Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên (TUAF) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên hiện là một đơn vị có uy tín về đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật nông nghiệp. Trường được xếp hạng thứ 13 ở Việt Nam theo bảng xếp hạng của Webometrics. Hãy cùng Reviewedu.net khám phá điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên (TUAF) xét tuyển đầu vào của ngôi trường này nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (tên viết tắt: TUAF  – Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry).
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://www.tuaf.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DHNL.tuaf.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: DTN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tuaf.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0208 655 9898
Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (TUAF)
Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên (TUAF)

Xem thêm: Review Trường Đại học Nông Lâm – Thái Nguyên (TUAF) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên được thành lập ngày 19/9/1970 theo Quyết định số 98/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trải qua nhiều thăng trầm, biến cố lịch sử, trường đã mang nhiều cái tên trước khi được chính thức có tên như ngày nay. Trong đo, một số cái tên có thể kể đến là: Đại học Kỹ thuật miền núi, Đại học Nông nghiệp III, Đại học Nông lâm miền núi…

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên theo hướng tự chủ, đạt yêu cầu kiểm định quốc tế; cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực, phục vụ cho sự phát triển kinh tế – xã hội khu vực miền núi phía Bắc nói riêng và cả nước nói chung.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên 

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh năm 2023 theo 4 phương thức tuyển sinh: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, xét tuyển thẳng.

Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên 2023 theo các phương thức đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.

TT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Điểm thi THPT 2023

Điểm theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

1 7620105 Chăn nuôi A00 B00; C02; D01 15 15
2 7620105HG Chăn nuôi (Phân hiệu Hà Giang) A00 B00; C02; D01 15 15
3 7340116 Bất động sản A00; A02; A07; C00 15 15
4 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D10; A01 15 15
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; B00; D10; D14 15 15
6 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A07; D01; A09; B00 15 15
7 7440301 Khoa học môi trường A07; D01; A09; B00 15 15
8 7440301_CTTT Khoa học môi trường (Chương trình tiên tiến) A07; D01; A09; B00 15 15
9 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15 15
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 B00; C02; A01 15 15
7340120HG Kinh doanh quốc tế (Phân hiệu Hà Giang) A00 B00; C02; A01 15 15
11 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00 B00; C02 15 15
7620115_CTTT Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00 B00; C02 15 15
12 7620116 Phát triển nông thôn A00 B00; C02 15 15
13 7420201 Công nghệ sinh học A00 B00;  B03; B05 15 15
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 B00; C02; D01 15 15
7540101_CTTT Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00 B00; C02; D01 16 16
15 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; D07; D01; B00 15 15
16 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15 15
7620110HG Khoa học cây trồng (Phân hiệu Hà Giang) A00; B00; C02 15 15
17 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00 B00; C02 15 15
7620101HG Nông nghiệp công nghệ cao (Phân hiệu Hà Giang) A00 B00; C02 15 15
18 7620205 Lâm sinh B00; C02 15 15
19 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B03; A01 15 15
7549002 Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên A00, B00;  B08; D07 15 15
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, B00;  B08; A10 15 15
7810204 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) A00, B00; D01, A01 16 16

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên công bố mức điểm chuẩn 2022 mới nhất theo phương thức xét điểm thi THPT như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7620105 Chăn nuôi A00 B00; C02; D01 15.5
7640101 Thú y A00 B00; C02; D01 15.5
7340116 Bất động sản A00; A02; A07; C00 16.5
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D10; A01 16.5
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; B00; D10; D14 16.5
7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A07; D01; A09; B00 20
7440301 Khoa học môi trường A07; D01; A09; B00 15
7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 17
7340120 Kinh doanh quốc tế A00 B00; C02; A01 15
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00 B00; C02 15
7620116 Phát triển nông thôn A00 B00; C02 15
7420201 Công nghệ sinh học A00 B00;  B03; B05 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00 B00; C02; D01 18.5
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; D07; D01; B00 15
7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15
7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00 B00; C02 20
7620205 Lâm sinh B00; C02 20
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B03; A01 20
7549002 Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên A00 B00;  B08; D07 15
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00 B00;  B08; A10 15
7540101_CTTT Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00 B00;  B08; D01 19
7440301_CTTT Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) A00; B00; D10; A01 19
7620115_CTTT Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00; B00; D10; A01 15

CTTT: chương trình tiên tiến. 

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15
7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B05; B04 15
7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15
7904492 Khoa học & Quản lý Môi trường (CTTT) A00; B00; A01; D10 15
7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15
7620105 Chăn nuôi thú y A00; B00; C02; D01 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C04; D10 15
7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A09; B03; B00 15
7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C02 15
7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; C02 15
7620205 Lâm sinh A00; B00; C02 15
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B00 15
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15
7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02 15
7905419 Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; B00; D08; D01 15
7906425 Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00; B00; A01; D01 15
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường C00; D14; B00; A01 15
7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (TUAF)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên (TUAF)

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2020 như sau:

Tên ngành

Mã ngành  Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Bất động sản 7340116 A00,A02,D10,C00 15
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00,B00,C02,A01 15
Công nghệ sinh học 7420201 B00,B05,B04 18.5
Khoa học môi trường 7440301 D01,B00, A09,A07 15
Khoa học & Quản lý Môi trường (CTTT) 7904492 A00,B00, A01,D10 16.5
Thú y 7640101 A00,B00,C02,D01 15
Chăn nuôi thú y 7620105 A00,B00, C02,D01 15
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00,B00,C04,D10 19
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm  7540106 A00,B00,D01,D07 15
Công nghệ chế biến gỗ 7549001 A09,B03,B00 19
Khoa học cây trồng 7620110 A00,B00,C02 21
Nông nghiệp công nghệ cao 7620101 A00,B00 ,C02 21
Lâm sinh 7620205 A00,B00,C02 15
Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A01,A14,B03,B00 15
Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00,B00,C02 15
Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00,B00,C02 16
Công nghệ thực phẩm (CTTT) 7905419 A00,B00,D08,D01 16.5
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) 7906425 A00,B00,A01,D01 17
Quản lý đất đai 7850103 A00, A01,D10,B00 15
Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý Tài nguyên) 7850101 C00,D14,B00,A01 15
Quản lý thông tin 7320205 D01,D84,A07,C20 15

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn của các ngành học mà Đại học Nông Lâm đã công bố dao động từ 15-17 điểm,  vừa tầm với năng lực của nhiều thí sinh có nguyện vọng đỗ vào trường. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh đầy may mắn.

4.7/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *