Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế sẽ hướng đến mục tiêu đào tạo nên một nguồn nhân lực có kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ cao, bên cạnh đó còn có khả năng nghiên cứu và phát minh những sản phẩm khoa học – công nghệ tiên tiến, đem lại giá trị sử dụng cao nhằm thúc đẩy quá trình phát triển nông nghiệp, nông thôn cho miền Trung, Tây Nguyên và cả nước. Vậy trường Đại học Nông Lâm Huế xét tuyển học bạ cần những gì? Hãy cùng Reviewedu tham khảo những thông tin dưới đây để giúp các bạn học sinh biết thêm về phương thức tuyển sinh nhé.
Thông tin chung
- Tên: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (Hue University of Agriculture and Forestry)
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
- Mã tuyển sinh: DHL
- Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn
- Sđt tuyển sinh: 0234.3522.535 – 0234.3525.049
Xem thêm: Review trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế ( HUAF) có tốt không?
Phương thức xét tuyển Đại học Nông Lâm Huế
Ngành tuyển sinh
Dưới đây là các ngành của trường Đại học Nông lâm Đại học Huế. Ngành Thú Y và ngành CN thực phẩm chính là các ngành có đánh giá xét tuyển dựa trên kết quả theo cuộc thi THPT nhất.
TT |
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1 | Chăn nuôi
(Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 |
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
2 | Thú y | 7640101 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 |
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
Toán, Sinh học, Anh văn | D08 | |||
Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||
4 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
Toán, Sinh học, Anh văn | D08 | |||
Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||
5 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
Toán, Sinh học, Anh văn | D08 | |||
Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||
6 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
Toán, Vật lí, Anh văn
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 | |||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||
7 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
Toán, Vật lí, Anh văn
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 | |||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
Toán, Vật lí, Anh văn
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 | |||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||
9 | Lâm sinh | 7620205 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||
10 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||
11 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 | |||
12 | Quản lý thủy sản | 7620305 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 | |||
13 |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 | |||
14
|
Quản lý đất đai | 7850103 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||
15
|
Bất động sản | 7340116 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||
16 | Khuyến nông
(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 |
Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||
Toán, Lịch sử, Địa lý | A07 | |||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||
17 | Phát triển nông thôn | 7620116 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 |
Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||
Toán, Lịch sử, Địa lý | A07 | |||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||
18 | Khoa học cây trồng | 7620110 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||
Toán, Sinh học, Vật Lý
hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 | |||
19 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||
Toán, Sinh học, Vật Lý
hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 | |||
20 | Nông học | 7620109 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||
Toán, Sinh học, Vật Lý
Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 | |||
21 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||
Toán, Sinh học, Vật Lý
hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 | |||
22 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | Toán, Lịch sử, Địa lý | A07 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 |
Bảng các ngành tại trường Nông Lâm – Đại học Huế.
Đối tượng tuyển sinh
Trường tuyển sinh đối với tất cả các thí sinh trong phạm vi cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2022.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo phương thức riêng
Đại học Nông Lâm Huế xét học bạ năm 2022
- Phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT: ĐTB của cả 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ( >= 18 ) (chưa nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên).
- Dựa theo phương thức xét tuyển được dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT: Tổng điểm 3 môn (đã bao gồm điểm ưu tiên) đạt trên mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển.
- Với phương thức xét tuyển thẳng: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 24 và tất cả các môn >= 6.5 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Đại học Huế không quá cao, giao động từ 19-15 điểm các ngành. Ngành cao nhất là ngành thú y với số điểm chuẩn ở khoảng 19.
STT |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn THPT |
Điểm chuẩn học bạ |
1 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | B00; A02; D08; A00 | 17 | 18 |
2 | Thú ý | B00; A02; D08; A00 | 19 | 19 |
3 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; C02; A02 | 18 | 19 |
4 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | B00; A00; C02; A02 | 15 | 18 |
5 | Công nghệ sau thu hoạch | B00; A00; C02; A02 | 15 | 18 |
6 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; B00; A10; A02 | 15 | 18 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; B00; A10; A02 | 15 | 18 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; B00; A10; A02 | 15 | 18 |
9 | Lâm học (Lâm nghiệp) | B00; A00; D08; A02 | 15 | 18 |
10 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | B00; A00; D08; A02 | 15 | 18 |
11 | Nuôi trồng thủy sản | B00; A00; D08; A02 | 15 | 18 |
12 | Quản lý thủy sản | B00; A00; D08; A02 | 15 | 18 |
13 | Bệnh học thủy sản | B00; A00; D08; A02 | 15 | 18 |
14 | Quản lý đất đai | A00; B00; C01; C04 | 15 | 18 |
15 | Bất động sản | A00; B00; C01; C04 | 15 | 18.5 |
16 | Khuyến nông | C00; B00; A00; C04 | 15 | 18 |
17 | Phát triển nông thôn | C00; B00; A00; C04 | 15 | 18 |
18 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D08; A02 | 15 | 18 |
19 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08; A02 | 15 | 18 |
20 | Nông học | A00; B00; D08; A02 | 15 | 18 |
21 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D08; A02 | 15 | 18 |
22 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D08; A02 | 15 | 18 |
23 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A00; D01; C00; C04 | 15 | 18 |
Bảng điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (HUAF) chính xác nhất.
Học phí trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế
Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế chia ra thành 2 cột mốc học phí tùy thuộc vào các ngành học, đó là:
- Nhóm các ngành Nông lâm nghiệp và thủy sản thì học phí sẽ là khoảng 260.000/tín chỉ;
- Đối với các nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý thì học phí sẽ là 300.000/tín chỉ.
Xem thêm: Học phí trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (HUAF) mới nhất.
Kết Luận
Nếu bạn yêu thích những ngành Nông lâm và mong muốn trở thành kỹ sư nông nghiệp, đừng bỏ lỡ mái trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế nhé! Reviewedu Hy vọng rằng các bạn đã có cho mình một số thông tin cần thiết về việc Đại học Nông Lâm Huế xét học bạ. Để đủ sự tự tin bước vào ngôi trường mà mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!
Pingback: Điểm chuẩn 2024 Đại học Nông Lâm Huế (HUAF) mới nhất