Đại học Kinh tế và QTKD – Thái Nguyên là ngôi trường đào tạo chuyên sâu về các ngành thuộc nhóm ngành kinh tế. Nhiều năm qua, trường đã đạt được một số thành tựu nhất định. Ngôi trường này đã trở thành nguyện vọng một của nhiều bạn học sinh. Vậy mức điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế và QTKD – Thái Nguyên là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Thái Nguyên (tên Tiếng Anh: Thainguyen University of Economics and Business Administration (TUEBA))
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
- Website: http://tueba.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuebatuyensinh
- Mã tuyển sinh: DTE
- Email tuyển sinh: tuyensinhdhkt@gmail.com
- Số điện thoại tuyển sinh: 0208.3647.685 – 0208.3647.714
Tham khảo thêm: Review Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Thái Nguyên có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh được thành lập vào ngày 02/8/2004. Trường là đơn vị đào tạo thuộc lĩnh vực Kinh tế, Quản lý và Quản trị kinh doanh trong Đại học Thái Nguyên. Nhà trường luôn hướng đến mục đích đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao trong các lĩnh vực kinh tế, kinh doanh và quản lý. Việc đào tạo này nhằm đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực trong thời kỳ hội nhập quốc tế trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới.
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh là Trường đại học công lập, trực thuộc Đại học Thái Nguyên. Để phát triển hơn nữa nhà trường luôn chú trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ở các trình độ trong các lĩnh vực quản lý, luật, kinh tế và kinh doanh. Thực hiện nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, cung cấp các dịch vụ tư vấn bồi dưỡng nhằm cập nhật, nâng cao kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Thái Nguyên
Trường Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh năm 2023 với tổng 2.600 chỉ tiêu và với 4 phương thức, trong đó trường dành 50% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – ĐH Thái Nguyên 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các năm phía dưới.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Thái Nguyên
Theo công bố của trường, điểm chuẩn Trường Đại học Đại học Kinh tế và QTKD – Thái Nguyên năm 2022 dao động từ 16 đến 20 điểm cho tất cả các phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7340301-CLC | Kế toán tổng hợp – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 16 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7340403 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 16 |
7810103-CLC | Quản trị du lịch và khách sạn – CLC | A00; C00; C04; D01 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340101-CLC | Quản trị kinh doanh – CLC | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340201-CLC | Tài chính – Ngân hàng – CLC | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Thái Nguyên
Dựa theo đề án tuyển sinh, điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế và QTKD – Thái Nguyên được thông báo như sau:
Theo phương thức xét kết quả thi THPT QG, điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế và QTKD – Thái Nguyên năm 2021 dao động từ 16 đến 20 điểm. Cao nhất là tài chính hệ chất lượng cao với 20 điểm.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7340301-CLC | Kế toán tổng hợp – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 16.5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 16 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7340403 | Quản lý công | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 16 |
7810103-CLC | Quản trị du lịch và khách sạn – CLC | A00; C00; C04; D01 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340101-CLC | Quản trị kinh doanh – CLC | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340201-CLC | Tài chính – Ngân hàng – CLC | A00; A01; C01; D01 | 20 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Thái Nguyên
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế và QTKD – Thái Nguyên năm 2020 như sau:
Theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT QG năm 2020, điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế và QTKD – Thái Nguyên có mức dao động từ 14,5 đến 19 điểm. Cao nhất là ngành Quản trị du lịch và khách sạn hệ chất lượng cao với 19 điểm.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 14.5 |
7340301-CLC | Kế toán tổng hợp – CLC | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 14.5 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 14.5 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340403 | Quản lý công | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 15 |
7810103-CLC | Quản trị du lịch và khách sạn – CLC | A00; C00; C04; D01 | 19 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 14.5 |
7340101-CLC | Quản trị kinh doanh – CLC | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340201-CLC | Tài chính – Ngân hàng – CLC | A00; A01; C01; D01 | 14.5 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Thái Nguyên
Mức điểm chuẩn năm 2019 của trường được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 14 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 13.5 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 13.5 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 13.5 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 13.5 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 13.5 |
7340403 | Quản lý công | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 13.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 13.5 |
Kết luận
Dựa vào các ngành xét tuyển và mức điểm chuẩn trường (TUEBA) Đại học Kinh tế và QTKD – Thái Nguyên đưa ra, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh.
Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau: