Đại học Nghệ thuật – Huế là ngôi trường có kinh nghiệm thâm niên đào tạo chuyên sâu về các ngành thuộc nhóm ngành mỹ thuật. Nhiều năm qua, trường đã đạt được một số thành tựu nhất định. Ngôi trường này đã trở thành nguyện vọng một của nhiều bạn học sinh. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Nghệ thuật Huế (HUFA) là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này.
Thông tin chung
- Tên: Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế (tên tiếng Anh: Hue University – College of Art (HUFA))
- Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế
- Website: http://hufa.hueuni.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hufa.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DHN
- Email tuyển sinh: http://hufa.hueuni.edu.vn/
- Liên hệ số điện thoại tuyển sinh: 0234.352 2315
Thông tin chi tiết: Review Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế (HUFA) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế nguyên là trường Cao đẳng Mỹ thuật Huế được thành lập năm 1957. Năm 1986, trường Đại học Nghệ thuật Huế được sáp nhập thêm trường trung học Âm Nhạc trở thành Trường Cao đẳng Nghệ thuật. Đến năm 1994, trường chuyển từ Bộ Văn hóa và thông tin sang Bộ Giáo dục và Đào tạo và trở thành trường Đại học Nghệ thuật Huế trực thuộc Đại học Huế. Tháng 11/2007 Ngành âm nhạc tách ra để thành lập Học viện Âm nhạc Huế.
Mục tiêu và sứ mệnh
Nhà trường đặt ra mục tiêu đến năm 2030 trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế sẽ là một trong những cơ sở đào tạo, bồi dưỡng tài năng và nguồn nhân lực sáng tạo chất lượng cao, một trung tâm thực hành – ứng dụng, nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực mỹ thuật có uy tín, đạt tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng giáo dục quốc gia và khu vực.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nghệ thuật – Huế
Điểm chuẩn Đại học Nghệ Thuật – Đại học Huế 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140222 | Sư Phạm Mỹ thuật | H00 | 24 |
7210103 | Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) | H00 | 18.5 |
7210105 | Điêu khắc | H00 | 22 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) | H00 | 18 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 18.5 |
7580108 | Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) | H00 | 18.5 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nghệ thuật – Huế
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Nghệ thuật – Huế đã thông báo mức điểm tuyển sinh năm 2022 của các ngành như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140222 | Sư Phạm Mỹ thuật | H00 | 20 |
7210103 | Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) | H00 | 19 |
7210105 | Điêu khắc | H00 | 18 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) | H00 | 19.5 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 19 |
7580108 | Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) | H00 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Nghệ thuật – Huế
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Nghệ thuật – Huế đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140222 | Sư Phạm Mỹ thuật | H00 | 18 |
7210103 | Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) | H00 | 18 |
7210105 | Điêu khắc | H00 | 18 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) | H00 | 18 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 18 |
7580108 | Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) | H00 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học (HUFA) Nghệ thuật – Huế năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Nghệ thuật – Huế
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật – Huế năm 2020 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140222 | Sư Phạm Mỹ thuật | H00 | 18.5 |
7210103 | Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) | H00 | 17 |
7210105 | Điêu khắc | H00 | 17 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) | H00 | 17 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 17 |
7580108 | Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) | H00 | 17 |
Điểm chuẩn Đại học (HUFA) Nghệ thuật – Huế năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Nghệ thuật – Huế mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh.