Đại học An Giang là ngôi trường đại học uy tín tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Trường đào tạo đa ngành cùng với đội ngũ giảng viên có trình độ cao, AGU là địa điểm mà các bạn sĩ tử có thể gửi gắm quãng thời gian đại học vào trường. Các bạn sĩ tử còn chần chờ gì nữa, hãy cùng Reviewedu khám phá ngay điểm chuẩn Trường Đại học An Giang qua bài viết dưới đây nhé
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TPHCM (tên viết tắt: AGU hay An Giang University)
- Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- Website: https://www.agu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/AGUDHAG/
- Mã tuyển sinh: QSA
- Email tuyển sinh: webmaster@agu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0296 625 6565
Xem thêm: Review trường Đại học An Giang có tốt không?
Lịch sử phát triển
Được thành lập từ năm 1976 dưới tên gọi trường Cao đẳng Sư phạm An Giang trực thuộc Bộ GD&ĐT. Đến năm 1985, trường được giao cho tỉnh trực tiếp điều hành. Sau một số thay đổi khác về quy mô, ngày 30/12/1999 Đại học An Giang được thành lập theo quyết định số 241/1999/QĐ-TTg. Đây là trường Đại học công lập thứ hai được đưa vào đào tạo ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long. Đến năm 2019, trường chính thức gia nhập vào nhóm các trường thành viên của Đại học QG TP.HCM.
Mục tiêu phát triển
Hiện nay, trường hoạt động với phương châm: xây dựng môi trường dạy và học hiệu quả, tích cực; thiết lập một hệ thống quản lý hiện đại; tăng cường hợp tác quốc tế; nâng cao vị thế của thương hiệu “AGU”; chú trọng nâng cao chất lượng nghiên cứu, ứng dụng công nghệ – kỹ thuật vào phục vụ cộng đồng; đào tạo ra nhiều lứa sinh viên không chỉ có tri thức mà còn mạnh dạn, tự tin, sáng tạo và khát khao cống hiến.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học An Giang
Năm 2023, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.599 chỉ tiêu với 37 ngành đào tạo trình độ đại học.
Điểm chuẩn Đại học An Giang 2023 đã chính thức được công bố đến các thí sinh tối ngày 22/8.
TT |
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19,60 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23,26 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 25,81 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 25,00 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 24,15 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 24,15 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 24,96 |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 27,21 |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 25,05 |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 24,18 |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 22,24 |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22,52 |
13 | 7340115 | Marketing | 22,93 |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 21,75 |
15 | 7340301 | Kế toán | 22,50 |
16 | 7380101 | Luật | 22,51 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20,95 |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 18,50 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21,12 |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19,48 |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16,00 |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 16,00 |
23 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 16,00 |
24 | 7620105 | Chăn nuôi | 17,30 |
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18,66 |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 21,70 |
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 19,60 |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 16,00 |
29 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 21,37 |
30 | 7310630 | Việt Nam học | 21,18 |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20,02 |
32 | 7229030 | Văn học | 22,50 |
33 | 7229001 | Triết học | 21,25 |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20,88 |
35 | 7640101 | Thú y | 22,26 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học An Giang
Dựa vào đề án tuyển sinh, trường đã công bố mức điểm chuẩn như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
Nhóm ngành đào tạo giáo viên |
||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02, M03, M05, M06 | 19 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 600 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01, D66 | 600 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, C01, D01 | 600 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01, C05 | 600 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 600 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 | 600 |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08, C00, C19, D14 | 600 |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09, C00, C04, D10 | 600 |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D09, D14 | 600 |
Nhóm ngành khác | ||||
11 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, C15 | 600 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng
Gồm 2 chuyên ngành: – Tài chính doanh nghiệp |
A00, A01, D01, C15 | 22.6 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C15 | 23.8 |
14 | 7380101 | Luật
Gồm 3 chuyên ngành: – Luật Hành chính – Luật Hình sự |
A01, C00, C01, D01 | 24.65 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A16, B00, B03, D01 | 600 |
16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, C01 | 600 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin
Gồm 2 chuyên ngành: |
A00, A01, D01, C01 | 600 |
18 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 600 |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 600 |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C05, D01 | 600 |
21 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, C08, D01 | 16 |
22 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, C15, D01 | 600 |
23 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, C15, D01 | 600 |
24 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, B00, C00, D01 | 600 |
25 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D01, D10 | 600 |
26 | 7310630 | Việt Nam học
Gồm các chuyên ngành: – Hướng dẫn viên du lịch – Quản lý Nhà hàng – Khách sạn |
A01, C00, D01, C04 | 600 |
27 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh
Gồm 2 chuyên ngành: – Tiếng Anh du lịch |
A01, D01, D09, D14 | 600 |
28 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 600 |
29 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, C15 | 600 |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
31 | 7229001 | Triết học | A01, C00, C01, D01 | 600 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học An Giang
Năm 2021, điểm chuẩn Đại học An Giang đối với phương thức lấy kết quả thi THPT dao động từ 16 – 23,5 điểm và từ 18 – 22,5 điểm đối với hình thức xét học bạ.
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học An Giang
Đại học An Giang công bố điểm trúng tuyển các ngành đào tạo tại trường năm 2020 dao động trong khoảng từ 15 – 20 điểm, cụ thể hơn qua bảng dưới đây:
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học An Giang
Đại học An Giang công bố điểm trúng tuyển các ngành đào tạo tại trường năm 2019 dao động trong khoảng từ 15 – 20 điểm, cụ thể hơn qua bảng dưới đây:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
Nhóm ngành đào tạo giáo viên |
||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02, M03, M05, M06 | 18 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 18 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01, D66 | 18 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, C01, D01 | 18 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01, C05 | 18 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 18 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 | 18 |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08, C00, C19, D14 | 18 |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09, C00, C04, D10 | 18 |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D09, D14 | 18 |
11 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, C15 | 17.5 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng
Gồm 2 chuyên ngành: – Tài chính doanh nghiệp |
A00, A01, D01, C15 | 17 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C15 | 17.5 |
14 | 7380101 | Luật
Gồm 3 chuyên ngành: – Luật Hành chính – Luật Hình sự |
A01, C00, C01, D01 | 17.5 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A16, B00, B03, D01 | 14 |
16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, C01 | 14 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin
Gồm 2 chuyên ngành: |
A00, A01, D01, C01 | 14 |
18 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 14 |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 15.5 |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C05, D01 | 14 |
21 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, C08, D01 | 14 |
22 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, C15, D01 | 14 |
23 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, C15, D01 | 17.5 |
24 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, B00, C00, D01 | 17 |
25 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D01, D10 | 17.5 |
26 | 7310630 | Việt Nam học
Gồm các chuyên ngành: – Hướng dẫn viên du lịch – Quản lý Nhà hàng – Khách sạn |
A01, C00, D01, C04 | 19 |
27 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh
Gồm 2 chuyên ngành: – Tiếng Anh du lịch |
A01, D01, D09, D14 | 16 |
28 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 14 |
29 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, C15 | 15.75 |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 14 |
31 | 7229001 | Triết học | A01, C00, C01, D01 | 14 |
32 | 7229040 | Văn hóa học | C00, C04, D14, D15 | 14 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học An Giang không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm các trường Đại học có xét điểm chuẩn:
Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá TP HCM (HCMUC) mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh (UEH) mới nhất