Điểm chuẩn 2024 Đại học Nông Lâm Huế (HUAF) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế (HUAF)

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (HUAF) là nơi nổi tiếng đào tạo những cán bộ, kỹ sư nông nghiệp chất lượng nhất không chỉ trong miền Trung mà còn trên toàn quốc. HUAF nổi bật với cam kết nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo, thu hút đông đảo sinh viên đến từ khắp nơi. Vậy mức điểm chuẩn của HUAF là bao nhiêu? Mức điểm chuẩn năm nay có có sự thay đổi so với các năm trước không? Hãy cùng Reviewedu.net khám phá chi tiết về mức điểm chuẩn của Đại học Nông Lâm Huế qua bài viết dưới đây!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Nông Lâm Huế (HUAF)

Năm học 2023 – 2024, nhà trường đã tổng hợp điểm của các ngành qua 2 phương thức là Điểm thi THPT Quốc Gia và Điểm xét học bạ. Điểm của các ngành được cho là không có sự chênh lệch. Chính vì vậy, điều này đã giúp cho các thí sinh có thể đưa ra lựa chọn của mình một cách dễ dàng hơn mà không cần phải cân nhắc điểm số của các ngành. Trong đó, theo điểm chuẩn của thi THPT, các ngành đều có mức điểm tương đương là 15 điểm. Đối với điểm xét học bạ, điểm chuẩn dao động từ 15-18 điểm với ngành thú ý chiếm điểm số cao nhất, theo sau đó là các ngành chăn nuôi và công nghệ thực phẩm với 16 điểm. So với năm 2022, điểm chuẩn đã có sự giảm khá cao đối với ngành công nghệ thực phẩm và thú y là 5 điểm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế (HUAF) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (HUAF) là bao nhiêu

Dựa trên xu hướng tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây, dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (HUAF) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy theo từng ngành đào tạo so với năm học trước. Điều này cho thấy sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt trong việc đăng ký vào trường. Để có những thông tin mới nhất về điểm chuẩn của HUAF, các bạn hãy thường xuyên cập nhật tại đây!

Điểm thi THPT Quốc gia của Đại học Nông Lâm Huế (HUAF)

TT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

1 Bất động sản 7340116 A00, B00, C00, C04 15
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, A02, C01, B00 15
3 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, A02, C01, B00 15
4 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B04, D08 16
5 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00,B04, D08 15
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, A02, B00 15
7 Khuyến nông 7620102 A00, B04, D01, C00 15
8 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D08, A02 16
9 Nông học 7620109 A00, B00, D08, B04 15
10 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, D08, B04 15
11 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D08, B04 15
12 Phát triển nông thôn 7620116 A07, B04, C00, C04 15
13 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, B00, D08, B04 15
14 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 A07, C00, C04, D10 15
15 Lâm học (Lâm nghiệp) 7620205 A00, A02, B00, B04 15
16 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 A00, B00,A02, B04 15
17 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D08, D01 15
18 Bệnh học thuỷ sản 7620302 A00, B00, D08, D01 15
19 Quản lý thuỷ sản 7620305 A00, B00, D08, D01 15
20 Thú y 7640101 A00, B00, D08, A02 18
21 Quản lý đất đai 7850103 A00,B00,C00, C04 15

Điểm xét học bạ của Đại học Nông Lâm Huế (HUAF)

TT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

1 Bất động sản 7340116 A00, B00, C00, C04 15
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, A02, C01, B00 15
3 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, A02, C01, B00 15
4 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B04, D08 16
5 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00,B04, D08 15
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, A02, B00 15
7 Khuyến nông 7620102 A00, B04, D01, C00 15
8 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D08, A02 16
9 Nông học 7620109 A00, B00, D08, B04 15
10 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, D08, B04 15
11 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D08, B04 15
12 Phát triển nông thôn 7620116 A07, B04, C00, C04 15
13 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, B00, D08, B04 15
14 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 A07, C00, C04, D10 15
15 Lâm học (Lâm nghiệp) 7620205 A00, A02, B00, B04 15
16 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 A00, B00,A02, B04 15
17 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D08, D01 15
18 Bệnh học thuỷ sản 7620302 A00, B00, D08, D01 15
19 Quản lý thuỷ sản 7620305 A00, B00, D08, D01 15
20 Thú y 7640101 A00, B00, D08, A02 18
21 Quản lý đất đai 7850103 A00,B00,C00, C04 15
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế (HUAF)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (HUAF)

Cách tính điểm và quy chế cộng điểm ưu tiên của trường Đại học Nông Lâm Huế (HUAF) 

Đối với phương thức xét tuyển học bạ, nhà trường tính điểm theo công thức: Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình tổ hợp môn lớp 11 + Điểm trung bình tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12) / 2, có thêm điểm ưu tiên nếu có. Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT, nhà trường áp dụng cách tính điểm theo quy định của Bộ Giáo dục.

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau: Khu vực 1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo,…sẽ được cộng ưu tiên 0,75 điểm. Tiếp theo, khu vực 2 sẽ được cộng ưu tiên 0,25 điểm đối với các đối tượng là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1). Còn khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT) sẽ được cộng ưu tiên 0,5 điểm. Riêng khu vực 3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương, thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực không được cộng điểm ưu tiên. Đối với cộng điểm ưu tiên theo đối tượng chính sách: Mức điểm ưu tiên (ƯT) áp dụng cho nhóm đối tượng ƯT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng ƯT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;

Bài viết trên đã tổng hợp thông tin về điểm chuẩn đầu vào cũng như điểm chuẩn của HUAF. Mức điểm chuẩn này được nhận xét là không quá cao, vừa phải và phù hợp với năng lực của đa số thí sinh. Điều này giúp mở rộng cơ hội cho các bạn trẻ có nguyện vọng vào trường. Hy vọng qua bài viết trên của Reviewedu.net đã giúp bạn đọc có thêm những thông tin hữu ích để lựa chọn ngành nghề phù hợp với mình.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *