Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) năm 2022 – 2023 – 2024 mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) năm 2021 mới nhất.

HaUi là ngôi trường đại học đào tạo đa ngành, đa nghề trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn HaUi, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Thông tin chung

  • Tên Trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội (Tên viết tắt: HaUi)
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry. 
  • Mã tuyển sinh: DCN. 
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
    • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
    • Cơ sở 3: Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, Hà Nam.
  • Website: https://www.haui.edu.vn/vn
  • Link Facebook: https://www.facebook.com/HaUIofficial
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@haui.edu.vn
  • Số điện thoại liên hệ: +84 243 765 5121

Xem thêm: Review trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có tốt không?

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có bề dày lịch sử hơn 120 năm xây dựng và phát triển, tiền thân là hai trường: Trường Chuyên nghiệp Hà Nội (thành lập năm 1898) và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng (thành lập năm 1913). Qua nhiều lần sáp nhập, đổi tên, nâng cấp từ trường Trung học Công nghiệp I lên Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Trải qua hơn 120 năm, ở giai đoạn nào, Trường cũng luôn được đánh giá là cái nôi đào tạo cán bộ kỹ thuật, cán bộ kinh tế hàng đầu của cả nước, nhiều cựu học sinh của Trường đã trở thành lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước đã đi vào lịch sử như: Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Hồng Thái, Lương Khánh Thiện…; nhiều cựu học sinh, sinh viên trở thành các cán bộ nòng cốt, nắm giữ các cương vị trọng trách của Đảng, Nhà nước, các Bộ, Ban, Ngành Trung Ương và địa phương.

Mục tiêu và sứ mệnh

Mục tiêu chung: Trường đã đặt mục tiêu trở thành đại học khoa học ứng dụng hàng đầu Việt Nam, theo mô hình tự chủ toàn diện, đi đầu trong xu thế chuyển đổi số và quản trị thông minh. Sản phẩm giáo dục đào tạo nằm trong top đầu Việt Nam về khả năng đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động, được ghi nhận về năng lực sáng tạo và khởi nghiệp. Sản phẩm khoa học công nghệ được công nhận và ứng dụng rộng rãi trong nước, một số lĩnh vực đạt tầm khu vực và quốc tế.

Sứ mệnh: Đào tạo nhân lực chất lượng cao; sáng tạo và chuyển giao tri thức, công nghệ tới xã hội và cộng đồng đáp ứng yêu cầu thời kỳ cách mạng công nghiệp, phục vụ xã hội và đất nước.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.

TT

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ 1 (*)

Tiêu chí phụ 2 (**)

1 7210404 Thiết kế thời trang 23.84 TTNV = 1
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.30 Tiếng anh > 7.60 Tiếng anh = 7.60 và TTNV <=2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.86 TTNV <= 11
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 24.02 TTNV <= 4
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.92 TTNV =1
6 7310612 Trung Quốc học 23.77 TTNV <= 6
7 7229020 Ngôn ngữ học 22.35 TTNV = 1 
8 7310104 Kinh tế đầu tư 24.45 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV <=5 
9 7329001 Công nghệ đa phương tiện 24.21 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <=3
10 7340101 Quản trị kinh doanh 24.21 Toán ? 7.80 Toán = 7.80 và TTNV <=6
11 7340115 Marketing 25.24 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV = 1
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.67 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV <= 3
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 23.67 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <= 10
14 7340301 Kế toán 23.80 Toán > 8.80 Toán = 8.80 và TTNV <= 11
15 7340302 Kiểm toán 24.03 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV <= 3
16 7340404 Quản trị nhân lực 24.59 Toán > 7.00 Toán = 7.00 và TTNV <=4 
17 7340406 Quản trị văn phòng 23.09 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV <=6
18 7480101 Khoa học máy tính 25.05 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <= 5
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.17 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV <= 17 
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 24.54 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV = 1
21 7480104 Hệ thống thông tin 24.31 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV <=2
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.30 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV =1
23 7480201 Công nghệ thông tin 25.19 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV = 1
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.42 Toán > 8.20  Toán = 8.20 và TTNV <= 6
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.63 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV <=3
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.26 Toán > 7.60 Toán = 8.00 và TTNV <=3
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.15 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV <=11
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 24.54 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV <=6
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.81 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV <=2 
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.65 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <=13
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 25.47 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV =1
32 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 20.35 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV = 1
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.00
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.52 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <= 4
35 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.90 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV = 1
36 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 22.65 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV <=3
37 7540101 Công nghệ thực phẩm 23.51 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV <=3
38 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 20.10 Toán > 4.60 Toán = 4.60 và TTNV <= 4
39 7540204 Công nghệ dệt, may 21.80 Toán > 6.40 Toán = 6.40 và TTNV = 1
40 7810101 Du lịch 24.20 TTNV = 1
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.62 TTNV <= 3
42 7810201 Quản trị khách sạn 23.56 TTNV <= 9
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.80 TTNV <= 2
44 7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp Toán > 7.60 Toán = 8.00 và TTNV <=3
45 7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô Toán > 7.60 Toán = 8.00 và TTNV <=3
46 75190071 Năng lượng tái tạo 19.00
47 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 19.00
48 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 20.00
49 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 21.55 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV <= 4
50 7720203 Hóa dược 19.45 Hóa > 6.50 Hóa = 6.50 và TTNV = 1

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2022 từ 18,65 đến 26,15.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin – 26,15, tăng 0,1 so với năm 2021 – 2022. Trong khi ngành thấp nhất giảm là Công nghệ kỹ thuật môi trường giảm 2,15 điểm, chỉ còn 18,65 điểm.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 24.2 NV≤ 4
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.09 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ  > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 7.6 và NV = 1
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.73 NV≤ 2
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.78 NV≤ 5
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 24.55 NV≤ 2
7310612 Trung Quốc học D01; D04 22.73 NV=1
7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV=1
7340115 Marketing A00; A01; D01 25.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 5
7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 3
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 1
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 24.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7
7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 24 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 25.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán  > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 23.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9 và NV=1
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 20
7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 24.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 23.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV=1
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 23.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.88 và NV≤ 2
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01 25.85 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV=1
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 19.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.2 và NV=1
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 18.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV=13
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3
7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 20.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 13
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 21.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 23.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV = 1
7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 22.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV ≤ 2
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 22.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 7
7810101 Du lịch C00; D01; D14 25.75 NV = 1
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 23.45 NV ≤ 2
7810201 Quản trị khách sạn A00; D01; D14 22.45 NV ≤ 3
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uống A01; D01; D14 19.4 NV ≤ 2
7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 20
7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 23.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Điểm chuẩn HaUi dao động trong khoảng 20.8 – 26.45. Xem chi tiết trong bảng dưới đây:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

7340101 Quản trị kinh doanh 25.30
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.05
7480103 Kỹ thuật phần mềm 25.40
7480104 Hệ thống thông tin 25.25
7340115 Marketing 26.10
7340201 Tài chính – Ngân hàng 25.45
7340301 Kế toán 24.75
7340302 Kiểm toán 25.00
7340404 Quản trị nhân lực 25.65
7340406 Quản trị văn phòng 24.50
7480101 Khoa học máy tính 25.65
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.19
7220209 Ngôn ngữ Nhật 25.81
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.45
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 25.10
7480201 Công nghệ thông tin 26.05
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.35
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.35
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.25
7540101 Công nghệ thực phẩm 23.75
7540204 Công nghệ dệt, may 24.00
7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 22.15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 26.00
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 22.05
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.80
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.10
7220201 Ngôn ngữ Anh 25.89
7310104 Kinh tế đầu tư 25.05
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.80
7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 23.45
7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.80
7210404 Thiết kế thời trang 24.55
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.90
7810101 Du lịch 24.75
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.30
7810201 Quản trị khách sạn 24.75
7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 24.20
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.60
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.25

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Điểm chuẩn HaUi dao động trong khoảng 24,5 – 35,6. Xem chi tiết trong bảng dưới đây:

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.3
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 24.55
Kế toán A00; A01; D01 22.73
Kiểm toán A00; A01; D01 22.3
Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.2
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 25.1
Marketing A00; A01; D01 24.9
Quản trị văn phòng A00; A01; D01 22.2
Khoa học máy tính A00; A01 24.7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 23.1
Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.3
Hệ thống thông tin A00; A01 23.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 24
Thiết kế thời trang A00; A01 D01, D14 22.8
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.55
Công nghệ thông tin A00; A01 25.6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 23.9
Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 21.05
Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 22.8
Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 18.5
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 21.95
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 21.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.45
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 24.1
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 23.2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 18.05
Ngôn ngữ Nhật D01, D06 22.4
Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 22.6
Du lịch C00, D01, D14 24.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 23
Quản trị khách sạn A00; A01; D01 23.75
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 24.4
Ngôn ngữ Anh D01 22.73
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 23.29
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 23.44

Kết luận

Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn lựa chọn được ngành phù hợp cho bản thân trong thời gian sắp tới. Các bạn cũng có thể truy cập ReviewEdu.net để tham khảo nhiều thông tin hơn về các trường Cao Đẳng và Đại Học nữa nhé!

Tham khảo điểm chuẩn của những trường đại học như:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEF) mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Quân Y mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc Gia TPHCM (UIT) mới nhất

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *