D01; D14; D15 23.6
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.4
D01; D14; D15 25.8
35 7220201 _CLC Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao (*) D01 25.32 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
36 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (*) D01 24.5 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
D04 24.8
37 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao (*) D01 23.4 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
D05 22.05
38 7310206CLC Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao D01; D14 25.9
39 7310613_CLC Nhật Bản học – Chất lượng cao (*) D01; D14 23.5 Nhân hệ số 2 môn tiếng Nhật
D06; D63 23.4
40 7320101_CLC Báo chí – Chất lượng cao C00 27.5
D01; D14 26.13
41 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao C00 25.5
D01; D14; D15 24.5

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7140101 Giáo dục học 670
2 7140114 Quản lý giáo dục 705
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (*) 850
4 7220202 Ngôn ngữ Nga (*) 670
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp (*) 725
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (*) 800
7 7220205 Ngôn ngữ Đức (*) 740
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha (*) 725
9 7220208 Ngôn ngữ Italia (*) 690
10 7229001 Triết học 690
11 7229009 Tôn giáo học 610
12 7229010 Lịch sử (*) 660
13 7229020 Ngôn ngữ học (*) 700
14 7229030 Văn học (*) 730
15 7229040 Văn hóa học 690
16 7310206 Quan hệ quốc tế 840
17 7310301 Xã hội học 715
18 7310302 Nhân học 640
19 7310401 Tâm lý học 855
20 7310403 Tâm lý học giáo dục 780
21 7310501 Địa lý học (*) 615
22 7310608 Đông phương học 735
23 7310613 Nhật Bản học (*) 775
24 7310614 Hàn Quốc học (*) 775
25 7310630 Việt Nam học 700
26 7320101 Báo chí 835
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện 910
28 7320201 Thông tin – thư viện 610
29 7320205 Quản lý thông tin 750
30 7320303 Lưu trữ học 610
31 7340406 Quản trị văn phòng 735
32 7580112 Đô thị học 620
33 7760101 Công tác xã hội 670
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 790
35 7220201 _CLC Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao (*) 830
36 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (*) 785
37 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao (*) 730
38 7310206CLC Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao 835
39 7310613_CLC Nhật Bản học – Chất lượng cao (*) 770
40 7320101_CLC Báo chí – Chất lượng cao 820
41 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao 780

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Sáng ngày 16.9.2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022.

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7140101 Giáo dục học C00 23.6
B00; D01 22.8
2 7140114 Quản lý giáo dục C00 24
A01; D01; D14 23
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (*) D01 26.3 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao (*) D01 25.45 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
5 7220202 Ngôn ngữ Nga (*) D01; D02 20.25 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp (*) D01 23.4 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
D03 23
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (*) D01 25.4 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
D04 25.9
8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (*) D01 24.25 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
D04 24.5
9 7220205 Ngôn ngữ Đức (*) D01 23.5 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
D05 23
10 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao(*) D01 21.75 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
D05 21.5
11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha (*) D01; D03; D05 22.5 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
12 7220208 Ngôn ngữ Italia (*) D01; D03; D05 20 Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
13 7229001 Triết học C00 24
A01; D01; D14 23
14 7229009 Tôn giáo học C00 22.25
D01; D14 21.25
15 7229010 Lịch sử (*) C00 24.6 Nhân hệ số 2 môn Lịch sử 
D01; D14; D15 24.1
16 7229020 Ngôn ngữ học (*) C00 25.5 Nhân hệ số 2 môn Ngữ văn
D01; D14 24.35
17 7229030 Văn học (*) C00 26.6 Nhân hệ số 2 môn Ngữ văn
D01; D14 25.25
18 7229040 Văn hoá học C00 26.5
D01; D14; D15 25.25
19 7310206 Quan hệ quốc tế D14 26.6
D01 26.2
20 7310206_CLC Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao D14 25.6
D01 25.3
21 7310301 Xã hội học C00 25.3
A00; D01; D14 23.8
22 7310302 Nhân học C00 21.25
D01; D14; D15 21
23 7310401 Tâm lý học C00 26.9
B00; D14 25.8
D01 25.7
24 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 24.4
B08; D14 24.5
D01 24.3
25 7310501 Địa lý học (*) A01; C00; D01; D15 20.25 Nhân hệ số 2 môn Địa lý 
26 7310608 Đông phương học D04; D14 24.6
D01 24.2
27 7310613 Nhật Bản học (*) D14 26 Nhân hệ số 2 môn tiếng Nhật
D01 25.9
D06; D63 25.45
28 7310613_CLC Nhật Bản học – Chất lượng cao (*) D14 24.4 Nhân hệ số 2 môn tiếng Nhật
D01; D06; D63 23.4
29 7310614 Hàn Quốc học (*) D01; D14; DD2; DH5 25.45 Nhân hệ số 2 môn tiếng Hàn
30 7310630 Việt Nam học C00 26
D01; D14; D15 25.5
31 7320101 Báo chí C00 28.25
D14 27.15
D01 27
32 7320101_CLC Báo chí – Chất lượng cao C00 27.5
D14 25.6
D01 25.3
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14; D15 27.55
D01 27.15
34 7320201 Thông tin thư viện C00 23.5
A01; D01; D14 21.75
35 7320205 Quản lý thông tin C00 26.75
A01; D14 25
D01 24.5
36 7320303 Lưu trữ học C00 21.75
D01; D14; D15 21.75
37 7340406 Quản trị văn phòng C00 26.75
D01; D14 25.05
38 7580112 Đô thị học C00 21.5
A01; D14 21
D01 20.75
39 7760101 Công tác xã hội C00 22.6
D01; D14; D15 21.75
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.6
D14 25.8
D01; D15 25.6
41 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao C00 25
D14; D15 24.2
D01 24

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7140101 Giáo dục học 685
2 7140114 Quản lý giáo dục 700
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (*) 870
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao (*) 840
5 7220202 Ngôn ngữ Nga (*) 700
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp (*) 760
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (*) 820
8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (*) 800
9 7220205 Ngôn ngữ Đức (*) 760
10 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao(*) 740
11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha (*) 735
12 7220208 Ngôn ngữ Italia (*) 710
13 7229001 Triết học 675
14 7229009 Tôn giáo học 610
15 7229010 Lịch sử (*) 625
16 7229020 Ngôn ngữ học (*) 710
17 7229030 Văn học (*) 735
18 7229040 Văn hoá học 705
19 7310206 Quan hệ quốc tế 850
20 7310206_CLC Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao 845
21 7310301 Xã hội học 735
22 7310302 Nhân học 660
23 7310401 Tâm lý học 860
24 7310403 Tâm lý học giáo dục 755
25 7310501 Địa lý học (*) 620
26 7310608 Đông phương học 760
27 7310613 Nhật Bản học (*) 800
28 7310613_CLC Nhật Bản học – Chất lượng cao (*) 800
29 7310614 Hàn Quốc học (*) 800
30 7310630 Việt Nam học 710
31 7320101 Báo chí 825
32 7320101_CLC Báo chí – Chất lượng cao 805
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện 900
34 7320201 Thông tin thư viện 610
35 7320205 Quản lý thông tin 740
36 7320303 Lưu trữ học 610
37 7340406 Quản trị văn phòng 780
38 7580112 Đô thị học 620
39 7760101 Công tác xã hội 660
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 800
41 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao 800

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đã quy định mức điểm đầu vào cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã ngành Khối XT

Điểm chuẩn 

Báo chí 7320101 A01 25.8
C00 28.8
D01 26.6
D04, D06 26.2
D78 27.1
D83 24.6
Báo chí – CLC 7320101 A01 25.3
C00 27.4
D01 25.9
D78 25.9
Chính trị học 7310201 A01 24.3
C00 27.2
D01 24.7
D04, D06 24.5
D78 24.7
D83 19.7
Công tác xã hội 7760101 A01 24.5
C00 27.2
D01 25.4
D04, D06 24.2
D78 25.4
D83 21.0
Đông Nam Á học 7310620 A01 24.5
D01 25.0
D78 25.9
Đông phương học 7310608 C00 29.8
D01 26.9
D04, D06 26.5
D78 27.5
D83 26.3
Hàn Quốc học 7310614 A01 26.8
C00 30.0
D01 27.4
D04, D06 26.6
D78 27.9
D83 25.6
Hán Nôm 7220104 C00 26.6
D01 25.8
D04, D06 24.8
D78 25.3
D83 23.8
Khoa học quản lý 7340401 A01 25.8
C00 28.6
D01 26.0
D04, D06 25.5
D78 26.4
D83 24.0
Khoa học quản lý – CLC 7340401 A01 24.0
C00 26.8
D01 24.9
D78 24.9
Lịch sử 7229010 C00 26.2
D01 24.0
D04, D06 20.0
D78 24.8
D83 20.0
Lưu trữ học 7320303 A01 22.7
C00 26.1
D01 24.6
D04, D06 24.4
D78 25.0
D83 22.6
Ngôn ngữ học 7229020 C00 26.8
D01 25.7
D04, D06 25.0
D78 26.0
D83 23.5
Nhân học 7310302 A01 23.5
C00 25.6
D01 25.0
D04, D06 23.2
D78 24.6
D83 21.2
Nhật Bản học 7310613 D01 26.5
D04, D06 25.4
D78 26.9
Quan hệ công chúng 7320108 C00 29.3
D01 27.1
D04, D06 27.0
D78 27.5
D83 25.8
Quản lý thông tin 7320205 A01 25.3
C00 28.0
D01 26.0
D04, D06 24.5
D78 26.2
D83 23.7
Quản lý thông tin – CLC 7320205 A01 23.5
C00 26.2
D01 24.6
D78 24.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01 26.0
D01 26.5
D78 27.0
Quản trị khách sạn 7810201 A01 26.0
D01 26.1
D78 26.6
Quản trị văn phòng 7340406 A01 25.6
C00 28.8
D01 26.0
D04, D06 26.0
D78 26.5
D83 23.8
Quốc tế học 7310601 A01 25.7
C00 28.8
D01 26.2
D04, D06 25.5
D78 26.9
D83 21.7
Quốc tế học – CLC 7310601 A01 25.0
C00 26.9
D01 25.5
D78 25.7
Tâm lý học 7310401 A01 26.5
C00 28.0
D01 27.0
D04, D06 25.7
D78 27.0
D83 24.7
Thông tin thư viện 7320201 A01 23.6
C00 25.2
D01 24.1
D04, D06 23.5
D78 24.5
D83 22.4
Tôn giáo học 7229009 A01 18.1
C00 23.7
D01 23.7
D04, D06 19.0
D78 22.6
D83 20.0
Triết học 7229001 A01 23.2
C00 24.9
D01 24.2
D04, D06 21.5
D78 23.6
D83 20.0
Văn hoá học 7229040 C00 26.5
D01 25.3
D04, D06 22.9
D78 25.1
D83 24.5
Văn học 7229030 C00 26.8
D01 25.3
D04, D06 24.5
D78 25.5
D83 18.2
Việt Nam học 7310630 C00 26.3
D01 24.4
D04, D06 22.8
D78 25.6
D83 22.4
Xã hội học 7310301 A01 24.7
C00 27.1
D01 25.5
D04, D06 23.9
D78 25.5
D83 23.1

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7140101 Giáo dục học 601
2 7140114 Quản lý giáo dục 601
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 880
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao 880
5 7220202 Ngôn ngữ Nga 635
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp 745
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 825
8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao 815
9 7220205 Ngôn ngữ Đức 755
10 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao 745
11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 680
12 7220208 Ngôn ngữ Italia 620
13 7229001 Triết học 601
14 7229009 Tôn giáo học 601
15 7229010 Lịch sử 601
16 7229020 Ngôn ngữ học 685
17 7229030 Văn học 700
18 7229040 Văn hoá học 670
19 7310206 Quan hệ quốc tế 860
20 7310206_CLC Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao 865
21 7310301 Xã hội học 675
22 7310302 Nhân học 601
23 7310401 Tâm lý học 865
24 7310403 Tâm lý học giáo dục 601
25 7310501 Địa lý học 601
26 7310608 Đông phương học 775
27 7310613 Nhật Bản học 808
28 7310613_CLC Nhật Bản học – Chất lượng cao 808
29 7310614 Hàn Quốc học 808
30 7310630 Việt Nam học 601
31 7320101 Báo chí 830
32 7320101_CLC Báo chí – Chất lượng cao 835
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện 905
34 7320201 Thông tin thư viện 601
35 7320205 Quản lý thông tin 685
36 7320303 Lưu trữ học 601
37 7340406 Quản trị văn phòng 730
38 7580112 Đô thị học 601
39 7760101 Công tác xã hội 601
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 815
41 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao 805
42 Truyền thông liên kết với ĐH Deakin (Úc) 601
43 Quan hệ quốc tế liên kết với ĐH Deakin (Úc) 601
44 Ngôn ngữ Anh liên kết với ĐH Minnesota Crookston (Hoa Kỳ) 601
45 Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với ĐH Sư phạm Quảng Tây Guangxi Normal University (Trung Quốc) 601

Cách tính điểm của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) như thế nào?

Sinh viên tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH)
Sinh viên tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH)

Theo đề án tuyển sinh của trường, cách tính điểm bằng phương thức thi tốt nghiệp THPT được quy định cụ thể như sau

Ngành học

Cách tính điểm

Các ngành không có môn hệ số nhân 2 Điểm xét = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có)
Các ngành có môn hệ số nhân 2 Điểm xét tuyển= [(tổng điểm ba môn thi sau khi nhân đôi môn chính) x 3 / 4] (làm tròn 2 chữ số thập phân) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)
  1. Nhật Quang đã trả lời:

    Mức điểm ngành Quan hệ công chúng tại trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội lấy điểm cao hay thấp hơn so với trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp.HCM

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *