25 điểm khối C1, C01 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối C1, C01 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 25 điểm khối C1, C01. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối C1, C01 là khối gì?
Khối C1, C01 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Vật lý. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Giới thiệu chi tiết các trường tuyển sinh 22 điểm khối C15
- Điểm mặt các trường tuyển sinh 18 điểm khối C14 bạn nên biết
- Cập nhật nhanh các trường tuyển sinh 26 điểm khối C2
- [Tuyển sinh] 21 điểm khối C14 nên học trường nào?
Khối C1, C01 lấy bao nhiêu điểm? 25 điểm khối C1, C01 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối C1, C01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Vật lý khối C1, C01 là 19.7 điểm thấp hơn 25 điểm.
Bạn đạt được 25 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Vật lý thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối C1, C01 25 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 25 điểm khối C1, C01 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối C1, C01 dưới 25 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 62 trường đại học ” xét tuyển khối C1, C01 dưới 25 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
26 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối C1, C01 dưới 25 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 26 trường Đại học thuộc khối C1, C01 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
(Xem chi tiết 41 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7329001 | C01 | 24.5 Điểm |
Điều khiển tàu biển(D101) | 7840106 | C01 | 22 Điểm |
Khai thác máy tàu biển(D102) | 7840106 | C01 | 20.5 Điểm |
Quản lý hàng hải(A129) | 7840106 | C01 | 23.5 Điểm |
Điện tự động giao thông vận tải(D103) | 7520216 | C01 | 21 Điểm |
Điện tự động công nghiệp(D105) | 7520216 | C01 | 23.75 Điểm |
Tự động hóa hệ thống điện(D121) | 7520216 | C01 | 22.5 Điểm |
Máy tàu thủy(D106) | 7520122 | C01 | 21 Điểm |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi(D107) | 7520122 | C01 | 19.5 Điểm |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi(D108) | 7520122 | C01 | 18 Điểm |
Máy & tự động hóa xếp dỡ(D109) | 7520103 | C01 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí(D116) | 7520103 | C01 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử(D117) | 7520103 | C01 | 23 Điểm |
Kỹ thuật ô tô(D122) | 7520103 | C01 | 24 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt lạnh(D123) | 7520103 | C01 | 21.75 Điểm |
Máy & tự động công nghiệp(D128) | 7520103 | C01 | 22.5 Điểm |
Xây dựng công trình thủy(D110) | 7580203 | C01 | 18 Điểm |
Kỹ thuật an toàn hàng hải(D111) | 7580203 | C01 | 20 Điểm |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp(D112) | 7580201 | C01 | 19 Điểm |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng(D113) | 7580205 | C01 | 18 Điểm |
Kiến trúc & nội thất(D127) | 7580201 | C01 | 19 Điểm |
Quản lý công trình xây dựng(D130) | 7580201 | C01 | 21 Điểm |
Công nghệ phần mềm(D118) | 7580201 | C01 | 23.5 Điểm |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính(D119) | 7580201 | C01 | 22.5 Điểm |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp(D131) | 7580103 | C01 | 22.75 Điểm |
Kinh tế vận tải biển D401 | 7840104 | C01 | 24.5 Điểm |
Kinh tế vận tải thủy D410 | 7840104 | C01 | 23.5 Điểm |
Kinh tế ngoại thương D402 | 7340120 | C01 | 25 Điểm |
Quản trị kinh doanh D403 | 7340101 | C01 | 24 Điểm |
Quản trị tài chính kế toán D404 | 7340101 | C01 | 23.25 Điểm |
Quản trị tài chính ngân hàng D411 | 7340101 | C01 | 23 Điểm |
Luật hàng hải D120 | 7380101 | C01 | 22.5 Điểm |
Kinh tế vận tải biển (CLC) H401 | 7840104 | C01 | 22.5 Điểm |
Kinh tế ngoại thương (CLC) H402 | 7340120 | C01 | 23 Điểm |
Điện tự động công nghiệp (CLC) H105 | 7520216 | C01 | 21 Điểm |
Công nghệ thông tin (CLC) H114 | 7480201 | C01 | 22 Điểm |
Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) A403 | 7340101 | C01 | 22.75 Điểm |
Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) A408 | 7840104 | C01 | 22.25 Điểm |
Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) A409 | 7340120 | C01 | 23 Điểm |
Điều khiển tàu biển (Chọn) S101 | 7840106 | C01 | 19 Điểm |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 | 7840106 | C01 | 18 Điểm |
Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý xây dựng | 7580302 | C01 | 21.75 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý bất động sản) | 7580302 | C01 | 21.95 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý vận tải và Logistic) | 7580302 | C01 | 23.93 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành kinh tế phát triển) | 7580302 | C01 | 22.35 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | C01 | 22.9 Điểm |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành kinh tế đầu tư) | 7580301 | C01 | 22.8 Điểm |
Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Vật lý học | 7440102 | C01 | 24.2 Điểm |
Khoa học vật liệu | 7440122 | C01 | 22.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 7510407 | C01 | 21.3 Điểm |
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | C01 | 21 Điểm |
456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 16 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | C01 | 24 Điểm |
Bảo hiểm | 7340204 | C01 | 21 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C01 | 23.3 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | C01 | 24 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | C01 | 23 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7340201 | C01 | 22 Điểm |
Kế toán | 7340301 | C01 | 22.5 Điểm |
Mạng máy tính và thông tin dữ liệu | 7480102 | C01 | 22.2 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | C01 | 22.5 Điểm |
CNKT cơ khí | 7510201 | C01 | 22 Điểm |
CNKT cơ - điện tử | 7510203 | C01 | 22.5 Điểm |
CNKT điện - điện tử | 7510301 | C01 | 22.2 Điểm |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | C01 | 22.2 Điểm |
CNKT điều khiển và tự động hóa | 7510303 | C01 | 23.3 Điểm |
Công nghệ sợi - dệt | 7540202 | C01 | 19 Điểm |
Công nghệ dệt - may | 7540204 | C01 | 20 Điểm |
Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 7510302 | C01 | 22.1 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | C01 | 22.45 Điểm |
136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | C01 | 20.15 Điểm |
336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tin học | 7140210 | C01 | 22.7 Điểm |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | C01 | 15 Điểm |
Cơ sở 1: Xã Trưng Trắc - huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên. Cơ sở 2: Xã Như Quỳnh - huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | C01 | 15 Điểm |
Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 20 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | C01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | C01 | 16 Điểm |
An toàn thông tin | 7480202 | C01 | 18 Điểm |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | C01 | 16.5 Điểm |
Hệ thống thông tin | 7480104 | C01 | 16.5 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | C01 | 16.5 Điểm |
Công nghệ ô tô | 7510212 | C01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | C01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | C01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | C01 | 16.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh số | 7310109 | C01 | 17.5 Điểm |
Marketing số | 7340122 | C01 | 16 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | C01 | 17 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C01 | 16 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | C01 | 16.5 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C01 | 16 Điểm |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | C01 | 17 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | C01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | C01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | C01 | 16.5 Điểm |
Toà Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | C01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | C01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7510303 | C01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | C01 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | C01 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C01 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C01 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C01 | 15 Điểm |
Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, tp. Hải Phòng
(Xem chi tiết 13 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C01 | 22 Điểm |
Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học, SP Toán – Vật lý, SP Toán – Hóa học) | 7140209 | C01 | 23.5 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | C01 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C01 | 17 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | C01 | 15 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | C01 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | C01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | C01 | 21.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | C01 | 15 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | C01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | C01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện Điện tử | 7510301 | C01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | C01 | 16 Điểm |
Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C01 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 7340101 | C01 | 19 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | C01 | 18 Điểm |
Quản lý công (Quản lý kinh tế) | 7340403 | C01 | 16 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | C01 | 18 Điểm |
Tài chính (CLC) | 7340201 | C01 | 19 Điểm |
Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật mỏ | 7520601 | C01 | 19.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | C01 | 23.75 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | C01 | 21 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C01 | 23.25 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành tài chính doanh nghiệp) | 7340201 | C01 | 23.25 Điểm |
Kế toán | 7340301 | C01 | 23.25 Điểm |
Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | C01 | 19 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ( Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 7520216 | C01 | 22 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | C01 | 22 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | C01 | 20 Điểm |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | C01 | 21 Điểm |
10 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối C1, C01 dưới 25 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 10 trường Đại học thuộc khối C1, C01 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 16 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật điện | 7520201 | C01 | 14 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | C01 | 14.5 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | C01 | 14 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C01 | 14 Điểm |
Marketing | 7340115 | C01 | 14 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | C01 | 14 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | C01 | 14 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | C01 | 18 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | C01 | 14 Điểm |
Kế toán | 7340301 | C01 | 14 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | C01 | 14 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | C01 | 14 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 7510102 | C01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 7510301 | C01 | 14 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | C01 | 14 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | C01 | 14 Điểm |
27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | C01 | 18 Điểm |
Thiết kế nội thất | 7580108 | C01 | 18 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | C01 | 17 Điểm |
Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa
(Xem chi tiết 10 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) | 7520103 | C01 | 17 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | C01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | C01 | 16.5 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành) | 7520115 | C01 | 16 Điểm |
Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) | 7840106 | C01 | 20.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | C01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | C01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | C01 | 20 Điểm |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử) | 7520201 | C01 | 18 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng 3 chuyên ngành | 7580201 | C01 | 17 Điểm |
102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | C01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | C01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | C01 | 15 Điểm |
48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 12 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - chuyên ngành Công nghệ thông tin | 7140214 | C01 | 21.7 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | C01 | 23.79 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp | 7510103 | C01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông - chuyên ngành Xây dựng cầu đường | 7510104 | C01 | 15.35 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí chế tạo | 7510201 | C01 | 19.7 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | C01 | 21.2 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | C01 | 22.65 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh | 7510206 | C01 | 18.65 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 7510301 | C01 | 20.7 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | C01 | 21.3 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | C01 | 22.25 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị | 7580210 | C01 | 15.4 Điểm |
Số 103 đại lộ Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | C01 | 15 Điểm |
Số 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị bệnh viện) | 7340101 | C01 | 15 Điểm |
Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế. Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế. Cơ sở 3: Đặng Huy Trứ, phường An Tây, thành phố Huế
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | C01 | 16 Điểm |
567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Vật lí | 7140211 | C01 | 23.39 Điểm |
24 Nguyễn Du, phường 4, Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | C01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | C01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | C01 | 15 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | C01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | C01 | 15 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | C01 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | C01 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | C01 | 15 Điểm |
26 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối C1, C01 dưới 25 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 26 trường Đại học thuộc khối C1, C01 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến Trúc | 7580101 | C01 | 19.79 Điểm |
Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | 7580101 | C01 | 18.47 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | C01 | 17 Điểm |
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quan hệ lao động - chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động - chuyên ngành Hành vi tổ chức | 7340408 | C01 | 24 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | C01 | 24 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | C01 | 22 Điểm |
Kỹ thuật điện - chương trình CLC | 7520201 | C01 | 24 Điểm |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình CLC | 7520207 | C01 | 24 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC | 7520216 | C01 | 24 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC | 7580201 | C01 | 23 Điểm |
Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và lữ hành - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7310630 | C01 | 22 Điểm |
Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7340301 | C01 | 22 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 11 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C01 | 17 Điểm |
Marketing | 7340115 | C01 | 17 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | C01 | 16 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | C01 | 16 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | C01 | 16 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lí | 7340405 | C01 | 16 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | C01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | C01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | C01 | 16 Điểm |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 7510605 | C01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | C01 | 16 Điểm |
Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | C01 | 15 Điểm |
Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 33 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C01 | 24.25 Điểm |
Marketing | 7340115 | C01 | 25 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C01 | 22 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | C01 | 24.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | C01 | 22.25 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | C01 | 20.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | C01 | 23.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | C01 | 23.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | C01 | 19 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | C01 | 23.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | C01 | 21 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | C01 | 20.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | C01 | 23.25 Điểm |
IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | C01 | 20.75 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210404 | C01 | 22.75 Điểm |
Công nghệ dệt - may | 7540204 | C01 | 19 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | C01 | 19 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | C01 | 19 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | C01 | 19 Điểm |
Quản trị kinh doanh (C) | 7340101 | C01 | 21.25 Điểm |
Marketing (C) | 7340115 | C01 | 22.25 Điểm |
Kinh doanh quốc tế (C) | 7340120 | C01 | 23 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (C) | 7510201 | C01 | 20 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy (C) | 7510202 | C01 | 19 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (C) | 7510203 | C01 | 20 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (C) | 7510205 | C01 | 22 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (C) | 7510206 | C01 | 18 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (C) | 7510303 | C01 | 20.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (C) | 7510301 | C01 | 19 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (C) | 7510302 | C01 | 18 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (C) | 7480108 | C01 | 21.75 Điểm |
Quản trị kinh doanh (K) | 7340101 | C01 | 21.25 Điểm |
Marketing (K) | 7340115 | C01 | 22.25 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C01 | 15 Điểm |
Marketing | 7340301 | C01 | 15 Điểm |
Quản lý Bệnh viện | 7720802 | C01 | 15 Điểm |
Số 276 - 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiểm toán | 7340302 | C01 | 18 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | C01 | 18 Điểm |
Tài chính quốc tế | 7340206 | C01 | 19 Điểm |
Công nghệ tài chính | 7340205 | C01 | 16 Điểm |
Kế toán | 7340301 | C01 | 18 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | C01 | 17 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | C01 | 18 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | C01 | 19 Điểm |
số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Việt Nam học | 7310630 | C01 | 17 Điểm |
105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | C01 | 23.85 Điểm |
280 An Dương Vương, Quận 5, TPHCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 7140101 | C01 | 23.5 Điểm |
Số 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | C01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | C01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | C01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 7510301 | C01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | C01 | 15 Điểm |
Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C01 | 24.41 Điểm |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | C01 | 18 Điểm |
số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục tiểu học | 7140202 | C01 | 20 Điểm |
Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | C01 | 15.15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | C01 | 15.3 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | C01 | 15.1 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | C01 | 15.05 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | C01 | 15.1 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | C01 | 15.6 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | C01 | 15.15 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối C1, C01 đạt điểm cao
Để gặt hái được kết quả cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối C1, C01 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để làm tốt phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm và hiểu được trọng tâm của lý thuyết. Về phần làm văn, học sinh có thể ôn tập theo kiểu tư duy sơ đồ hoặc gộp chung các tác phẩm cùng chủ đề, cùng thời hay cùng tác giả để việc ôn luyện dễ dàng hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Sau đó nên giải đề các năm trước để lấy thêm kinh nghiệm, ôn lại kiến thức và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một lộ trình ôn tập phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một cách hay khác, bạn cũng nên đọc nhiều tạp chí, sách, báo nhằm phát huy kỹ năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để đạt kết quả tốt với môn Toán, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và luyện đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Bên cạnh đó, các bạn học sinh nên rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Để dành được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần hệ thống lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm vững kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi học lên nâng cao là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những câu hỏi khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
25 điểm khối C1, C01 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 25 điểm khối C1, C01. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!