Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (TUAF) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên xét học bạ

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên là một trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ lớn tại các khu vực miền núi phía Bắc. Trong tương lai sau này, trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên và hứa hẹn sẽ ngày càng củng cố cơ sở vật chất, phát triển năng lực đội ngũ giảng viên và cũng như sinh viên, xây dựng môi trường đào tạo lý tưởng cho nước nhà. Vậy trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (TUAF) xét tuyển học bạ cần những gì? Reviewedu sẽ giúp các bạn học sinh đang quan tâm đến trường tìm hiểu thêm về phương thức tuyển sinh này.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (tên viết tắt: TUAF  – Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry).
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://www.tuaf.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DHNL.tuaf.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: DTN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tuaf.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0208 655 9898

Xem thêm: Review trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (TUAF) có tốt hay không?

Xét học bạ Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm 2022

Dựa vào đề án tuyển sinh đã được công bố, Trường đã đưa ra những quy định cụ thể như sau:

Cách tính điểm

  • TBC của học tập của năm  lớp 11 (Học kỳ 1 + Học kỳ 2 × 2) ≥ 15;
  • TBC của học kỳ 1 của năm lớp 11 + điểm TBC học kỳ 2 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 1 lớp 12  ≥ 15
  • TBC của học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 12) x 2 ≥ 15.

Thời gian xét học bạ Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Dưới đây là thời gian xét học bạ của trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên 

STT  Thời gian Đợt 1  Đợt 2  Đợt 3
1 Nhận hồ sơ xét tuyển  04/05- 15/06 20/06 – 20/08 25/08 – 15/11
2 Thông báo kết quả xét tuyển  16/06 21/8 16/11
3 Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học  17/6 – 19/6 22/8 – 24/8 17/11 – 20/11

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên tuyển sinh những ngành 

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên tuyển sinh các ngành như sau, có thể thấy trường đã thêm các ngành đang rất tiềm năng và sẽ có thể phát triển trong tương lai như là Bất Động Sản, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật môi trường..

STT

Mã ngành  Tên ngành  Chỉ tiêu dự kiến 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo KQ thi THPT 

Theo phương thức khác 

1 7340116 Bất động sản  25 25 A00; A02; A07; C00
2 7340120 Kinh doanh quốc tế  25 25 A00; B00; C02; A01
3 7420201 Công nghệ sinh học  25 25 A00; C04; B00; D10
4 7440301 Khoa học Môi trường  25 25 A07; D01; A09; B00
5 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường  25 25 A07; D01; A09; B00
6 7620105 Chăn nuôi thú y  40 40 A00; C02; B00; D01
7 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm  40 40 A00; D07; D01; B00
8 7620110 Khoa học cây trồng  25 25 A00; B00; C02
9 7620205 Lâm sinh  25 25 B00; C02
10 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 25 25 A00; B03; A01
11 7549001 Công nghệ chế lâm sản  25 25 A09; B00; B03
12 7620115 Kinh tế nông nghiệp  25 25 A00; C02; B00
13 7620116 Phát triển nông thôn  15 15 A00; C02; B00
14 7850103 Quản lý đất đai  50 50 A00; B00; D10; A01
15 7580101 Quản lý tài nguyên và môi trường  25 25 C00; B00; D10; D14
16 7320205 Quản lý thông tin  25 25 D01; D84; A07; C20
17 7540101 Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao) 40 40 B00; D01; A00; D08
18 7640101 Thú y – Bác sĩ thú y (chương trình chất lượng cao) 50 50 B00; C02; D01; A00
19 7420201 Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) 25 25 B00; C04; D01; A01
20 7900492 Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) 25 25 B00; C04; D01; A01
21 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao (Chất lượng cao) 40 40 B00; A00; A01; D10
22 7906425 Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) 25 25 B00; C02; A00

Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên có thể thấy ngành Công nghệ Sinh học là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất các xét tổ hợp xét tuyển, A00; B00; C02; A01.

STT

Tên ngành  Tổ hợp xét tuyển 

Điểm trúng tuyển 

1 Bất động sản  A00; A02; A07; C00 15
2 Kinh doanh quốc tế  A00; B00; C02; A01 15
3 Công nghệ sinh học  A00; C04; B00; D10 18.5
4 Khoa học Môi trường  A07; D01; A09; B00 15
5 Công nghệ kỹ thuật môi trường  A07; D01; A09; B00 không tuyển sinh năm 2020
6 Chăn nuôi thú y  A00; C02; B00; D01 15
7 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm  A00; D07; D01; B00 15
8 Khoa học cây trồng  A00; B00; C02 không tuyển sinh năm 2020
9 Lâm sinh  B00; C02 15
10 Quản lý tài nguyên trung  A00; B03; A01 15
11 Công nghệ chế lâm sản  A09; B00; B03 19
12 Kinh tế nông nghiệp  A00; C02; B00 15
13 Phát triển nông thôn  A00; C02; B00 không tuyển sinh năm 2020
14 Quản lý đất đai  A00; B00; D10; A01 15
15 Quản lý tái nguyên và môi trường  C00; B00; D10; D14 15
16 Quản lý thông tin  D01; D84; A07; C20 15
17 Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao) B00; D01; A00; D08 không tuyển sinh năm 2020
18 Thú y – Bác sĩ thú y (chương trình chất lượng cao) B00; C02; D01; A00 15
19 Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) B00; C04; D01; A01 16.5
20 Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) B00; C04; D01; A01 16.5
21 Nông nghiệp công nghệ cao (Chất lượng cao) B00; A00; A01; D10 21
22 Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) B00; C02; A00 17

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (TUAF) chính xác nhất 

Học phí trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2022 như sau:

  • Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học
  • Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm học.

Xem thêm: Học phí trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (TUAF) mới nhất.

Kết Luận

Từ những thông tin trên mà Reviewedu đã cung cấp đến cho bạn về xét học bạ Đại học Nông Lâm Thái Nguyên mới nhất. Hy vọng rằng bạn độc giả có thể nắm được những thông tin cơ bản để chuẩn bị thật tốt trước khi bước chân vào ngôi trường mà mình mong muốn.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *