26 điểm khối C2, C02 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối C2, C02 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 26 điểm khối C2, C02. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối C2, C02 là khối gì?
Khối C2, C02 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Hóa học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Bỏ túi ngay thông tin về các trường tuyển sinh 17 điểm khối C19
- Tìm hiểu ngay các trường tuyển sinh 21 điểm khối C04 tại TPHCM
- Hỏi đáp: Thi được 23 điểm khối C00 nên học trường nào?
- Đừng bỏ lỡ thông tin về các trường tuyển sinh 27 điểm khối C
Khối C2, C02 lấy bao nhiêu điểm? 26 điểm khối C2, C02 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối C2, C02 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Hóa học: điểm trung bình là 6.7 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Hóa học khối C2, C02 là 19.7 điểm thấp hơn 26 điểm.
Bạn đạt được 26 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Hóa học thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối C2, C02 26 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 26 điểm khối C2, C02 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối C2, C02 dưới 26 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 23 trường đại học ” xét tuyển khối C2, C02 dưới 26 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
4 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối C2, C02 dưới 26 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 4 trường Đại học thuộc khối C2, C02 dưới 26 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | C02 | 19 Điểm |
Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, tp. Hải Phòng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C02 | 22 Điểm |
Cơ sở 1: 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội. Cơ sở 2: 36A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Cơ sở 3: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | C02 | 20 Điểm |
Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Chăn nuôi | 7620105 | C02 | 15 Điểm |
Thú y | 7640101 | C02 | 15 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | C02 | 15 Điểm |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | C02 | 15 Điểm |
Phát triển nông thôn | 7620116 | C02 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | C02 | 15 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | C02 | 15 Điểm |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | C02 | 15 Điểm |
Lâm sinh | 7620205 | C02 | 15 Điểm |
7 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối C2, C02 dưới 26 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 7 trường Đại học thuộc khối C2, C02 dưới 26 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | C02 | 14 Điểm |
102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | C02 | 16 Điểm |
Số 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Điều dưỡng | 7720301 | C02 | 19 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị bệnh viện) | 7340101 | C02 | 15 Điểm |
312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | C02 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C02 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | C02 | 15 Điểm |
327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ Thông tin | 7480201 | C02 | 18 Điểm |
170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 7510401 | C02 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | C02 | 15 Điểm |
182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Hóa học | 7140212 | C02 | 24.8 Điểm |
12 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối C2, C02 dưới 26 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 12 trường Đại học thuộc khối C2, C02 dưới 26 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | C02 | 19 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | C02 | 19 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (C) | 7510401 | C02 | 18 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường (K) | 7850101 | C02 | 19 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý Bệnh viện | 7720802 | C02 | 15 Điểm |
số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 11 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Y khoa | 7720101 | C02 | 22.5 Điểm |
Y khoa_CT tiếng Anh | 7720101 | C02 | 22.5 Điểm |
Răng hàm mặt | 7720501 | C02 | 22.5 Điểm |
Răng hàm mặt_CT tiếng Anh | 7720501 | C02 | 22.5 Điểm |
Y học cổ truyền | 7720115 | C02 | 21 Điểm |
Dược học | 7720201 | C02 | 21 Điểm |
Dược học_CT tiếng Anh | 7720201 | C02 | 21 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | C02 | 19 Điểm |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | C02 | 19 Điểm |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | C02 | 19 Điểm |
Hộ sinh | 7720302 | C02 | 19 Điểm |
Số 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | C02 | 15 Điểm |
Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
(Xem chi tiết 16 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | C02 | 24.76 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | C02 | 24.58 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | C02 | 25 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C02 | 24.35 Điểm |
Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An | 7340101 | C02 | 23 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C02 | 24 Điểm |
Marketing | 7340115 | C02 | 25.35 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | C02 | 24.61 Điểm |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An | 7620114 | C02 | 15 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | C02 | 25.1 Điểm |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | C02 | 22.35 Điểm |
Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An | 7620115 | C02 | 17 Điểm |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | C02 | 22.05 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | C02 | 24.26 Điểm |
Hóa học | 7440112 | C02 | 23.15 Điểm |
Hóa dược | 7720203 | C02 | 24.5 Điểm |
Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7530101 | C02 | 15.05 Điểm |
Dược học | 7720201 | C02 | 21 Điểm |
18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Hóa học | 7140212 | C02 | 24.15 Điểm |
938 Quốc lộ 1A, Phường Khánh Hậu, TP.Tân An, Long An
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | C02 | 15 Điểm |
256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, tp. Cần Thơ
(Xem chi tiết 10 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | C02 | 18.7 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | C02 | 19.8 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | C02 | 21.15 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | C02 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | C02 | 21.75 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | C02 | 21.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | C02 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C02 | 21.5 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | C02 | 23.3 Điểm |
Kế toán | 7340301 | C02 | 20.7 Điểm |
Số 168, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý bệnh viện | 7520212 | C02 | 15 Điểm |
68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | C02 | 21 Điểm |
Thú y | 7640101 | C02 | 15 Điểm |
Tuyến Quốc Lộ 1A, phường Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | C02 | 21 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối C2, C02 đạt điểm cao
Để gặt hái được kết quả cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối C2, C02 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để “ăn” điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm và hiểu được trọng tâm của lý thuyết. Về phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các tác phẩm cùng chủ đề, cùng thời hay cùng tác giả để việc ôn luyện dễ dàng hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Tiếp theo nên giải đề các năm trước để lấy thêm kinh nghiệm, ôn lại kiến thức và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh tạo ra một quy trình ôn thi phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Ngoài ra, bạn cũng nên khám phá tạp chí, sách, báo nhằm phát triển khả năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để ôn tập Toán thật hiệu quả, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và giải đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Hơn thế nữa, các bạn nên tập luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Hóa Học là một môn thuộc khối tự nhiên với lượng lớn kiến thức cần ghi nhớ. Để đạt kết quả tốt trong bài thi Hóa Học, đầu tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và ứng dụng chúng vào làm bài tập. Các kiến thức trọng tâm thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh có thể luyện giải đề thi các năm trước, đề thi thử đều đặn để hiểu rõ các dạng bài hơn. Bạn cũng có thể tìm tòi những tài liệu, video thí nghiệm để hiểu các khái niệm và quy trình hóa học.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
26 điểm khối C2, C02 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 26 điểm khối C2, C02. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!