Reviewedu.net xin giới thiệu một ngôi trường có tiếng trong việc giảng dạy và đào tạo, đó là đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH). Để biết thêm về điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Vậy mức điểm chuẩn của trường là bao nhiêu? Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh (tên viết tắt: VNUHCM – USSH – University of Social Sciences and Humanities).
- Địa chỉ: Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Website: http://www.hcmussh.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm
- Mã tuyển sinh: QSX
- Email tuyển sinh: hanhchinh@hcmussh.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028.38293.828
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trường đại học đào tạo đa ngành và là địa chỉ tin cậy của cả nước trong việc đào tạo nhóm ngành ngôn ngữ, văn hóa.
Cơ sở vật chất
Cho đến nay, về cơ sở vật chất Nhà trường có tổng diện tích đất là 203.400 m2, với tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và làm việc là 46.621 m2, trong đó gồm 01 tòa nhà làm việc của ban Giám hiệu và các phòng, ban chức năng, 01 nhà học thể dục thể thao đa năng, khu thư viện tổng hợp, khu thực hành, trung tâm nghiên cứu, 07 tòa nhà là các khu giảng đường, phòng học, hội trường, và khu dịch vụ. Các công trình luôn được bảo trì nâng cấp và xây mới theo quy hoạch dự án QG-HCM-08 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Cơ sở vật chất của Nhà trường được đầu tư, xây dựng mới theo dự án của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, các khu làm việc, học tập, nghiên cứu và sinh hoạt ngày càng hoàn thiện, đầy đủ, khang trang và sạch đẹp, đóng góp một vai trò quan trọng vào sự phát triển của Nhà trường cũng như sự tự hào của các thế hệ sinh viên trưởng thành từ ngôi Trường này.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn vừa công bố điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, trong đó ngành cao nhất lấy 28,75 điểm.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; D01 | 23 | |
C00 | 24.1 | ||||
C01 | 23.1 | ||||
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; D14 | 23.5 | |
C00 | 24.5 | ||||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | D01 | 26.05 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga (*) | D01; D02 | 22.2 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp (*) | D01 | 23.6 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
D03 | 23.2 | ||||
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (*) | D01; D04 | 25.8 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức (*) | D01 | 24.85 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
D05 | 23.7 | ||||
8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha (*) | D01 | 24.31 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
D03; D05 | 23.1 | ||||
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia (*) | D01 | 22.56 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
D03; D05 | 22.4 | ||||
10 | 7229001 | Triết học | A01; D01; D14 | 23.5 | |
C00 | 24.7 | ||||
11 | 7229009 | Tôn giáo học | C00; D01; D14 | 21 | |
12 | 7229010 | Lịch sử (*) | C00 | 26 | Nhân hệ số 2 môn Lịch sử |
D01; D15 | 24 | ||||
D14 | 24.25 | ||||
13 | 7229020 | Ngôn ngữ học (*) | C00 | 25.5 | Nhân hệ số 2 môn Ngữ văn |
D01; D14 | 24.8 | ||||
14 | 7229030 | Văn học (*) | C00 | 27 | Nhân hệ số 2 môn Ngữ văn |
D01; D14 | 25.73 | ||||
15 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 26.5 | |
D01; D14; D15 | 25.45 | ||||
16 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14 | 26.63 | |
17 | 7310301 | Xã hội học | A00 | 24.5 | |
C00 | 26 | ||||
D01; D14 | 25.2 | ||||
18 | 7310302 | Nhân học | C00 | 24.7 | |
D01; D14; D15 | 24 | ||||
19 | 7310401 | Tâm lý học | B00; D01; D14 | 26.07 | |
C00 | 27 | ||||
20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; B08 | 25 | |
D01; D14 | 25.45 | ||||
21 | 7310501 | Địa lý học (*) | A01 | 21 | Nhân hệ số 2 môn Địa lý |
C00 | 24.6 | ||||
D01 | 22.2 | ||||
D15 | 22.5 | ||||
22 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14 | 24.97 | |
D04 | 24.3 | ||||
23 | 7310613 | Nhật Bản học (*) | D01; D14 | 25.2 | Nhân hệ số 2 môn tiếng Nhật |
D06; D63 | 25 | ||||
24 | 7310614 | Hàn Quốc học (*) | D01; D14 | 25.12 | Nhân hệ số 2 môn tiếng Hàn |
DD2; DH5 | 25 | ||||
25 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 25.9 | |
D01; D14; D15 | 25 | ||||
26 | 7320101 | Báo chí | C00 | 28 | |
D01 | 26.71 | ||||
D14 | 26.81 | ||||
27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.2 | |
D14; D15 | 27.25 | ||||
28 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01 | 22 | |
C00 | 23.5 | ||||
D01; D14 | 22.1 | ||||
29 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01 | 24 | |
C00 | 25.7 | ||||
D01; D14 | 24.3 | ||||
30 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 23.75 | |
D01; D14; D15 | 22.1 | ||||
31 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 25.8 | |
D01; D14 | 24.3 | ||||
32 | 7580112 | Đô thị học | A01 | 21 | |
C00 | 23.9 | ||||
D01; D14 | 22.4 | ||||
33 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 24.7 | |
D01; D14; D15 | 23.6 | ||||
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.4 | |
D01; D14; D15 | 25.8 | ||||
35 | 7220201 _CLC | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao (*) | D01 | 25.32 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
36 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (*) | D01 | 24.5 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
D04 | 24.8 | ||||
37 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao (*) | D01 | 23.4 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
D05 | 22.05 | ||||
38 | 7310206CLC | Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao | D01; D14 | 25.9 | |
39 | 7310613_CLC | Nhật Bản học – Chất lượng cao (*) | D01; D14 | 23.5 | Nhân hệ số 2 môn tiếng Nhật |
D06; D63 | 23.4 | ||||
40 | 7320101_CLC | Báo chí – Chất lượng cao | C00 | 27.5 | |
D01; D14 | 26.13 | ||||
41 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao | C00 | 25.5 | |
D01; D14; D15 | 24.5 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 670 |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 705 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | 850 |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga (*) | 670 |
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp (*) | 725 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (*) | 800 |
7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức (*) | 740 |
8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha (*) | 725 |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia (*) | 690 |
10 | 7229001 | Triết học | 690 |
11 | 7229009 | Tôn giáo học | 610 |
12 | 7229010 | Lịch sử (*) | 660 |
13 | 7229020 | Ngôn ngữ học (*) | 700 |
14 | 7229030 | Văn học (*) | 730 |
15 | 7229040 | Văn hóa học | 690 |
16 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 840 |
17 | 7310301 | Xã hội học | 715 |
18 | 7310302 | Nhân học | 640 |
19 | 7310401 | Tâm lý học | 855 |
20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 780 |
21 | 7310501 | Địa lý học (*) | 615 |
22 | 7310608 | Đông phương học | 735 |
23 | 7310613 | Nhật Bản học (*) | 775 |
24 | 7310614 | Hàn Quốc học (*) | 775 |
25 | 7310630 | Việt Nam học | 700 |
26 | 7320101 | Báo chí | 835 |
27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 910 |
28 | 7320201 | Thông tin – thư viện | 610 |
29 | 7320205 | Quản lý thông tin | 750 |
30 | 7320303 | Lưu trữ học | 610 |
31 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 735 |
32 | 7580112 | Đô thị học | 620 |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | 670 |
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 790 |
35 | 7220201 _CLC | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao (*) | 830 |
36 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (*) | 785 |
37 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao (*) | 730 |
38 | 7310206CLC | Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao | 835 |
39 | 7310613_CLC | Nhật Bản học – Chất lượng cao (*) | 770 |
40 | 7320101_CLC | Báo chí – Chất lượng cao | 820 |
41 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao | 780 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Sáng ngày 16.9.2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | C00 | 23.6 | |
B00; D01 | 22.8 | ||||
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00 | 24 | |
A01; D01; D14 | 23 | ||||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | D01 | 26.3 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao (*) | D01 | 25.45 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga (*) | D01; D02 | 20.25 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp (*) | D01 | 23.4 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
D03 | 23 | ||||
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (*) | D01 | 25.4 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
D04 | 25.9 | ||||
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (*) | D01 | 24.25 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
D04 | 24.5 | ||||
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức (*) | D01 | 23.5 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
D05 | 23 | ||||
10 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao(*) | D01 | 21.75 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
D05 | 21.5 | ||||
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha (*) | D01; D03; D05 | 22.5 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia (*) | D01; D03; D05 | 20 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
13 | 7229001 | Triết học | C00 | 24 | |
A01; D01; D14 | 23 | ||||
14 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 | 22.25 | |
D01; D14 | 21.25 | ||||
15 | 7229010 | Lịch sử (*) | C00 | 24.6 | Nhân hệ số 2 môn Lịch sử |
D01; D14; D15 | 24.1 | ||||
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học (*) | C00 | 25.5 | Nhân hệ số 2 môn Ngữ văn |
D01; D14 | 24.35 | ||||
17 | 7229030 | Văn học (*) | C00 | 26.6 | Nhân hệ số 2 môn Ngữ văn |
D01; D14 | 25.25 | ||||
18 | 7229040 | Văn hoá học | C00 | 26.5 | |
D01; D14; D15 | 25.25 | ||||
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D14 | 26.6 | |
D01 | 26.2 | ||||
20 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao | D14 | 25.6 | |
D01 | 25.3 | ||||
21 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 25.3 | |
A00; D01; D14 | 23.8 | ||||
22 | 7310302 | Nhân học | C00 | 21.25 | |
D01; D14; D15 | 21 | ||||
23 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 26.9 | |
B00; D14 | 25.8 | ||||
D01 | 25.7 | ||||
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00 | 24.4 | |
B08; D14 | 24.5 | ||||
D01 | 24.3 | ||||
25 | 7310501 | Địa lý học (*) | A01; C00; D01; D15 | 20.25 | Nhân hệ số 2 môn Địa lý |
26 | 7310608 | Đông phương học | D04; D14 | 24.6 | |
D01 | 24.2 | ||||
27 | 7310613 | Nhật Bản học (*) | D14 | 26 | Nhân hệ số 2 môn tiếng Nhật |
D01 | 25.9 | ||||
D06; D63 | 25.45 | ||||
28 | 7310613_CLC | Nhật Bản học – Chất lượng cao (*) | D14 | 24.4 | Nhân hệ số 2 môn tiếng Nhật |
D01; D06; D63 | 23.4 | ||||
29 | 7310614 | Hàn Quốc học (*) | D01; D14; DD2; DH5 | 25.45 | Nhân hệ số 2 môn tiếng Hàn |
30 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 26 | |
D01; D14; D15 | 25.5 | ||||
31 | 7320101 | Báo chí | C00 | 28.25 | |
D14 | 27.15 | ||||
D01 | 27 | ||||
32 | 7320101_CLC | Báo chí – Chất lượng cao | C00 | 27.5 | |
D14 | 25.6 | ||||
D01 | 25.3 | ||||
33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14; D15 | 27.55 | |
D01 | 27.15 | ||||
34 | 7320201 | Thông tin thư viện | C00 | 23.5 | |
A01; D01; D14 | 21.75 | ||||
35 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 26.75 | |
A01; D14 | 25 | ||||
D01 | 24.5 | ||||
36 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 21.75 | |
D01; D14; D15 | 21.75 | ||||
37 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 26.75 | |
D01; D14 | 25.05 | ||||
38 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 21.5 | |
A01; D14 | 21 | ||||
D01 | 20.75 | ||||
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 22.6 | |
D01; D14; D15 | 21.75 | ||||
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.6 | |
D14 | 25.8 | ||||
D01; D15 | 25.6 | ||||
41 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao | C00 | 25 | |
D14; D15 | 24.2 | ||||
D01 | 24 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 685 |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 700 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | 870 |
4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao (*) | 840 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga (*) | 700 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp (*) | 760 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (*) | 820 |
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (*) | 800 |
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức (*) | 760 |
10 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao(*) | 740 |
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha (*) | 735 |
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia (*) | 710 |
13 | 7229001 | Triết học | 675 |
14 | 7229009 | Tôn giáo học | 610 |
15 | 7229010 | Lịch sử (*) | 625 |
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học (*) | 710 |
17 | 7229030 | Văn học (*) | 735 |
18 | 7229040 | Văn hoá học | 705 |
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 850 |
20 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao | 845 |
21 | 7310301 | Xã hội học | 735 |
22 | 7310302 | Nhân học | 660 |
23 | 7310401 | Tâm lý học | 860 |
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 755 |
25 | 7310501 | Địa lý học (*) | 620 |
26 | 7310608 | Đông phương học | 760 |
27 | 7310613 | Nhật Bản học (*) | 800 |
28 | 7310613_CLC | Nhật Bản học – Chất lượng cao (*) | 800 |
29 | 7310614 | Hàn Quốc học (*) | 800 |
30 | 7310630 | Việt Nam học | 710 |
31 | 7320101 | Báo chí | 825 |
32 | 7320101_CLC | Báo chí – Chất lượng cao | 805 |
33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 900 |
34 | 7320201 | Thông tin thư viện | 610 |
35 | 7320205 | Quản lý thông tin | 740 |
36 | 7320303 | Lưu trữ học | 610 |
37 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 780 |
38 | 7580112 | Đô thị học | 620 |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | 660 |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 |
41 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao | 800 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đã quy định mức điểm đầu vào cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối XT |
Điểm chuẩn |
Báo chí | 7320101 | A01 | 25.8 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26.6 | ||
D04, D06 | 26.2 | ||
D78 | 27.1 | ||
D83 | 24.6 | ||
Báo chí – CLC | 7320101 | A01 | 25.3 |
C00 | 27.4 | ||
D01 | 25.9 | ||
D78 | 25.9 | ||
Chính trị học | 7310201 | A01 | 24.3 |
C00 | 27.2 | ||
D01 | 24.7 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 24.7 | ||
D83 | 19.7 | ||
Công tác xã hội | 7760101 | A01 | 24.5 |
C00 | 27.2 | ||
D01 | 25.4 | ||
D04, D06 | 24.2 | ||
D78 | 25.4 | ||
D83 | 21.0 | ||
Đông Nam Á học | 7310620 | A01 | 24.5 |
D01 | 25.0 | ||
D78 | 25.9 | ||
Đông phương học | 7310608 | C00 | 29.8 |
D01 | 26.9 | ||
D04, D06 | 26.5 | ||
D78 | 27.5 | ||
D83 | 26.3 | ||
Hàn Quốc học | 7310614 | A01 | 26.8 |
C00 | 30.0 | ||
D01 | 27.4 | ||
D04, D06 | 26.6 | ||
D78 | 27.9 | ||
D83 | 25.6 | ||
Hán Nôm | 7220104 | C00 | 26.6 |
D01 | 25.8 | ||
D04, D06 | 24.8 | ||
D78 | 25.3 | ||
D83 | 23.8 | ||
Khoa học quản lý | 7340401 | A01 | 25.8 |
C00 | 28.6 | ||
D01 | 26.0 | ||
D04, D06 | 25.5 | ||
D78 | 26.4 | ||
D83 | 24.0 | ||
Khoa học quản lý – CLC | 7340401 | A01 | 24.0 |
C00 | 26.8 | ||
D01 | 24.9 | ||
D78 | 24.9 | ||
Lịch sử | 7229010 | C00 | 26.2 |
D01 | 24.0 | ||
D04, D06 | 20.0 | ||
D78 | 24.8 | ||
D83 | 20.0 | ||
Lưu trữ học | 7320303 | A01 | 22.7 |
C00 | 26.1 | ||
D01 | 24.6 | ||
D04, D06 | 24.4 | ||
D78 | 25.0 | ||
D83 | 22.6 | ||
Ngôn ngữ học | 7229020 | C00 | 26.8 |
D01 | 25.7 | ||
D04, D06 | 25.0 | ||
D78 | 26.0 | ||
D83 | 23.5 | ||
Nhân học | 7310302 | A01 | 23.5 |
C00 | 25.6 | ||
D01 | 25.0 | ||
D04, D06 | 23.2 | ||
D78 | 24.6 | ||
D83 | 21.2 | ||
Nhật Bản học | 7310613 | D01 | 26.5 |
D04, D06 | 25.4 | ||
D78 | 26.9 | ||
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 29.3 |
D01 | 27.1 | ||
D04, D06 | 27.0 | ||
D78 | 27.5 | ||
D83 | 25.8 | ||
Quản lý thông tin | 7320205 | A01 | 25.3 |
C00 | 28.0 | ||
D01 | 26.0 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 26.2 | ||
D83 | 23.7 | ||
Quản lý thông tin – CLC | 7320205 | A01 | 23.5 |
C00 | 26.2 | ||
D01 | 24.6 | ||
D78 | 24.6 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 26.0 |
D01 | 26.5 | ||
D78 | 27.0 | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01 | 26.0 |
D01 | 26.1 | ||
D78 | 26.6 | ||
Quản trị văn phòng | 7340406 | A01 | 25.6 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26.0 | ||
D04, D06 | 26.0 | ||
D78 | 26.5 | ||
D83 | 23.8 | ||
Quốc tế học | 7310601 | A01 | 25.7 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26.2 | ||
D04, D06 | 25.5 | ||
D78 | 26.9 | ||
D83 | 21.7 | ||
Quốc tế học – CLC | 7310601 | A01 | 25.0 |
C00 | 26.9 | ||
D01 | 25.5 | ||
D78 | 25.7 | ||
Tâm lý học | 7310401 | A01 | 26.5 |
C00 | 28.0 | ||
D01 | 27.0 | ||
D04, D06 | 25.7 | ||
D78 | 27.0 | ||
D83 | 24.7 | ||
Thông tin thư viện | 7320201 | A01 | 23.6 |
C00 | 25.2 | ||
D01 | 24.1 | ||
D04, D06 | 23.5 | ||
D78 | 24.5 | ||
D83 | 22.4 | ||
Tôn giáo học | 7229009 | A01 | 18.1 |
C00 | 23.7 | ||
D01 | 23.7 | ||
D04, D06 | 19.0 | ||
D78 | 22.6 | ||
D83 | 20.0 | ||
Triết học | 7229001 | A01 | 23.2 |
C00 | 24.9 | ||
D01 | 24.2 | ||
D04, D06 | 21.5 | ||
D78 | 23.6 | ||
D83 | 20.0 | ||
Văn hoá học | 7229040 | C00 | 26.5 |
D01 | 25.3 | ||
D04, D06 | 22.9 | ||
D78 | 25.1 | ||
D83 | 24.5 | ||
Văn học | 7229030 | C00 | 26.8 |
D01 | 25.3 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 25.5 | ||
D83 | 18.2 | ||
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 26.3 |
D01 | 24.4 | ||
D04, D06 | 22.8 | ||
D78 | 25.6 | ||
D83 | 22.4 | ||
Xã hội học | 7310301 | A01 | 24.7 |
C00 | 27.1 | ||
D01 | 25.5 | ||
D04, D06 | 23.9 | ||
D78 | 25.5 | ||
D83 | 23.1 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 601 |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 601 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 880 |
4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | 880 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 635 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 745 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 825 |
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | 815 |
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 755 |
10 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao | 745 |
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 680 |
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 620 |
13 | 7229001 | Triết học | 601 |
14 | 7229009 | Tôn giáo học | 601 |
15 | 7229010 | Lịch sử | 601 |
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 685 |
17 | 7229030 | Văn học | 700 |
18 | 7229040 | Văn hoá học | 670 |
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 860 |
20 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao | 865 |
21 | 7310301 | Xã hội học | 675 |
22 | 7310302 | Nhân học | 601 |
23 | 7310401 | Tâm lý học | 865 |
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 601 |
25 | 7310501 | Địa lý học | 601 |
26 | 7310608 | Đông phương học | 775 |
27 | 7310613 | Nhật Bản học | 808 |
28 | 7310613_CLC | Nhật Bản học – Chất lượng cao | 808 |
29 | 7310614 | Hàn Quốc học | 808 |
30 | 7310630 | Việt Nam học | 601 |
31 | 7320101 | Báo chí | 830 |
32 | 7320101_CLC | Báo chí – Chất lượng cao | 835 |
33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 905 |
34 | 7320201 | Thông tin thư viện | 601 |
35 | 7320205 | Quản lý thông tin | 685 |
36 | 7320303 | Lưu trữ học | 601 |
37 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 730 |
38 | 7580112 | Đô thị học | 601 |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | 601 |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 815 |
41 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao | 805 |
42 | Truyền thông liên kết với ĐH Deakin (Úc) | 601 | |
43 | Quan hệ quốc tế liên kết với ĐH Deakin (Úc) | 601 | |
44 | Ngôn ngữ Anh liên kết với ĐH Minnesota Crookston (Hoa Kỳ) | 601 | |
45 | Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với ĐH Sư phạm Quảng Tây Guangxi Normal University (Trung Quốc) | 601 |
Cách tính điểm của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP HCM (VNUHCM USSH) như thế nào?
Theo đề án tuyển sinh của trường, cách tính điểm bằng phương thức thi tốt nghiệp THPT được quy định cụ thể như sau
Ngành học |
Cách tính điểm |
Các ngành không có môn hệ số nhân 2 | Điểm xét = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) |
Các ngành có môn hệ số nhân 2 | Điểm xét tuyển= [(tổng điểm ba môn thi sau khi nhân đôi môn chính) x 3 / 4] (làm tròn 2 chữ số thập phân) + Điểm ưu tiên (nếu có) |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm:
Mức điểm ngành Quan hệ công chúng tại trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội lấy điểm cao hay thấp hơn so với trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp.HCM
Ngành bào chí của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội lấy bao nhiêu điểm vậy ạ?
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp.HCM lấy mức học phí như thế nào vậy ạ?
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội có xét truyển học bạ không ạ?