Học phí năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) là bao nhiêu?

Học phí Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC)

Đại học Khoa học là một trường thành viên trực thuộc Đại học Huế. Đây là một trong các trường thuộc diện đại học trọng điểm của nước ta. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin học phí Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) thay đổi theo từng năm. Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu nhé!

Thông tin về Trường Đại học Khoa học – Huế

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế (tên viết tắt: HUSC hay Hue University of Sciences)
  • Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Website: http://husc.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/husc.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: DHT
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@husc.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0914 145 414 hoặc 0944 455 136

Lịch sử phát triển

Theo quyết định số 426/TTg ngày 27-10-1976 của thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở hợp nhất Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa trực thuộc Viện Đại học Huế, trường Đại học Tổng hợp Huế chính thức được thành lập. Trải qua chặng đường xây dựng và phát triển gần 40 năm, đến năm 1994 thì trường Đại học Tổng hợp trở thành thành viên của Đại học Huế và được đổi lại tên gọi cũ là Đại học Khoa học.

Mục tiêu phát triển

Trường Đại học Khoa học – Huế hoạt động với mục tiêu đào tạo ra đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực, có hiểu biết cơ bản về ứng dụng công nghệ thông tin vào cuộc sống và có đủ tố chất đạo đức tối thiểu của một công dân gương mẫu. Trải qua chặng đường dài không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, HUSC tự tin có thể ươm mầm được nhiều lứa thanh niên ưu tú đáp ứng được nhu cầu phát triển đất nước ngày càng giàu mạnh.

Xem thêm: Review Trường Đại học Khoa học – Huế có tốt không?

Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Đại học Khoa học – Huế (HUSC)

Hiện tại mức học phí của Trường Đại học Khoa học – Huế chưa được công bố. Đội ngũ ReviewEdu sẽ cập nhật trong thời gian sắp tới.

Học phí Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC)
Học phí Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC)

Học phí năm 2023 – 2024 của Trường Đại học Khoa học – Huế (HUSC)

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 11.800.000 – 14.200.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Khoa học – Huế sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Học phí năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Khoa học – Huế (HUSC)

Dưới đây là mức học phí cho các khối ngành đào tạo của trường năm học 2022 – 2023: 

STT

Khối ngành

Học phí (đồng/tín chỉ)

1 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 435.000
2 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 470.000
3 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 390.000

Học phí năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Khoa học – Huế (HUSC)

Dưới đây là mức điểm chuẩn của trường Đại học – Đại học Huế năm 2022 đã được công bố chính xác: 

Mã ngành

Tên ngành

Học phí (đồng/năm) 

7220104 Hán – Nôm 9.800.000 
7229001 Triết học miễn học phí 
7229010 Lịch sử 9.800.000
7229030 Văn học 9.800.000
7310205 Quản lý nhà nước 9.800.000
7310301 Xã hội học 9.800.000
7310608 Đông phương học 9.800.000
7320101 Báo chí 9.800.000
7320109 Truyền thông số 11.700.000 
7420201 Công nghệ sinh học 11.700.000
7440112 Hóa học 11.700.000
7440301 Khoa học môi trường 11.700.000
7850104 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường 11.700.000
7480107 Kỹ thuật phần mềm 11.700.000
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 11.700.000
7480201 Công nghệ thông tin 11.700.000
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 11.700.000
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 11.700.000
7520503 Công nghệ kỹ thuật hóa học 11.700.000
7580101 Kiến trúc 11.700.000
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 11.700.000 
7760101 Công tác xã hội 9.800.000
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 9.800.000

Phương thức nộp học phí của Trường Đại học Khoa học – Huế (HUSC) như thế nào?

Thanh toán học phí trực tuyến

Bước 1: Đăng nhập vào trang thông tin tín chỉ bằng tài khoản sinh viên. Chọn đúng học kỳ và ngành học cần thanh toán học phí: Chọn menu Học phí – Lệ phí  Nộp học phí trực tuyến

Bước 2: Kiểm tra thông tin các lớp học phần và tổng số tiền học phí cần phải nộp. Nhập mã xác nhận và nhấn nút Thanh toán học phí.

Bước 3: Trong giao diện xuất hiện, nhấp chọn biểu tượng của ngân hàng VietinBank

Bước 4: Nhập chính xác thông tin thẻ bao gồm:

  • Số thẻ: Bao gồm toàn bộ dãy số nổi in trên mặt thẻ (không nhập khoảng trống)
  • Ngày phát hành: tháng/năm phát hành thẻ được in nổi trên mặt thẻ
  • Tên in trên thẻ: Tên in nổi trên mặt thẻ

Nhấn nút Tiếp tục để thực hiện thanh toán.

Bước 5: Xác nhận thanh toán tại VietinBank bằng cách:

  • Nhập chuỗi ký tự bảo mật được yêu cầu.
  • Nhấn nút Chấp nhận để tiếp tục.

Bước 6: Xác nhận chủ thẻ bằng OTP (OneTime Password)

Vietinbank sẽ gửi mã xác thực OTP qua SMS về số điện thoại di động đã đăng ký. Mã OTP là mật khẩu sử dụng 01 lần tương ứng với mỗi giao dịch thanh toán Nhập mật khẩu OTP nhận được và nhấn Thanh toán để xác thực giao dịch.

Sinh viên có thể tra cứu lại lịch sử nộp học phí qua menu Học phí – Lệ phí  Tra cứu lịch sử nộp học phí.

Học phí Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC)
Học phí Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC)

Những lưu ý khi thanh toán học phí tại Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC)

Sinh viên lưu ý một số điểm sau đây:

  • Địa chỉ trang tín chỉ: https://ums-husc.hueuni.edu.vn.
  • Sinh viên chỉ có thể thực hiện nộp học phí trực tuyến trong khoảng thời gian quy định của Nhà trường.
  • Hệ thống chỉ chấp nhận thanh toán qua ngân hàng VietinBank, vì vậy sinh viên phải có thẻ ATM nội địa của ngân hàng VietinBank.
  • Thẻ của sinh viên phải được đăng ký sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến (Nếu thẻ chưa được đăng ký, sinh viên vui lòng đến tại quầy giao dịch của ngân hàng VietinBank để đăng ký dịch vụ).

Chính sách miễn giảm học phí Trường Đại học Khoa học – Huế (HUSC)

Trường Đại học Khoa học sẽ dành nhiều chính sách học bổng khuyến khích đầu vào để hỗ trợ cho thí sinh trúng tuyển:

  • Thủ khoa của ngành có điểm đầu vào từ 25.00 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên, chưa nhân hệ số) được cấp học bổng trị giá 100% học phí theo ngành trúng tuyển cho học kỳ đầu tiên. Học bổng được chi trả vào đầu học kỳ 2, năm thứ nhất.
  • Thủ khoa của ngành có điểm đầu vào từ 23.00 đến dưới 25.00 điểm (không tính điểm ưu tiên, chưa nhân hệ số) được cấp học bổng trị giá 50% học phí theo ngành trúng tuyển cho học kỳ đầu tiên. Học bổng được chi trả vào đầu học kỳ 2, năm thứ nhất.
  • Sinh viên có điểm đầu vào từ 23.00 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên, chưa nhân hệ số) được cấp học bổng trị giá 25% học phí theo ngành trúng tuyển cho học kỳ đầu tiên. 

Ngoài ra trường HUSSH cung cấp chính sách hỗ trợ vay vốn cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn để đóng học phí và các chi phí phát sinh khác trong quá trình học tập. Trường HUSSH cũng cung cấp chính sách hỗ trợ chi phí bảo hiểm y tế cho sinh viên.

Các chính sách học bổng Trường Đại học Khoa học – Huế (HUSC) gồm những gì?

Học bổng tài trợ

Đây là những học bổng thường niên do các tổ chức trong và ngoài nước trao tặng cho sinh viên đang học tại các trường thành viên Đại học Huế. Tùy theo yêu cầu của đơn vị tài trợ mà đối tượng sinh viên được nhận sẽ khác nhau. Khi có yêu cầu của các đơn vị tài trợ, Đại học Huế có thông báo để các trường thành viên tổ chức xét chọn.

Học bổng Nguyễn Trường Tộ

  • Đối tượng: SV có hoàn cảnh gia đình khó khăn, học lực từ Trung bình trở lên
  • Số lượng:150 suất học bổng
  • Giá trị: 200 USD/suất

Học bổng Nguyễn Quang Phục (Phuc’s Fond)

  • Đối tượng: SV nghèo vượt khó học giỏi
  • Số lượng: Khoảng 40 suất học bổng/năm
  • Giá trị: Từ 2.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/ suất

Học bổng Keidanren & JBAV

  • Đối tượng: SV nghèo học giỏi
  • Số lượng: 24 suất học bổng
  • Giá trị: 200 USD/ suất 

Học bổng FUYO

  • Đối tượng: SV có điểm trung bình chung học tập từ 7,5 trở lên (theo niên chế), từ 3,00 trở lên (theo tín chỉ) và xếp loại rèn luyện từ loại tốt trở lên (ưu tiên sinh viên có hoàn cảnh khó khăn)
  • Số lượng: 03 suất học bổng
  • Giá trị: 300 USD/ suất

Học bổng Vallet (Tổ chức gặp gỡ Việt Nam)

  • Đối tượng: SV học giỏi, có nhiều tiến bộ trong học tập, điểm số trung bình các môn từ 7,5 điểm trở lên trong 03 học kỳ gần nhất, chưa nhận học bổng từ bất kỳ tổ chức nào trong năm học.
  • Số lượng: 60 suất học bổng
  • Giá trị: 12.000.000 VNĐ/ suất

Các chương trình học bổng đi học nước ngoài

Học bổng GE Foundation Scholar-Leaders

  • Đối tượng: dành cho sinh viên năm thứ nhất ngành Kinh doanh, Quản trị, Kỹ thuật hoặc Khoa học tự nhiên.
  • Chi tiết xem tại website: www.scholarshipandmore.org

Học bổng Lotus

  • Đối tượng: dành cho sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh Tiến sĩ và Sau Tiến sĩ, nhân viên hành chính và đào tạo.
  • Chi tiết xem tại website: http://www.lotus.ugent.be/index.asp?p=1367&a=884

Học bổng Australian Awards Scholarship

  • Đối tượng: dành cho giảng viên và cán bộ nghiên cứu
  • Chi tiết xem tại website: www.asdiv.edu.vn

Học bổng Fulbright Program

  • Đối tượng: bao gồm các chương trình học bổng đại học và sau đại học thuộc các ngành khoa học xã hội, nhân văn và kinh tế.
  • Chi tiết xem tại website: http://vietnam.usembassy.gov/fvst.html

Học bổng Vietnam Education Foundation (VEF)

  • Đối tượng: bao gồm Chương trình học bổng sau đại học và Chương trình học giả thuộc các ngành khoa học tự nhiên, khoa học cơ bản, y học, môi trường, công nghệ và kỹ thuật. các ngành Khoa học (Tự nhiên, Vật lý, Môi trường), Toán học, Y học (Sức khỏe công cộng, Dịch tễ học, Miễn dịch), Kỹ thuật, và Công nghệ (Công nghệ thông tin). Ưu tiên các lĩnh vực nghiên cứu về thay đổi khí hậu, năng lượng hạt nhân.
  • Chi tiết xem tại website: www.vef.gov

Học bổng Japanese Government Scholarship (MEXT)

  • Đối tượng: Dành cho các ứng viên theo học chương trình Thạc sĩ với chuyên ngành phù hợp với các trường Đại học ở Nhật Bản.
  • Chi tiết xem tại website: http://www.mext.go.jp

Kết luận

Bài viết trên đây là thông tin cơ bản được tổng hợp về mức học phí của Đại học Khoa học Huế mới nhất. Các bạn sĩ tử có thể đọc tham khảo tại đây. Reviewedu.net hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích. Bên cạnh đó, có thể đưa ra được sự lựa chọn trường học phù hợp với khả năng của bản thân và kinh tế của gia đình.

Xem thêm:

4.9/5 - (7 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *