Điểm chuẩn 2024 Đại học Tây Nguyên (TNU) mới nhất

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU)

Trường Đại học Tây Nguyên là một trường đại học công lập đa ngành lớn tại khu vực Tây Nguyên. Trường được thành lập nhằm mở ra nhiều cơ hội tương lai, tạo điều kiện học tập cho các bạn trẻ tại các tỉnh Tây Nguyên. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) năm 2024 là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn có tăng hay không? Hãy cùng Reviewedu khám phá thông tin chi tiết về mức điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên qua bài viết dưới đây.

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) 

Điểm chuẩn TNU – Đại học Tây Nguyên năm 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8/2024, cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển
Tốt nghiệp THPT Học bạ Đánh giá năng lực
1 7140201 Giáo dục Mầm non 21.25 22.15 700
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 26.4 28.44 785
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 25.21 27.7 759
4 7140205 Giáo dục Chính trị 26.36 27.69 700
5 7140206 Giáo dục Thể chất 25.31 27.56 600
6 7140209 Sư phạm Toán học 25.91 28.88 974
7 7140211 Sư phạm Vật lý 25.45 28.33 863
8 7140212 Sư phạm Hóa học 25.32 28.23 854
9 7140213 Sư phạm Sinh học 24.05 27.95 718
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.58 28.04 734
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 26.62 27.8 870
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.34 28.25 777
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 20.1 23.48 745
14 7229001 Triết học 15 18 600
15 7229030 Văn học 23.48 24.78 606
16 7310101 Kinh tế 17.55 22.7 600
17 7310105 Kinh tế phát triển 15.65 20.1 600
18 7310403 Tâm lý học giáo dục 23.25 25.07 600
19 7340101 Quản trị kinh doanh 18.35 22.9 600
20 7340121 Kinh doanh thương mại 20.35 24.6 600
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng 20.55 24.64 600
22 7340205 Công nghệ tài chính 15 18 600
23 7340301 Kế toán 18.55 23.05 600
24 7420201 Công nghệ sinh học 15 18 600
25 7420201YD Công nghệ sinh học Y Dược 15 18 600
26 7480201 Công nghệ thông tin 16.85 24 600
27 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 18 600
28 7620105 Chăn nuôi 15 18 600
29 7620110 Khoa học cây trồng 15 18 600
30 7620112 Bảo vệ thực vật 15 18 600
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15 18 600
32 7620205 Lâm sinh 15 18 600
33 7640101 Thú y 18.15 21.25 648
34 7720101 Y khoa 25.01 890
35 7720301 Điều dưỡng 20.85 26.33 720
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 21.55 26.47 705
37 7850103 Quản lý đất đai 15 18 600

Năm 2023, Trường Đại học Tây Nguyên cói 4 phương thức xét tuyển. Theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn của Trường dao động trong khoảng từ 15-26 điểm tuỳ theo ngành đào tạo đối với phương thức kết quả thi THPT. Trong đó ngành Sư phạm Ngữ văn có mức điểm chuẩn cao nhất. Nhìn chung, mức điểm chuẩn 2023 của TNU nằm ở mức trung bình, chỉ cao ở một số ngành đào tạo. Điều này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho nhiều thí sinh có cơ hội nhập học tại một môi trường giáo dục chất lượng.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) là bao nhiêu

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023 đã được công bố ngày 22/8. Chi tiết cụ thể như sau:

TT

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn xét theo điểm
Tốt nghiệp Đánh giá năng lực

Học bạ

1 7140201 Giáo dục Mầm non 22.1 700 23
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 24.7 700 27
3 7140202JR GD Tiểu học – Tiếng Jrai 23.25 700 25.55
4 7140205 Giáo dục Chính trị 25 700 26
5 7140206 Giáo dục Thể chất 23.75 600 25
6 7140209 Sư phạm Toán học 24.75 750 27.7
7 7140211 Sư phạm Vật lí 23.39 700 25.9
8 7140212 Sư phạm Hóa học 23.65 700 26.55
9 7140213 Sư phạm Sinh học 20.45 700 24
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26 700 27.5
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25.55 750 27.55
12 7140247 Sư phạm KHTN 19.43 700 23
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 20 600 22.45
14 7229001 Triết học 15 600 18
15 7229030 Văn học 15 600 18
16 7310101 Kinh tế 18 600 20.75
17 7310105 Kinh tế phát triển 15 600 18
18 7340101 Quản trị kinh doanh 19 600 22
19 7340121 Kinh doanh thương mại 18.15 600 21
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng 19.75 600 22.65
21 7340301 Kế toán 18.95 600 21.35
22 7420201 Công nghệ sinh học 15 600 18
23 7480201 Công nghệ thông tin 18.75 600 22.75
24 7510406 CN KT Môi trường 19.5 600 23.8
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 600 18
26 7620105 Chăn nuôi 15 600 18
27 7620110 Khoa học cây trồng 15 600 18
28 7620112 Bảo vệ thực vật 15 600 18
29 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15 600 18
30 7620205 Lâm sinh 15 600 18
31 7640101 Thú y 15 600 18
32 7720101 Y khoa 24.6 850
33 7720301 Điều dưỡng 21.5 700 24.6
34 7720601 KT xét nghiệm y học 21.35 700 24.25
35 7850103 Quản lí đất đai 15 600 18

Cách tính điểm và quy chế cộng điểm ưu tiên của trường Đại học Tây Nguyên (TNU)

Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) áp dụng quy chế cộng điểm ưu tiên rõ ràng, tạo điều kiện thuận lợi cho nhiều đối tượng trong quá trình xét tuyển. Cụ thể, nhóm ưu tiên 1 (UT1) bao gồm những người dân tộc thiểu số, công nhân trực tiếp sản xuất, thương binh và các đối tượng thuộc diện chính sách đặc biệt, được cộng 2 điểm. Nhóm ưu tiên 2 (UT2) bao gồm thanh niên xung phong, quân nhân, giáo viên và người lao động ưu tú, được cộng 1 điểm. Ngoài ra, các khu vực ưu tiên cũng được cộng điểm từ 0,25 đến 0,75 điểm tuỳ theo mức độ khó khăn của khu vực thí sinh cư trú.

Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên
Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên

TNU có 4 phương thức xét điểm học bạ THPT, thí sinh có thể chọn phương thức có lợi nhất. Các cách tính điểm xét tuyển bao gồm xét 2 học kỳ lớp 12, 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ 1 lớp 12), 5 học kỳ (lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12), và 6 học kỳ (lớp 10, 11 và 12). Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên, và điểm các môn thành phần cùng điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân. Điều này đảm bảo tính công bằng và minh bạch trong quá trình xét tuyển. Đồng thời tạo cơ hội cho tất cả thí sinh đạt được ước mơ đại học.

Như vậy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học TNU có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn không biến động nhiều qua các năm. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé!

Xem thêm: 

4.3/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *