Đại học Khoa học là một trường thành viên trực thuộc Đại học Huế. Đây là một trong các trường thuộc diện đại học trọng điểm của nước ta. Hiện nay, trường tổ chức đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực từ Toán, Công nghệ thông tin đến Môi trường, Lý luận chính trị… Nếu bạn đang tò mò về đề án xét học bạ Trường Khoa Học – Đại học Huế thì hãy tham khảo bài viết của Reviewedu.net này nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế (tên viết tắt: HUSC hay Hue University of Sciences)
- Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Website: http://husc.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/husc.edu.vn
- Mã tuyển sinh: DHT
- Email tuyển sinh: tuyensinh@husc.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0914 145 414 hoặc 0944 455 136
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Khoa học – Huế hoạt động với mục tiêu đào tạo ra đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực, có hiểu biết cơ bản về ứng dụng công nghệ thông tin vào cuộc sống và có đủ tố chất đạo đức tối thiểu của một công dân gương mẫu. Trải qua chặng đường dài không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, HUSC tự tin có thể ươm mầm được nhiều lứa thanh niên ưu tú đáp ứng được nhu cầu phát triển đất nước ngày càng giàu mạnh.
Xem thêm: Review Trường Khoa Học – Đại học Huế có tốt không?
Xét tuyển học bạ trường Đại học Khoa Học Huế năm 2024 – 2025
Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.
Xét tuyển học bạ trường Đại học Khoa Học Huế năm 2023 – 2024
Xét tuyển học bạ THPT
Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn;
- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
Xét tuyển dựa vào học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
Điều kiện xét tuyển
Là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc và ngành Sư phạm Mỹ thuật: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5,0.
- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
Xét tuyển học bạ trường Đại học Khoa Học Huế năm 2022 – 2023
Đăng ký xét tuyển, công bố kết quả xét tuyển
Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn.
Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 22/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022.
Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 05/10/2022.
Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng xét tuyển.
Thông tin nộp lệ phí
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển về tài khoản của Đại học Huế theo các thông tin dưới đây
- Tên ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế
- Tên tài khoản: Đại học Huế
- Số tài khoản:0161001743209
- Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD, họ tên, ngày sinh
- Lưu ý: Để hệ thống cập nhật chính xác lệ phí xét tuyển, số CMND/CCCD trong nội dung chuyển khoản phải trùng với số CMND/CCCD của thí sinh đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.
Xét tuyển học bạ THPT
Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn;
- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
Xét tuyển dựa vào học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
Điều kiện xét tuyển
Là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc và ngành Sư phạm Mỹ thuật: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5,0.
- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo của trường Đại học Khoa Học Huế gồm những gì?
Trường đã quy định cụ thể như sau:
Các ngành và chỉ tiêu xét tuyển
TT |
Mã ngành/ nhóm ngành | Tên ngành/ nhóm
ngành |
Mã phương thức XT | Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480103 | Kỹ thuật
phần mềm |
100 | 60 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
200 | 35 | ||||
500 | 5 | ||||
2 | 7420201 | Công nghệ
sinh học |
100 | 20 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
3 | 7440112 | Hoá học | 100 | 15 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
4 | 7440301 | Khoa học
môi trường |
100 | 15 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
5 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 100 | 20 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 10 | ||||
500 | 2 | ||||
6 | 7480201 | Công nghệ
thông tin |
100 | 500 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
200 | 210 | ||||
500 | 6 | ||||
7 | 7510302 | Công nghệ
kỹ thuật điện tử– viễn thông |
100 | 20 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 10 | ||||
500 | 2 | ||||
8 | 7510401 | Công nghệ
kỹ thuật hóa học |
100 | 15 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa -bản đồ | 100 | 10 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
10 | 7580101 | Kiến trúc | 100 | 70 | Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (Vẽ mỹ thuật: tĩnh vật hoặc tượng, hệ số 1,5) |
200 | 30 | ||||
500 | 5 | ||||
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 100 | 11 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
12 | 7220104 | Hán Nôm | 100 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
13 | 7229001 | Triết học | 100 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Toán, Vật lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
14 | 7229010 | Lịch sử | 100 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
15 | 7229030 | Văn học | 100 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 100 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
200 | 10 | ||||
500 | 2 | ||||
17 | 7310301 | Xã hội học | 100 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
18 | 7310608 | Đông
phương học |
100 | 25 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 13 | ||||
500 | 2 | ||||
19 | 7320101 | Báo chí | 100 | 85 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 43 | ||||
500 | 2 | ||||
20 | 7320111 | Truyền
thông số |
100 | 35 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 18 | ||||
500 | 2 | ||||
21 | 7760101 | Công tác xã
hội |
100 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý |
200 | 10 | ||||
500 | 2 | ||||
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | 15 | Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
23 | 7850105 | Quản lý An toàn, Sức
khoẻ và Môi trường |
100 | 15 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 |
Phương thức xét tuyển
Mã: 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Mã: 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) |
Mã: 500 | Sử dụng phương thức khác |
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa Học Huế chính xác nhất
Mức điểm của trường được quy định cụ thể như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7220104 | Hán – Nôm | C00; C19; D14 | 15.5 |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 15.5 |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 16 |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 15.5 |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 15.5 |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 15.5 |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 16 |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 17.5 |
9 | 7320111 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 16.5 |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 16 |
11 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16.5 |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A11; D01 | 16 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 15.5 |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16.5 |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 15.5 |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 15.5 |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 15.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7220104 | Hán – Nôm | C00; C19; D14 | 18.5 |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 18.5 |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 18 |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 18.5 |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 18.5 |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 18 |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 18.5 |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 21 |
9 | 7320109 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 19 |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 19 |
11 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18.5 |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18 |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 19 |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 19 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 18.5 |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 18 |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 18 |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 18 |
Học phí của trường Đại học Khoa Học Huế là bao nhiêu?
Căn cứ vào Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo, học phí năm học 2023-2024 hệ chính quy của Trường Đại học được quy định như sau:
TT |
Khối ngành, tên ngành |
Học phí |
1 | Khối ngành IV- Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên:
Công nghệ sinh học, Hóa học và Khoa học môi trường, |
425.000 đồng/1 tín chỉ |
2 | Khối ngành V, Nhóm 1- Công nghệ thông tin, kiến trúc:
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Kiến trúc |
445.000 đồng/1 tín chỉ |
3 | Khối ngành V, Nhóm 2- Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, xây dựng, sản xuất và chế biến, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y:
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng . |
425.000 đồng/1 tín chỉ |
4 | Khối ngành VII, Nhóm 1- Báo chí và thông tin:
Báo chí và Truyền thông số |
370.000 đồng/1 tín chỉ |
5 | Khối ngành VII, Nhóm 2-Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường:
Hán Nôm; Triết học; Lịch sử, Ngôn ngữ học;Văn học; Quản lý nhà nước; Xã hội học; Đông phương học; Công tác xã hội; Quản lý tài nguyên và môi trường; Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường. |
355.000 đồng/1 tín chỉ |
Lộ trình tăng học phí được thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP và được công bố trong đề án tuyển sinh của năm tuyển sinh tương ứng.
Kết luận
Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Khoa Học – Huế. Với mức điểm sàn tương đối cao so với mặt bằng chung, các bạn hãy chuẩn bị một lộ trình học thật tốt. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân. Chúc các bạn thành công trên chặng đường tiếp theo.