Đại học Nông Lâm Bắc Giang là một trong những ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực cho khối ngành nông – lâm – nghiệp. Trong những năm vừa qua, trường đã trở thành một trong những trường uy tín của tỉnh BắC Giang. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang (BAFU) các năm qua thông qua các thông tin dưới đây.
Nội dung bài viết
- 1 Giới thiệu về Đại học Nông Lâm Bắc Giang
- 2 Điểm chuẩn Trường Đại học Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2022
- 3 Điểm chuẩn được công bố của Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2021
- 4 Điểm chuẩn được công bố của Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2020
- 5 Học phí của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang (BAFU)
- 6 Kết luận
Giới thiệu về Đại học Nông Lâm Bắc Giang
- Tên trường: Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang (BAFU – Bac Giang Agriculture and Forestry University)
- Địa chỉ: Thị trấn Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang
- Website: http://bafu.edu.vn.
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocnonglambacgiang
- Mã tuyển sinh: DBG
- Email tuyển sinh: tuyensinh@bafu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0204.387.4387 – 0983.674.387 – 0982.689.988
Xem thêm: Review Đại học Nông Lâm Bắc Giang (BAFU) có tốt không?
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2022
Dựa vào thông báo vào chiều ngày 15/09/2022, Trường đại học BAFU đã thông báo mức điểm chuẩn đầu vào của các ngành như sau:
Điểm chuẩn được công bố của Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2021
Theo đề án tuyển sinh, trường đã công bố mức điểm chuẩn như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi – Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn được công bố của Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2020
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học (BAFU) Nông Lâm Bắc Giang năm 2020 như sau
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Học phí của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang (BAFU)
Mức học phí phải thu đối với mỗi sinh viên của trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).
Bạn có thể tham khảo thêm: Học phí Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang (BAFU) năm 2022 – 2023 là bao nhiêu
Kết luận
Mức điểm chuẩn Đại học (BAFU) Nông Lâm Bắc Giang được đánh giá là không cao, giúp các bạn có thêm cơ hội đến gần hơn với cánh cửa đại học. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.
Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2022 2021 2020 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2020 2021 2022 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2020 2021 2022 mới nhất