Trường Đại học Khoa học là một trường đại học thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm cấp quốc gia của Việt Nam. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Khoa Học Huế thông qua các thông tin được cung cấp dưới đây.
Thông tin về Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC)
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế (tên viết tắt: HUSC hay Hue University of Sciences)
- Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Website: http://husc.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/husc.edu.vn
- Mã tuyển sinh: DHT
- Email tuyển sinh: tuyensinh@husc.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0914 145 414 hoặc 0944 455 136
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Khoa học – Huế hoạt động với mục tiêu đào tạo ra đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực, có hiểu biết cơ bản về ứng dụng công nghệ thông tin vào cuộc sống và có đủ tố chất đạo đức tối thiểu của một công dân gương mẫu. Trải qua chặng đường dài không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, HUSC tự tin có thể ươm mầm được nhiều lứa thanh niên ưu tú đáp ứng được nhu cầu phát triển đất nước ngày càng giàu mạnh.
Cơ sở vật chất
Cơ sở vật chất của Nhà trường đang không ngừng hiện đại hóa nhằm bắt kịp với xu thế giáo dục trong nền văn minh công nghiệp 4.0. Trường ĐHKH hiện có 09 tòa nhà đã và đang được xây dựng, với 92 phòng học đạt tiêu chuẩn. Trong đó, có 12 phòng học được trang bị hệ thống nghe nhìn hiện đại; 47 phòng thí nghiệm cơ bản, phòng thí nghiệm chuyên đề, phòng tư liệu và phòng bảo tàng; 08 phòng thực hành máy tính và 01 thư viện trung tâm.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các năm phía dưới.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7220104 | Hán – Nôm | C00; C19; D14 | 15.5 |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 15.5 |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 16 |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 15.5 |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 15.5 |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 15.5 |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 16 |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 17.5 |
9 | 7320111 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 16.5 |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 16 |
11 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16.5 |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A11; D01 | 16 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 15.5 |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16.5 |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 15.5 |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 15.5 |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 15.5 |
Điểm xét học bạ
Mức điểm trúng tuyển bằng kết quả học tập THPT năm 2023 như sau
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7220104 | Hán – Nôm | C00; C19; D14 | 18.5 |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 18.5 |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 18 |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 18.5 |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 18.5 |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 18 |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 18.5 |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 21 |
9 | 7320111 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 19 |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 19 |
11 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18.5 |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18 |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 19 |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A11; D01 | 19 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 18.5 |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 18 |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 18 |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 18 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Dưới đây là mức điểm chuẩn của trường Đại học – Đại học Huế năm 2022 đã được công bố chính xác:
Điểm xét học bạ
Mức điểm trúng tuyển bằng kết quả học tập THPT năm 2022 như sau
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đã đề ra mức điểm cụ thể như sau:
Điểm xét học bạ
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) như thế nào?
Đối tượng được cộng điểm ưu tiên
- Nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng và khu vực dưới đây, điểm cộng của thí sinh sẽ được tính như sau:
Nhóm ưu tiên 1: Được cộng 2 điểm
Nhóm ưu tiên 2: Được cộng 1 điểm
Quy chế cộng điểm theo từng khu vực
Tùy theo từng khu vực sẽ được cộng điểm tương ứng như sau:
- Khu vực 1: Được cộng 0,75 điểm
Khu vực 2 – NT: Được cộng 0,5 điểm
Khu vực 2: Được cộng 0,25 điểm
Cách tính điểm các phương thức tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) như thế nào?
Theo phương thức thi THPTQG
Điểm xét = Tổng điểm thi 3 môn tổ hợp + điểm ưu tiên (nếu có).
Theo phương thức xét học bạ
Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 3 học kỳ: Học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
Điểm xét = (ĐTB HK1 năm 11+ĐTB HK2 năm 11+ ĐTB HK1 năm 12)/3.
Kết luận
Với mức điểm dao động từ 15 đến 19 điểm phù hợp với năng lực của nhiều thí sinh trong cả nước. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.
Xem thêm:
- Học phí của trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) là bao nhiêu?
- Xét học bạ của trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) cần những gì?