Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế cần những gì?

Đại học Nông Lâm Huế xét học bạ

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế sẽ hướng đến mục tiêu đào tạo nên một nguồn nhân lực có kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ cao, bên cạnh đó còn có khả năng nghiên cứu và phát minh những sản phẩm khoa học – công nghệ tiên tiến, đem lại giá trị sử dụng cao nhằm thúc đẩy quá trình phát triển nông nghiệp, nông thôn cho miền Trung, Tây Nguyên và cả nước. Vậy trường Đại học Nông Lâm Huế xét tuyển học bạ cần những gì? Hãy cùng Reviewedu tham khảo những thông tin dưới đây để giúp các bạn học sinh biết thêm về phương thức tuyển sinh nhé. 

Thông tin chung

  • Tên: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (Hue University of Agriculture and Forestry)
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
  • Website: https://huaf.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
  • Mã tuyển sinh: DHL
  • Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn
  • Sđt tuyển sinh: 0234.3522.535 – 0234.3525.049

Xem thêm: Review trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế ( HUAF) có tốt không?

Phương thức xét tuyển Đại học Nông Lâm Huế

Ngành tuyển sinh

Dưới đây là các ngành của trường Đại học Nông lâm Đại học Huế. Ngành Thú Y và ngành CN thực phẩm chính là các ngành có đánh giá xét tuyển dựa trên kết quả theo cuộc thi THPT nhất.

TT

Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1 Chăn nuôi

(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105 Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Sinh học A02
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
2 Thú y 7640101 Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Sinh học A02
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
3 Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Anh văn D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
4 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Anh văn D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
5 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Anh văn D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học A02
7 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học A02
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học A02
9 Lâm sinh 7620205 Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Sinh học A02
10 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Sinh học A02
11 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

12 Quản lý thủy sản 7620305 Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

 

13

Bệnh học thủy sản 7620302 Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

 

14

 

Quản lý đất đai 7850103 Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
15

 

 

Bất động sản 7340116 Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
16 Khuyến nông

(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Toán, Sinh học, Ngữ Văn B03
Toán, Lịch sử, Địa lý A07
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
17 Phát triển nông thôn 7620116 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Toán, Sinh học, Ngữ Văn B03
Toán, Lịch sử, Địa lý A07
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
18 Khoa học cây trồng 7620110 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, Vật Lý

hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

19 Bảo vệ thực vật 7620112 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, Vật Lý

hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

20 Nông học 7620109 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

21 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, Vật Lý

hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

22 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 Toán, Lịch sử, Địa lý A07
Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04

Bảng các ngành tại trường Nông Lâm – Đại học Huế.

Đối tượng tuyển sinh

Trường tuyển sinh đối với tất cả các thí sinh trong phạm vi cả nước. 

Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2022.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo phương thức riêng

Đại học Nông Lâm Huế xét học bạ năm 2022

  • Phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT: ĐTB của cả  3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ( >= 18 ) (chưa nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên).
  • Dựa theo  phương thức xét tuyển được dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT: Tổng điểm 3 môn (đã bao gồm điểm ưu tiên) đạt trên mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển.
  • Với phương thức xét tuyển thẳng: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 24 và tất cả các môn >= 6.5 điểm.

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Đại học Huế không quá cao, giao động từ 19-15 điểm các ngành. Ngành cao nhất là ngành thú y với số điểm chuẩn ở khoảng 19. 

STT

Ngành  Tổ hợp xét tuyển  Điểm chuẩn THPT

Điểm chuẩn học bạ 

1 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) B00; A02; D08; A00 17 18
2 Thú ý  B00; A02; D08; A00 19 19
3 Công nghệ thực phẩm B00; A00; C02; A02 18 19
4 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm  B00; A00; C02; A02 15 18
5 Công nghệ sau thu hoạch B00; A00; C02; A02 15 18
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng  A00; B00; A10; A02 15 18
7 Kỹ thuật cơ điện tử  A00; B00; A10; A02 15 18
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí  A00; B00; A10; A02 15 18
9 Lâm học (Lâm nghiệp)  B00; A00; D08; A02 15 18
10 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)  B00; A00; D08; A02 15 18
11 Nuôi trồng thủy sản  B00; A00; D08; A02 15 18
12 Quản lý thủy sản  B00; A00; D08; A02 15 18
13 Bệnh học thủy sản  B00; A00; D08; A02 15 18
14 Quản lý đất đai  A00; B00; C01; C04 15 18
15 Bất động sản  A00; B00; C01; C04 15 18.5
16 Khuyến nông  C00; B00; A00; C04 15 18
17 Phát triển nông thôn C00; B00; A00; C04 15 18
18 Khoa học cây trồng  A00; B00; D08; A02 15 18
19 Bảo vệ thực vật  A00; B00; D08; A02 15 18
20 Nông học  A00; B00; D08; A02 15 18
21 Nông nghiệp công nghệ cao  A00; B00; D08; A02 15 18
22 Sinh học ứng dụng  A00; B00; D08; A02 15 18
23 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A00; D01; C00; C04 15 18

Bảng điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (HUAF) chính xác nhất.

Học phí trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế chia ra thành 2 cột mốc học phí tùy thuộc vào các ngành học, đó là:

  • Nhóm các ngành Nông lâm nghiệp và thủy sản thì học phí sẽ là khoảng 260.000/tín chỉ;
  • Đối với các nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý thì học phí sẽ là 300.000/tín chỉ.

Xem thêm: Học phí trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (HUAF) mới nhất.

Kết Luận

Nếu bạn yêu thích những ngành Nông lâm và mong muốn trở thành kỹ sư nông nghiệp, đừng bỏ lỡ mái trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế nhé! Reviewedu Hy vọng rằng các bạn đã có cho mình một số thông tin cần thiết về việc Đại học Nông Lâm Huế xét học bạ. Để đủ sự tự tin bước vào ngôi trường mà mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Đánh giá bài viết
  1. Pingback: Điểm chuẩn 2024 Đại học Nông Lâm Huế (HUAF) mới nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *