Đại học Y – Dược Huế là ngôi trường rất nổi tiếng trong cả nước trong lĩnh vực đào tạo các ngành liên quan đến sức khỏe. Rất nhiều bậc phụ huynh và học sinh đều mong muốn đậu vào trường bởi tỷ lệ cạnh tranh rất cao. Nếu các bạn sĩ tử trong màu tuyển sinh năm nay muốn tìm hiểu về điểm chuẩn Trường Đại học Y – Dược Huế (Hue – UMP) như thế nào. Hãy cùng Reviewedu cung cấp thông tin đầy đủ qua bài viết dưới đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế (tên viết tắt: HUE – UMP hay Hue University of Medicine and Pharmacy).
- Địa chỉ: 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Website: http://www.huemed-univ.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: ĐHY
- Facebook: facebook.com/profile.php?id=100076050542747&sk=about
- Email tuyển sinh: hcmp@huemed-univ.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 02343822173 – 02343822873
Bạn có thể tìm hiểu thêm tại đây: Trường Đại học Y Dược – Huế (Hue UMP)
Lịch sử phát triển
Tháng 3/1957, trường Cán sự Y tế và Nữ hộ sinh Quốc gia – cũng chính là tiền thân của Đại học Y Dược – Huế ngày nay, được thành lập. 4 năm sau, trường đổi tên thành Đại học Y khoa – Huế. Đến năm 1979, trường và Bệnh viện TW Huế sáp nhập thành Học viện Y Huế. Sau lần thay đổi quy mô cuối cùng diễn ra vào 4/1994 thì trường chính thức trở thành một thành viên của Đại học Huế và duy trì mãi đến ngày nay.
Mục tiêu và sứ mệnh
Hiện nay, trường hoạt động với mục tiêu đào tạo ra nguồn nhân lực có chuyên môn trong ngành Y – Dược, y tế nói chung ở các bậc học; có khả năng nghiên cứu khoa học; tham gia cống hiến sức trẻ vào sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khỏe của người dân ở khu vực miền Trung – Tây Nguyên cũng như trong cả nước. Đại học Y Dược – Huế đặt mục tiêu năm 2030 sẽ trở thành trường đạt chuẩn quốc gia và 2045 sẽ hướng tới đạt chuẩn quốc tế.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2023 dành 1.600 chỉ tiêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển kết hợp, xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn Đại học Y dược – Đại học Huế năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các năm phía dưới.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.00 | |
7720101_02 | Y khoa | B00 | 24.50 | Xét điểm thi TN THPT kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | |
2 | 7720501 | Răng – Hàm –Mặt | B00 | 25.80 | |
7720501_02 | Răng – Hàm –Mặt | B00 | 23.80 | Xét điểm thi TN THPT kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.05 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 22.70 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 24.70 | |
7720201_02 | Dược học | A00; B00 | 22.70 | Xét điểm thi TN THPT kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | |
6 | 7720302 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19.05 | |
7 | 7720301 | Hộ sinh | B00 | 19.00 | |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 20.70 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19.05 | |
11 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08 | 16.00 |
Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.
Điểm sàn của Trường Đại học Y Dược – Huế năm 2023 mới nhất
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2023:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 19.3 | Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
2 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 19 | Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
3 | y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 21 | Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
4 | Răng- Hàm – Mặt | 7720501 | B00 | 26.2 | Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
5 | Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 16 | Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
6 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 19 | Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
7 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19 | Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
8 | Dược học | 7720201 | A00, B00 | 25.1 | Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
9 | Y khoa | 7720101 | B00 | 26.4 | Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
10 | Hộ sinh | 7720302 | B00 | 19 | Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
11 | Y khoa | 7720101_02 | B00 | 24.4 | Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông + chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
Bởi tỷ lệ cạnh tranh vào trường Đại học Y – Dược Huế mỗi năm luôn cao vì thế dự kiến điểm chuẩn đậu vào trường theo kết quả thi THPT năm 2022 vẫn cao như mọi năm và sẽ tăng một vài điểm ở một số ngành đào tạo.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ – CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2022 CỤ THỂ NHƯ SAU
Mã ngành |
Tên ngành | Khối |
Điểm trúng tuyển |
7720101 | Y khoa | B00 | 26.4 |
7720101_02 | Y khoa | B00 | 24.4 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.3 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 19 |
7720201 | Dược học | A00, B00 | 25.1 |
7720302 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
7720501 | Răng – Hàm –Mặt | B00 | 26.2 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Khối |
Điểm trúng tuyển |
7720101 | Y khoa | B00 | 27.25 |
7720301 | Hộ sinh | B00 | 19.05 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.5 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.9 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.5 |
7720201 | Dược học | A00 | 24.9 |
7720302 | Điều dưỡng | B00 | 21.9 |
7720501 | Răng – Hàm –Mặt | B00 | 26.85 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
Điểm trúng tuyển vào các ngành tại trường Đại học Y – Dược Huế năm 2020 cụ thể dưới đây:
Mã ngành |
Tên ngành | Khối |
Điểm trúng tuyển |
7720101 | Y khoa | B00 | 27.55 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.75 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.8 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 17.15 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.4 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.45 |
7720201 | Dược học | A00 | 25.6 |
7720302 | Điều dưỡng | B00 | 22.5 |
7720501 | Răng – Hàm –Mặt | B00 | 27.25 |
7720301 | Hộ sinh | B00 | 19.15 |
Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường
Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế có khả năng đào tạo nguồn nhân lực ngành Y – Dược ở trình độ đại học và sau đại học cho sinh viên, sử dụng việc nghiên cứu khoa học và ứng dụng các thành quả nghiên cứu và đào tạo và khám chữa bệnh. Nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cho nhân dân cả nước.
Ngoài ra trường còn giúp sinh viên định hướng nghiên cứu và định hướng việc làm ngay sau khi ra trường.
Tốt nghiệp Trường Đại học Y Dược – Huế có dễ xin việc không?
Trường Đại học Y Dược Huế có tổ chức ngày hội tư vấn và tuyển dụng việc làm cho sinh viên của các ngành đào tạo hệ chính quy sau khi tốt nghiệp.
Đây là hoạt động thường niên của Nhà trường kể từ năm 2013 đến nay nhằm tạo điều kiện cho các bạn sinh viên có cơ hội tiếp cận và lựa chọn vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp cũng như tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ quan, đơn vị y tế tiếp cận tư vấn tuyển dụng.
Kết luận
Hy vọng với những thông tin mà Reviewedu cung cấp về mức điểm chuẩn của Đại học Y – Dược Huế qua các năm sẽ giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ và cân nhắc để lựa chọn nguyện vọng phù hợp với bản thân nhé. Chúc các bạn may mắn và mùa tuyển sinh sắp tới sẽ đạt kết quả cao như mong muốn.
Xem thêm điểm chuẩn của các trường đại học khác:
Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (UIFA) mới nhất