Điểm chuẩn của Trường Đại học An Giang (AGU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Đại học An Giang là ngôi trường đại học uy tín tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Trường đào tạo đa ngành cùng với đội ngũ giảng viên có trình độ cao, AGU là địa điểm mà các bạn sĩ tử có thể gửi gắm quãng thời gian đại học vào trường. Các bạn sĩ tử còn chần chờ gì nữa, hãy cùng Reviewedu khám phá ngay điểm chuẩn Trường Đại học An Giang qua bài viết dưới đây nhé

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TPHCM (tên viết tắt: AGU hay An Giang University)
  • Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
  • Website: https://www.agu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/AGUDHAG/
  • Mã tuyển sinh: QSA
  • Email tuyển sinh: webmaster@agu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0296 625 6565 

Xem thêm: Review trường Đại học An Giang có tốt không?

Lịch sử phát triển

Được thành lập từ năm 1976 dưới tên gọi trường Cao đẳng Sư phạm An Giang trực thuộc Bộ GD&ĐT. Đến năm 1985, trường được giao cho tỉnh trực tiếp điều hành. Sau một số thay đổi khác về quy mô, ngày 30/12/1999 Đại học An Giang được thành lập theo quyết định số 241/1999/QĐ-TTg. Đây là trường Đại học công lập thứ hai được đưa vào đào tạo ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long. Đến năm 2019, trường chính thức gia nhập vào nhóm các trường thành viên của Đại học QG TP.HCM.

Mục tiêu phát triển

Hiện nay, trường hoạt động với phương châm: xây dựng môi trường dạy và học hiệu quả, tích cực; thiết lập một hệ thống quản lý hiện đại; tăng cường hợp tác quốc tế; nâng cao vị thế của thương hiệu “AGU”; chú trọng nâng cao chất lượng nghiên cứu, ứng dụng công nghệ – kỹ thuật vào phục vụ cộng đồng; đào tạo ra nhiều lứa sinh viên không chỉ có tri thức mà còn mạnh dạn, tự tin, sáng tạo và khát khao cống hiến.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học An Giang

Năm 2023, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.599 chỉ tiêu với 37 ngành đào tạo trình độ đại học.

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2023 đã chính thức được công bố đến các thí sinh tối ngày 22/8.

TT

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

1 7140201 Giáo dục Mầm non 19,60
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 23,26
3 7140205 Giáo dục Chính trị 25,81
4 7140209 Sư phạm Toán học 25,00
5 7140211 Sư phạm Vật lý 24,15
6 7140212 Sư phạm Hóa học 24,15
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn 24,96
8 7140218 Sư phạm Lịch sử 27,21
9 7140219 Sư phạm Địa lý 25,05
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 24,18
11 7140213 Sư phạm Sinh học 22,24
12 7340101 Quản trị kinh doanh 22,52
13 7340115 Marketing 22,93
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng 21,75
15 7340301 Kế toán 22,50
16 7380101 Luật 22,51
17 7420201 Công nghệ sinh học 20,95
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm 18,50
19 7480201 Công nghệ thông tin 21,12
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19,48
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16,00
22 7540101 Công nghệ thực phẩm 16,00
23 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 16,00
24 7620105 Chăn nuôi 17,30
25 7620110 Khoa học cây trồng 18,66
26 7620112 Bảo vệ thực vật 21,70
27 7620116 Phát triển nông thôn 19,60
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản 16,00
29 7310106 Kinh tế quốc tế 21,37
30 7310630 Việt Nam học 21,18
31 7220201 Ngôn ngữ Anh 20,02
32 7229030 Văn học 22,50
33 7229001 Triết học 21,25
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 20,88
35 7640101 Thú y 22,26

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học An Giang

Dựa vào đề án tuyển sinh, trường đã công bố mức điểm chuẩn như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn

Nhóm ngành đào tạo giáo viên

1 7140201 Giáo dục Mầm non M02, M03, M05, M06 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 600
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 600
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 600
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, C05 600
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, C02, D07 600
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 600
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08, C00, C19, D14 600
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09, C00, C04, D10 600
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 600
Nhóm ngành khác
11 7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 600
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng

Gồm 2 chuyên ngành:

Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

A00, A01, D01, C15 22.6
13 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 23.8
14 7380101 Luật

Gồm 3 chuyên ngành:

Luật Kinh tế

– Luật Hành chính

– Luật Hình sự

A01, C00, C01, D01 24.65
15 7420201 Công nghệ sinh học A16, B00, B03, D01 600
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 600
17 7480201 Công nghệ thông tin

Gồm 2 chuyên ngành:

Công nghệ thông tin

An toàn thông tin

A00, A01, D01, C01 600
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 600
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 600
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, C05, D01 600
21 7620105 Chăn nuôi A00, B00, C08, D01 16
22 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C15, D01 600
23 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, C15, D01 600
24 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, C00, D01 600
25 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D01, D10 600
26 7310630 Việt Nam học

Gồm các chuyên ngành:

– Hướng dẫn viên du lịch

– Quản lý Nhà hàng – Khách sạn

A01, C00, D01, C04 600
27 7220201 Ngôn ngữ Anh

Gồm 2 chuyên ngành: 

Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh du lịch

A01, D01, D09, D14 600
28 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 600
29 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, C15 600
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16
31 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 600

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học An Giang

Năm 2021, điểm chuẩn Đại học An Giang đối với phương thức lấy kết quả thi THPT dao động từ 16 – 23,5 điểm và từ 18 – 22,5 điểm đối với hình thức xét học bạ.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn TN THPT

Điểm chuẩn HB

7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, A01, A18 16 20
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, A01, A18 16 21
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, A01, A18 16 23
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, A01, A18 16 18
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, B00, A01, A18 16 18
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 16 18
7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, A01, A18 16 18
7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01, C00 20
7140205 Giáo dục Chính trị D01, C00, D66, C13 19 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, C15 20.5 18
7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, A01, A18 16 20
7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, A01, A18 16 18
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, A01, A18 16 18
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 19 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C15 23 22,5
7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14, D09 22.5 18
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, C19, D09 20 18
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01, C01 22 18
7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, A09, D10 20 18
7140201 Giáo dục Mầm non M02,M02, M02, M02 19 18
7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, C00, D14, D15 22 18
7310101 Kinh tế A00, A01, D01, C15 17 18
7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, C02 19 18
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, C05 19 18
7310630 Việt Nam học A01, D01, C00, C04 16.5 18
7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D09 17.5 18
7229001 Triết học A01, D01, C00, C01 16 18
7620105 Chăn nuôi A00, B00, A01, A18 16 18
7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 21.5 18
7229030 Văn học D01, C00, D14, D15 16 18
7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 23 22,5
7380101 Luật A01, D01, C00, C01 23.5 20

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học An Giang

Đại học An Giang công bố điểm trúng tuyển các ngành đào tạo tại trường năm 2020 dao động trong khoảng từ 15 – 20 điểm, cụ thể hơn qua bảng dưới đây:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn TN THPT

7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, A01, A18 15
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, A01, A18 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, A01, A18 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, A01, A18 16
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, B00, A01, A18 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 15
7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, A01, A18 15
7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01, C00 18.5
7140205 Giáo dục Chính trị D01, C00, D66, C13 18.5
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, C15 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, A01, A18 17
7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, A01, A18 16
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, A01, A18 15
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C15 18.5
7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14, D09 20
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, C19, D09 18.5
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01, C01 18.5
7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, A09, D10 18.5
7140201 Giáo dục Mầm non M02,M02, M02, M02 18.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, C00, D14, D15 18.5
7310101 Kinh tế A00, A01, D01, C15 18.5
7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, C02 17
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, C05 18.5
7310630 Việt Nam học A01, D01, C00, C04 18.5
7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D09 18.5
7229001 Triết học A01, D01, C00, C01 18.5
7620105 Chăn nuôi A00, B00, A01, A18 17.5
7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 16
7229030 Văn học D01, C00, D14, D15 15
7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 15
7380101 Luật A01, D01, C00, C01 15

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học An Giang

Đại học An Giang công bố điểm trúng tuyển các ngành đào tạo tại trường năm 2019 dao động trong khoảng từ 15 – 20 điểm, cụ thể hơn qua bảng dưới đây:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn

Nhóm ngành đào tạo giáo viên

1 7140201 Giáo dục Mầm non M02, M03, M05, M06 18
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 18
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 18
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, C05 18
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, C02, D07 18
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08, C00, C19, D14 18
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09, C00, C04, D10 18
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 18
11 7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 17.5
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng

Gồm 2 chuyên ngành:

Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

A00, A01, D01, C15 17
13 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 17.5
14 7380101 Luật

Gồm 3 chuyên ngành:

Luật Kinh tế

– Luật Hành chính

– Luật Hình sự

A01, C00, C01, D01 17.5
15 7420201 Công nghệ sinh học A16, B00, B03, D01 14
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 14
17 7480201 Công nghệ thông tin

Gồm 2 chuyên ngành:

Công nghệ thông tin

An toàn thông tin

A00, A01, D01, C01 14
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 14
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 15.5
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, C05, D01 14
21 7620105 Chăn nuôi A00, B00, C08, D01 14
22 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C15, D01 14
23 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, C15, D01 17.5
24 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, C00, D01 17
25 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D01, D10 17.5
26 7310630 Việt Nam học

Gồm các chuyên ngành:

– Hướng dẫn viên du lịch

– Quản lý Nhà hàng – Khách sạn

A01, C00, D01, C04 19
27 7220201 Ngôn ngữ Anh

Gồm 2 chuyên ngành: 

Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh du lịch

A01, D01, D09, D14 16
28 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14
29 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, C15 15.75
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 14
31 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 14
32 7229040 Văn hóa học C00, C04, D14, D15 14

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học An Giang không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm các trường Đại học có xét điểm chuẩn:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá TP HCM (HCMUC) mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh (UEH) mới nhất

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *