Đại học Nông Lâm Bắc Giang là một trong những ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực cho khối ngành nông – lâm – nghiệp. Trong những năm vừa qua, trường đã trở thành một trong những trường uy tín của tỉnh BắC Giang. Hãy cùng Reviewedu.net khám phá mức điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang (BAFU) các năm qua thông qua các thông tin dưới đây.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang (BAFU – Bac Giang Agriculture and Forestry University)
- Địa chỉ: Thị trấn Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang
- Website: http://bafu.edu.vn.
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocnonglambacgiang
- Mã tuyển sinh: DBG
- Email tuyển sinh: tuyensinh@bafu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0204.387.4387 – 0983.674.387 – 0982.689.988
Xem thêm: Review Đại học Nông – Lâm Bắc Giang (BAFU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Tiền thân của trường là trường Trung cấp Nông trường Nghĩa Đàn, được thành lập năm 1959 tại Nghệ An. Sau đó, trường có tên là trường Trung học Trồng trọt Sông Lô, đóng tại Tuyên Quang. Năm 1984, Trường chuyển về địa điểm mới, huyện Việt Yên – Hà Bắc (nay là tỉnh Bắc Giang) đổi tên thành trường Trung học Kỹ thuật Nông nghiệp Trung ương. Trường được nâng cấp thành trường Cao Đẳng Nông Lâm vào ngày 28/5/1999. Đến tháng 01/2011, Trường chính thức được thành lập với tên gọi trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang.
Mục tiêu phát triển
Xây dựng trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang trở thành trường có uy tín. Một cơ sở đào tạo, trung tâm nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ với nhiều ngành thuộc khối nông, lâm, ngư nghiệp và kinh tế – tài chính, quản lý tài nguyên môi trường, đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc gia. Đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cho các tỉnh Trung du và Miền núi phía bắc cũng như trong cả nước.
Phát triển nhà trường với mô hình định hướng ứng dụng, đào tạo kỹ năng đảm bảo cho sinh viên sau khi ra trường có đầy đủ năng lực có thể đáp ứng yêu cầu công việc, coi đó là điểm đặc thù, là bản sắc của trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang. Đảm bảo cho trường phát triển một cách độc lập bền vững.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Năm 2023, trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang tuyển sinh 750 chỉ tiêu đại học chính quy theo phương thức xét điểm học bạ THPT và xét điểm thi tốt nghiệp.
Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Bắc Giang năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8.
1. Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Mã phương thức 100)
TT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 15 |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 15 |
3 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
4 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
5 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
6 | Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
8 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
10 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
11 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
14 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06 | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Mã phương thức 200)
TT |
Phương thức xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10) |
6.0 |
2 |
Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
23.0 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Năm 2022, điểm trúng tuyển của Đại học Nông – Lâm Bắc Giang là 15 điểm cho tất cả các ngành, theo kết quả thi THPT.
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi – Thú y | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai
Chuyên ngành 1: Địa chính và Quản lý đô thị Chuyên ngành 2: Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
Chuyên ngành 1: Quản lý tài nguyên rừng Chuyên ngành 2: Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học |
A00, A01, B00, D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00, A01, D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Theo đề án tuyển sinh, trường đã công bố mức điểm chuẩn như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi – Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT.
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học (BAFU) Nông Lâm Bắc Giang năm 2020 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT.
Kết luận
Mức điểm chuẩn Đại học (BAFU) Nông Lâm Bắc Giang được đánh giá là không cao, giúp các bạn có thêm cơ hội đến gần hơn với cánh cửa đại học. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.