Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Đại học Huế cần những gì?

Xét học bạ trường Đại học Khoa Học Huế

Đại học Khoa học là một trường thành viên trực thuộc Đại học Huế. Đây là một trong các trường thuộc diện đại học trọng điểm của nước ta. Hiện nay, trường tổ chức đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực từ Toán, Công nghệ thông tin đến Môi trường, Lý luận chính trị… Nếu bạn đang tò mò về đề án xét học bạ Trường Khoa Học – Đại học Huế thì hãy tham khảo bài viết của Reviewedu.net này nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế (tên viết tắt: HUSC hay Hue University of Sciences)
  • Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Website: http://husc.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/husc.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: DHT
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@husc.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0914 145 414 hoặc 0944 455 136

Mục tiêu phát triển

Trường Đại học Khoa học – Huế hoạt động với mục tiêu đào tạo ra đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực, có hiểu biết cơ bản về ứng dụng công nghệ thông tin vào cuộc sống và có đủ tố chất đạo đức tối thiểu của một công dân gương mẫu. Trải qua chặng đường dài không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, HUSC tự tin có thể ươm mầm được nhiều lứa thanh niên ưu tú đáp ứng được nhu cầu phát triển đất nước ngày càng giàu mạnh.

Xem thêm: Review Trường Khoa Học – Đại học Huế có tốt không?

Xét tuyển học bạ trường Đại học Khoa Học Huế năm 2024 – 2025 

Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.

Xét tuyển học bạ trường Đại học Khoa Học Huế
Xét tuyển học bạ trường Đại học Khoa Học Huế

Xét tuyển học bạ trường Đại học Khoa Học Huế năm 2023 – 2024

Xét tuyển học bạ THPT

Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước. 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học  lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn; 
  • Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm. 
  • Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.

Xét tuyển dựa vào học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước. 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

Điều kiện xét tuyển

Là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.

  • Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc và ngành Sư phạm Mỹ thuật: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5,0.
  • Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Xét tuyển học bạ trường Đại học Khoa Học Huế năm 2022 – 2023

Đăng ký xét tuyển, công bố kết quả xét tuyển

Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn.

Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 22/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022.

Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 05/10/2022.

Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng xét tuyển.

Thông tin nộp lệ phí

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển về tài khoản của Đại học Huế theo các thông tin dưới đây

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế
  • Tên tài khoản: Đại học Huế
  • Số tài khoản:0161001743209
  • Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD, họ tên, ngày sinh
  • Lưu ý: Để hệ thống cập nhật chính xác lệ phí xét tuyển, số CMND/CCCD trong nội dung chuyển khoản phải trùng với số CMND/CCCD của thí sinh đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.

Xét tuyển học bạ THPT

Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước. 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học  lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn; 
  • Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm. 
  • Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.

Xét tuyển dựa vào học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước. 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

Điều kiện xét tuyển

Là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.

  • Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc và ngành Sư phạm Mỹ thuật: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5,0.
  • Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo của trường Đại học Khoa Học Huế gồm những gì?

Trường đã quy định cụ thể như sau:

Các ngành và chỉ tiêu xét tuyển

TT

Mã ngành/  nhóm ngành Tên ngành/  nhóm

ngành

Mã phương thức XT Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

1 7480103 Kỹ thuật

phần mềm

100 60 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

200 35
500 5  
2 7420201 Công nghệ

sinh học

100 20 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

200 8
500 2  
3 7440112 Hoá học 100 15 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

200 8
500 2  
4 7440301 Khoa học

môi trường

100 15 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

200 8
500 2  
5 7480107 Quản trị và  phân tích dữ liệu 100 20 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

200 10
500 2  
6 7480201 Công nghệ

thông tin

100 500 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Hóa học,  Tiếng Anh

200 210
500 6  
7 7510302 Công nghệ

kỹ thuật điện  tử– viễn

thông

100 20 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học,  Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

200 10
500 2  
8 7510401 Công nghệ

kỹ thuật hóa  học

100 15 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học,  Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

200 8
500 2  
9 7520503 Kỹ thuật trắc  địa -bản đồ 100 10 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

200 8
500 2  
10 7580101 Kiến trúc 100 70 Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật 

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật 

Toán, Tiếng Anh,  Vẽ mỹ thuật 

(Vẽ mỹ thuật: tĩnh vật hoặc tượng, hệ số 1,5)

200 30
500 5
11 7580211 Địa kỹ thuật  xây dựng 100 11 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

200 8
500 2  
12 7220104 Hán Nôm 100 10 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

200 8
500 2  
13 7229001 Triết học 100 10 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Toán, Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

200 8
500 2  
14 7229010 Lịch sử 100 10 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

200 8
500 2  
15 7229030 Văn học 100 10 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

200 8
500 2  
16 7310205 Quản lý nhà  nước 100 20 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Toán, GDCD

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

200 10
500 2  
17 7310301 Xã hội học 100 10 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

200 8
500 2  
18 7310608 Đông

phương học

100 25 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

200 13
500 2  
19 7320101 Báo chí 100 85 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

200 43
500 2  
20 7320111 Truyền

thông số

100 35 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

200 18
500 2  
21 7760101 Công tác xã

hội

100 20 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

200 10
500 2  
22 7850101 Quản lý tài  nguyên và  môi trường 100 15 Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

200 8
500 2  
23 7850105 Quản lý An  toàn, Sức

khoẻ và Môi  trường

100 15 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

200 8
500 2  

Phương thức xét tuyển

Mã: 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Mã: 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
Mã: 500 Sử dụng phương thức khác

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa Học Huế chính xác nhất

Mức điểm của trường được quy định cụ thể như sau:

Học sinh xét tuyển học bạ trường Đại học Khoa Học Huế
Học sinh xét tuyển học bạ trường Đại học Khoa Học Huế

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7220104 Hán – Nôm C00; C19; D14 15.5
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 15.5
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 16
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 15.5
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 15.5
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 15.5
7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 16
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 17.5
9 7320111 Truyền thông số C00; D01; D15 16.5
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 16
11 7440112 Hoá học A00; B00; D01; D07 15.5
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường A00; B00; D07; D15 15
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16.5
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A11; D01 16
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17.5
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; D07 16
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 15.5
19 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; B00; D01; D10 15.5
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16.5
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 15.5
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 15.5
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 15.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7220104 Hán – Nôm C00; C19; D14 18.5
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 18.5
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 18
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 18.5
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 18.5
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 18
7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 18.5
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 21
9 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 19
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 19
11 7440112 Hóa học A00; B00; D01; D07 18.5
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 18.5
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường A00; B00; D07; D15 18
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 19
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 19
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 19
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 18.5
19 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; B00; D01; D10 18.5
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 18
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 18
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 18

Học phí của trường Đại học Khoa Học Huế là bao nhiêu?

Căn cứ vào Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo  dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào  tạo, học phí năm học 2023-2024 hệ chính quy của Trường Đại học được quy định như sau: 

TT

Khối ngành, tên ngành

Học phí

1 Khối ngành IV- Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 

Công nghệ sinh học, Hóa học và Khoa học môi trường, 

425.000 đồng/1 tín chỉ
2 Khối ngành V, Nhóm 1- Công nghệ thông tin, kiến trúc: 

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Kiến trúc

445.000 đồng/1 tín chỉ
3 Khối ngành V, Nhóm 2- Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, xây dựng, sản xuất và  chế biến, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản trị và phân  tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng .

425.000 đồng/1 tín chỉ
4 Khối ngành VII, Nhóm 1- Báo chí và thông tin: 

Báo chí và Truyền thông số

370.000 đồng/1 tín chỉ
5 Khối ngành VII, Nhóm 2-Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục  thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 

Hán Nôm; Triết học; Lịch sử, Ngôn ngữ học;Văn học; Quản lý nhà nước; Xã hội học; Đông phương học; Công  tác xã hội; Quản lý tài nguyên và môi trường; Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường.

355.000 đồng/1 tín chỉ

Lộ trình tăng học phí được thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP và được công bố trong đề án tuyển sinh của năm tuyển  sinh tương ứng. 

Kết luận

Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Khoa Học – Huế. Với mức điểm sàn tương đối cao so với mặt bằng chung, các bạn hãy chuẩn bị một lộ trình học thật tốt. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân. Chúc các bạn thành công trên chặng đường tiếp theo.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *