25 điểm khối A00 nên chọn trường đại học nào năm 2022 2023

25 điểm khối A00 nên chọn trường đại học nào năm 2022 2023

25 điểm khối A, A00 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối A, A00 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 25 điểm khối A, A00. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.

Khối A, A00 là khối gì?

Khối A, A00 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Hóa học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.

Xem thêm:

Khối A, A00 lấy bao nhiêu điểm? 25 điểm khối A, A00 là cao hay thấp?

Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A, A00 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.

Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022

Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm

Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm

Môn Hóa học: điểm trung bình là 6.7 điểm

Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Hóa học khối A, A00 là 19.9 điểm thấp hơn 25 điểm.

Bạn đạt được 25 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A, A00 25 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.

Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.

Vậy 25 điểm khối A, A00 nên học Trường nào?

Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối A, A00 dưới 25 điểm.

Năm 2022, cả nước có “ 189 trường đại học ” xét tuyển khối A, A00 dưới 25 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!

88 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối A, A00 dưới 25 điểm

Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 88 trường Đại học thuộc khối A, A00 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

TOP 10

104 đánh giá

Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Bách khoa Hà Nội có 20 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 21 đến 24.96 điểm
(Xem chi tiết 20 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật Cơ khí7520103A0024.96 Điểm
Kỹ thuật Nhiệt7520115A0023.94 Điểm
Kỹ thuật Vật liệu7520309A0023.25 Điểm
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)7520309A0021.5 Điểm
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)7520212A0023.7 Điểm
Kỹ thuật Hoá học7520301A0023.7 Điểm
Hoá học7440112A0023.04 Điểm
Kỹ thuật in7520137A0022.7 Điểm
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)7520301A0023.44 Điểm
Kỹ thuật Sinh học7420202A0024.6 Điểm
Kỹ thuật Thực phẩm7540102A0024.49 Điểm
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)7540102A0022.7 Điểm
Kỹ thuật Môi trường7520320A0021 Điểm
Công nghệ giáo dục7140115A0024.55 Điểm
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)7520114A0023.85 Điểm
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)7520103A0023.32 Điểm
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)7520114A0024.02 Điểm
Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)7520207A0024.3 Điểm
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)7520201A0024.47 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A0021 Điểm
TOP 30

170 đánh giá

2 Trần Phú, P. Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội 100000, Việt Nam

Năm 2022, Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn là 23.09 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Dược học7720201A0023.09 Điểm
TOP 30

111 đánh giá

03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội có 31 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 18.3 đến 24.96 điểm
(Xem chi tiết 31 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kinh Tế7310101A0024.96 Điểm
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt Anh)7340110A0023.85 Điểm
Kế toán7340301A0024.77 Điểm
Toán ứng dụng7460112A0022.55 Điểm
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt Anh)7480201A0024.03 Điểm
Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104A0022.75 Điểm
Kỹ thuật cơ khí7520103A0023.79 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt Anh)7520103A0022.45 Điểm
Kỹ thuật cơ điện tử7520114A0024.87 Điểm
Kỹ thuật nhiệt 7520115A0022.85 Điểm
Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A0022.85 Điểm
Kỹ thuật ô tô7520130A0024.87 Điểm
Kinh tế vận tải7840104A0024.35 Điểm
Khai thác vận tải7840101A0024.4 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0023.8 Điểm
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt Anh)7580302A0020.5 Điểm
Quản lý xây dựng7580302A0023.51 Điểm
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt Anh)7580301A0022.7 Điểm
Kinh tế xây dựng7580301A0023.98 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A0021.6 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0019.25 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật)7580205A0018.9 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202A0018.3 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201A0020.9 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0022.2 Điểm
Quản lý đô thị và công trình7580106A0022.55 Điểm
Kỹ thuật môi trường7520320A0021.9 Điểm
Hệ thống giao thông thông minh7520219A0021.45 Điểm
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo7520218A0024.34 Điểm
Kỹ thuật điện tử viễn thông7520207A0024.26 Điểm
Kỹ thuật điện7520201A0023.72 Điểm
TOP 30

173 đánh giá

484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

Năm 2022, Đại học Hàng Hải Việt Nam có 46 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 18 đến 25 điểm
(Xem chi tiết 46 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101A0024 Điểm
Tài chính ngân hàng7340201A0023 Điểm
Kế toán7340301A0023.25 Điểm
Công nghệ thông tin7329001A0024.5 Điểm
Điều khiển tàu biển(D101)7840106A0022 Điểm
Khai thác máy tàu biển(D102)7840106A0020.5 Điểm
Quản lý hàng hải(A129)7840106A0023.5 Điểm
Điện tự động giao thông vận tải(D103)7520216A0021 Điểm
Điện tự động công nghiệp(D105)7520216A0023.75 Điểm
Tự động hóa hệ thống điện(D121)7520216A0022.5 Điểm
Máy tàu thủy(D106)7520122A0021 Điểm
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi(D107)7520122A0019.5 Điểm
Đóng tàu & công trình ngoài khơi(D108)7520122A0018 Điểm
Máy & tự động hóa xếp dỡ(D109)7520103A0021.5 Điểm
Kỹ thuật cơ khí(D116)7520103A0021.5 Điểm
Kỹ thuật cơ điện tử(D117)7520103A0023 Điểm
Kỹ thuật ô tô(D122)7520103A0024 Điểm
Kỹ thuật nhiệt lạnh(D123)7520103A0021.75 Điểm
Máy & tự động công nghiệp(D128)7520103A0022.5 Điểm
Xây dựng công trình thủy(D110)7580203A0018 Điểm
Kỹ thuật an toàn hàng hải(D111)7580203A0020 Điểm
Xây dựng dân dụng & công nghiệp(D112)7580201A0019 Điểm
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng(D113)7580205A0018 Điểm
Kiến trúc & nội thất(D127)7580201A0019 Điểm
Quản lý công trình xây dựng(D130)7580201A0021 Điểm
Công nghệ phần mềm(D118)7580201A0023.5 Điểm
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính(D119)7580201A0022.5 Điểm
Quản lý kỹ thuật công nghiệp(D131)7580103A0022.75 Điểm
Kỹ thuật môi trường(D115)7520320A0021.25 Điểm
Kỹ thuật công nghệ hóa học(D126)7520320A0019 Điểm
Kinh tế vận tải biển D4017840104A0024.5 Điểm
Kinh tế vận tải thủy D4107840104A0023.5 Điểm
Kinh tế ngoại thương D4027340120A0025 Điểm
Quản trị kinh doanh D4037340101A0024 Điểm
Quản trị tài chính kế toán D4047340101A0023.25 Điểm
Quản trị tài chính ngân hàng D4117340101A0023 Điểm
Luật hàng hải D1207380101A0022.5 Điểm
Kinh tế vận tải biển (CLC) H4017840104A0022.5 Điểm
Kinh tế ngoại thương (CLC) H4027340120A0023 Điểm
Điện tự động công nghiệp (CLC) H1057520216A0021 Điểm
Công nghệ thông tin (CLC) H1147480201A0022 Điểm
Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) A4037340101A0022.75 Điểm
Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) A4087840104A0022.25 Điểm
Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) A4097340120A0023 Điểm
Điều khiển tàu biển (Chọn) S1017840106A0019 Điểm
Khai thác máy tàu biển (Chọn) S1027840106A0018 Điểm
TOP 30

120 đánh giá

Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội có 15 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 18.55 đến 24.63 điểm
(Xem chi tiết 15 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
An toàn thông tin7480202A0024.05 Điểm
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử7510203A0024.63 Điểm
Công nghệ sinh học Phát triển thuốc7420201A0023.14 Điểm
Công nghệ thông tin truyền thông7480201A0024.05 Điểm
Hóa học7440112A0020.15 Điểm
Khoa học dữ liệu7480109A0024.51 Điểm
Khoa học Môi trường Ứng dụng7440301A0018.55 Điểm
Khoa học và Công nghệ thực phẩm7540101A0022.05 Điểm
Khoa học và Công nghệ y khoa7720601A0022.6 Điểm
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano7440122A0021.8 Điểm
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh7520121A0020.3 Điểm
Kĩ thuật điện và Năng lượng tái tạo7520201A0022.65 Điểm
Kỹ thuật ô tô7520130A0023.28 Điểm
Toán ứng dụng7460112A0022.55 Điểm
Vật lý kỹ thuật Điện tử7520401A0023.14 Điểm
TOP 30

200 đánh giá

Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Kiến trúc Hà Nội có 17 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 20.01 đến 24.75 điểm
(Xem chi tiết 17 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật cấp cấp thoát nước7580213A0021.45 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng đô thị)7580210A0021.45 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật môi trường đô thị)7580210A0021.45 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)7580210A0021.45 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0021.45 Điểm
Kỹ thuật xây dựng ( Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp)7580201A0020.01 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành xây dựng công trình ngầm đô thị)7580201A0021.3 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành quản lý dự án xây dựng)7580201A0022.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105A0021.75 Điểm
Quản lý xây dựng7580302A0021.75 Điểm
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý bất động sản)7580302A0021.95 Điểm
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý vận tải và Logistic)7580302A0023.93 Điểm
Quản lý xây dựng (chuyên ngành kinh tế phát triển)7580302A0022.35 Điểm
Kinh tế xây dựng7580301A0022.9 Điểm
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành kinh tế đầu tư)7580301A0022.8 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0023.56 Điểm
Công nghệ thông tin( chuyên ngành công nghệ đa phương tiện)7480201A0024.75 Điểm
TOP 30

65 đánh giá

Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Năm 2022, Đại học Luật hà Nội có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn là 24.35 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Luật7380101A0024.35 Điểm
TOP 30

124 đánh giá

Số 136 – 138, đường Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội có 7 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 22.5 đến 23.5 điểm
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kế toán7340301A0022.5 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0022.5 Điểm
Kiểm toán7340302A0022.5 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0022.5 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121A0023.5 Điểm
Luật kinh tế7380107A0022.5 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0023.5 Điểm
TOP 30

196 đánh giá

Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội

Năm 2022, Khoa học tự nhiên - Hà Nội có 18 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 20 đến 24.6 điểm
(Xem chi tiết 18 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Vật lý học7440102A0024.2 Điểm
Khoa học vật liệu7440122A0022.75 Điểm
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân7510407A0021.3 Điểm
Hoá học7440112A0023.65 Điểm
Hoá học7440112A0023.65 Điểm
Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A0023.25 Điểm
Hóa dược7720203A0024.6 Điểm
Sinh học7420101A0023 Điểm
Công nghệ sinh học7420201A0024.05 Điểm
Địa lý tự nhiên7440217A0020.3 Điểm
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản7580109A0022.45 Điểm
Khoa học môi trường7440301A0020 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A0020 Điểm
Khoa học và công nghệ thực phẩm7540101A0024.35 Điểm
Khí tượng và khí hậu học7440221A0020 Điểm
Hải dương học7440228A0020 Điểm
Địa chất học7440201A0020 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A0021 Điểm
TOP 30

186 đánh giá

Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội

Năm 2022, Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội có 11 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 21 đến 24.35 điểm
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kinh doanh quốc tế7340120A0024.35 Điểm
Kế toán phân tích và Kiểm toán7340303A0022.9 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405A0022.6 Điểm
Tin học và Kỹ thuật máy tính7480111A0021 Điểm
Phân tích dữ liệu kinh doanh7340125A0023.6 Điểm
Marketing (song bằng VNU – HELP, Malaysia) 7340115A0022.75 Điểm
Quản lý (song bằng VNU – Keuka, Hoa Kỳ) 7340401A0021 Điểm
Tự động hoá và Tin học7510303A0021 Điểm
Công nghệ thông tin ứng dụng7480201A0021.85 Điểm
Công nghệ tài chính và Kinh doanh số 7340205A0022.25 Điểm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics7520139A0022 Điểm
TOP 50

156 đánh giá

12 P. Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội

Năm 2022, Học viện Ngân hàng có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn là 23.5 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh IU7340101A0023.5 Điểm
TOP 50

152 đánh giá

Nhà E3, số 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Năm 2022, Đại học Công nghệ - Đại học quốc gia Hà Nội có 5 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 22 đến 24.2 điểm
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật năng lượng7510403A0023.8 Điểm
Công nghệ nông nghiệpCN10 A0022 Điểm
Vật lý kỹ thuật7520401A0024.2 Điểm
Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103A0023.1 Điểm
Công nghệ Hàng không vũ trụCN7 A0024.1 Điểm
TOP 50

138 đánh giá

Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội có 8 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 18 đến 19 điểm
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Marketing7340115A0018 Điểm
Marketing7340115A0018 Điểm
Công nghệ may7540209A0019 Điểm
Công nghệ sợi - dệt7540202A0018 Điểm
Quản lý công nghiệp7510601A0018 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A0018 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301A0018 Điểm
Kế toán7340301A0018 Điểm
TOP 50

82 đánh giá

Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Năm 2022, Đại học công nghiệp Hà Nội có 29 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 19 đến 24.63 điểm
(Xem chi tiết 29 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Thiết kế thời trang7210404A0023.84 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0024.21 Điểm
Tài chính – Ngân hàng7340201A0024.4 Điểm
Kế toán7340301A0023.8 Điểm
Kiểm toán7340302A0024.03 Điểm
Quản trị nhân lực7340404A0024.59 Điểm
Quản trị văn phòng7340406A0023.09 Điểm
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A0024.17 Điểm
Kỹ thuật phần mềm7480103A0024.54 Điểm
Hệ thống thông tin7480104A0024.31 Điểm
Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108A0024.3 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A0023.42 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A0024.63 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A0024.26 Điểm
Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206A0022.15 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301A0023.81 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A0023.65 Điểm
Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A0020.35 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A0019 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101A0023.51 Điểm
Công nghệ dệt - may7540204A0021.8 Điểm
Công nghệ vật liệu dệt - may7540203A0020.1 Điểm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A0022.65 Điểm
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu7519003A0021.9 Điểm
Kinh tế đầu tư7310104A0024.45 Điểm
Phân tích dữ liệu kinh doanh7340125A0023.67 Điểm
Robot và Trí tuệ nhân tạo7510209A0024.54 Điểm
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp7519004A0020.75 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô7519005A0024.17 Điểm
TOP 50

63 đánh giá

235 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Điện lực có 18 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 18 đến 24 điểm
(Xem chi tiết 18 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301A0022.75 Điểm
Quản lý công nghiệp7510601A0023.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302A0022.75 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A0023 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A0023.25 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A0022.3 Điểm
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A0020.5 Điểm
Kỹ thuật nhiệt7520115A0021.3 Điểm
Quản lý năng lượng7510602A0022 Điểm
Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403A0020 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A0018 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0023.25 Điểm
Kế toán7340301A0022.35 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0022.5 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0022.5 Điểm
Kiểm toán7340302A0022.5 Điểm
Thương mại điện tử7340122A0024 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0021.5 Điểm

37 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối A, A00 dưới 25 điểm

Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 37 trường Đại học thuộc khối A, A00 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

TOP 30

118 đánh giá

54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng có 25 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 15 đến 24.45 điểm
(Xem chi tiết 25 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ sinh học7420201A0022.75 Điểm
Công nghệ sinh học chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A0022.8 Điểm
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105A0015 Điểm
Công nghệ chế tạo máy7510202A0022.5 Điểm
Quản lý công nghiệp7510601A0021.5 Điểm
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu7510701A0020.8 Điểm
Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực7520103A0021.5 Điểm
Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không7520103A0021.5 Điểm
Kỹ thuật cơ điện tử7520114A0024.45 Điểm
Kỹ thuật nhiệt7520115A0016.45 Điểm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A0015 Điểm
Kỹ thuật tàu thủy7520122A0015 Điểm
Kỹ thuật điện7520201A0021.5 Điểm
Kỹ thuật điện tử viễn thông7520207A0023.5 Điểm
Kỹ thuật hóa học7520301A0020.05 Điểm
Kỹ thuật môi trường7520320A0015 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)7580201A0018.1 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)7580201A0016 Điểm
Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh7580201A0015 Điểm
Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng7580201A0015 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202A0015 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0015 Điểm
Kinh tế xây dựng7580301A0019 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A0015 Điểm
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)PFIEVA0022.25 Điểm
TOP 30

74 đánh giá

03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Duy Tân có 36 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 14 đến 22.5 điểm
(Xem chi tiết 36 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Răng Hàm Mặt7720501A0022.5 Điểm
Dược7720201A0021 Điểm
Điều dưỡng7720301A0019 Điểm
Kỹ thuật y sinh7520202A0014 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A0014 Điểm
Kỹ thuật điện7520201A0014 Điểm
Khoa học dữ liệu7480109A0015.5 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405A0014.5 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A0015.5 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121A0014 Điểm
Luật7380101A0014 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0014 Điểm
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202A0015.5 Điểm
Thiết kế thời trang7210404A0014 Điểm
Truyền thông đa phương tiện7320104A0014 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0014 Điểm
Marketing7340115A0014 Điểm
Luật kinh tế7380107A0015 Điểm
Khoa học máy tính7480101A0014 Điểm
Kỹ thuật phần mềm7480103A0014 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A0014 Điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A0014 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101A0018 Điểm
Du lịch7810101A0014 Điểm
Quản trị khách sạn7810201A0014 Điểm
Tài chính Ngân hàng7340201A0014 Điểm
Kế toán7340301A0014 Điểm
Kiểm toán7340302A0014 Điểm
Quản trị nhân lực7340404A0014 Điểm
Quản trị sự kiện7340412A0014.5 Điểm
Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A0015 Điểm
An toàn thông tin7480202A0014 Điểm
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng7510102A0014.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử7510301A0014 Điểm
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A0014 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0014 Điểm
TOP 30

187 đánh giá

71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng có 13 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 23 đến 24.75 điểm
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0024.5 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405A0023.75 Điểm
Quản trị khách sạn7810201A0024.75 Điểm
Quản trị nhân lực7340404A0024.75 Điểm
Quản lý nhà nước7310205A0023 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0024.75 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0024 Điểm
Thống kê kinh tế7310107A0023.5 Điểm
Luật7380101A0023.5 Điểm
Kế toán7340301A0023.85 Điểm
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh7340420A0024.6 Điểm
Kiểm toán7340302A0024.25 Điểm
Công nghệ tài chính7340205A0024.25 Điểm
TOP 50

177 đánh giá

Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Kiến trúc Đà Nẵng có 11 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 17 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật xây dựng7580201A0017 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0017 Điểm
Quản lý xây dựng7580302A0017 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử7510301A0017 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0023 Điểm
Kế Toán7340301A0017 Điểm
Tài chính ngân hàng7340201A0017 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0017 Điểm
Quản trị du lịch và lữ hành7810103A0017 Điểm
Quản trị khách sạn7810201A0017 Điểm
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng7510605A0017 Điểm
TOP 50

93 đánh giá

Đường Võ Văn Kiệt, An Tây, TP Huế

Năm 2022, Đại học Luật - Đại học Huế có 2 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn là 19 điểm
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Luật7380101A0019 Điểm
Luật kinh tế7380107A0019 Điểm
TOP 50

127 đánh giá

459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng có 9 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 15.35 đến 24.96 điểm
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm Toán học7140209A0024.96 Điểm
Sư phạm Tin học7140210A0021.4 Điểm
Sư phạm Vật lý7140211A0024.7 Điểm
Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A0023.5 Điểm
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học7140250A0022.3 Điểm
Hóa học7440112A0017.08 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0021.15 Điểm
Công nghệ thông tin CLC7480201A0021.15 Điểm
Vật lý kỹ thuật7520401A0015.35 Điểm
TOP 50

150 đánh giá

Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế

Năm 2022, Đại học Sư Phạm - Đại học Huế có 12 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 15 đến 24 điểm
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm Toán học7140209A0024 Điểm
Sư phạm Tin học7140210A0019 Điểm
Sư phạm Tin học7140210A0019 Điểm
Sư phạm Vật lý7140211A0019 Điểm
Sư phạm Vật lý7140211A0019 Điểm
Sư phạm Hóa học7140212A0022 Điểm
Sư phạm Công nghệ7140246A0019 Điểm
Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A0019 Điểm
Hệ thống thông tin7480104A0015 Điểm
Sư phạm Toán học7140209A0024 Điểm
Sư phạm Tin học7140210A0023 Điểm
Sư phạm Hóa học7140212A0022 Điểm
TOP 100

107 đánh giá

Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn Đà Nẵng có 14 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 22 đến 25 điểm
(Xem chi tiết 14 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108A0023 Điểm
Quản trị kinh doanh (EL)7340101A0023 Điểm
Quản trị kinh doanh (IM)7340101A0022 Điểm
Quản trị kinh doanh (DM)7340101A0023 Điểm
Quản trị kinh doanh (EF)7340101A0022.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật máy tính (B)7480108A0023.09 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0023 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0025 Điểm
Quản trị kinh doanh (ET)7340101A0025 Điểm
Công nghệ thông tin (NS)7480201A0025 Điểm
Công nghệ thông tin (DA)7480201A0025 Điểm
Công nghệ thông tin (DS)7480201A0024.5 Điểm
Công nghệ thông tin (B)7480201A0023.5 Điểm
Công nghệ thông tin (DT)7480201A0023 Điểm
TOP 100

141 đánh giá

Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An

Năm 2022, Đại học Công nghiệp Vinh có 7 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301A0015 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0015 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A0015 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A0015 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101A0015 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0015 Điểm
Quản trị khách sạn7810201A0015 Điểm
TOP 100

140 đánh giá

Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng

Năm 2022, Đại học Đà Lạt có 23 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 16 đến 24 điểm
(Xem chi tiết 23 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm Tin học7140210A0019 Điểm
Sư phạm Vật lý7140211A0024 Điểm
Sư phạm Hóa học7140212A0024 Điểm
Sư phạm Sinh học7140213A0020.25 Điểm
Toán học7460101A0016 Điểm
Khoa học dữ liệu7480109A0016 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0016 Điểm
Vật lý học7440102A0016 Điểm
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông7510302A0016 Điểm
Kỹ thuật hạt nhân7520402A0016 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A0016 Điểm
Hóa học7440112A0016 Điểm
Hóa dược7720203A0016 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A0016 Điểm
Sinh học CLC7420101A0016 Điểm
Công nghệ sinh học7420201A0016 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101A0016 Điểm
Công nghệ sau thu hoạch7540104A0016 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0018 Điểm
Kế toán7340301A0016 Điểm
Tài chính – Ngân hàng7340201A0016 Điểm
Luật7380101A0018 Điểm
Luật hình sự và tố tụng hình sự7380101A0016 Điểm
TOP 100

85 đánh giá

27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng

Năm 2022, Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt có 9 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 17 đến 21 điểm
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101A0017 Điểm
Luật kinh tế7380107A0017 Điểm
Công nghệ sinh học7420201A0017 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0017 Điểm
Dược học7720201A0021 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0017 Điểm
Quan hệ công chúng7320108A0017 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101A0017 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A0017 Điểm
TOP 100

73 đánh giá

77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế

Năm 2022, Đại học Khoa học - Đại học Huế có 12 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 15 đến 17.5 điểm
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Triết học7229001A0015.5 Điểm
Công nghệ sinh học7420201A0016 Điểm
Hoá học7440112A0015.5 Điểm
Khoa học môi trường7440301A0015 Điểm
Quản lý an toàn sức khoẻ và môi trường7850104A0015 Điểm
Kỹ thuật phần mềm7480107A0016.5 Điểm
Quản trị và phân tích dữ liệu7480107A0016 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0017.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông7510302A0016 Điểm
Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A0015.5 Điểm
Kỹ thuật trắc địa bản đồ7520503A0015.5 Điểm
Địa kỹ thuật xây dựng7580211A0015.5 Điểm
TOP 100

69 đánh giá

99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế

Năm 2022, Đại học Kinh tế - Đại học Huế có 21 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 17 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 21 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kinh tế7310101A0017 Điểm
Kinh tế nông nghiệp7620115A0017 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A0021 Điểm
Kinh tế quốc tế7310106A0017 Điểm
Kế toán7340301A0019 Điểm
Kiểm toán7340302A0017 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405A0017 Điểm
Thống kê kinh tế7310107A0017 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121A0018 Điểm
Thương mại điện tử7340122A0022 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0019 Điểm
Marketing7340115A0023 Điểm
Quản trị nhân lực7340404A0018 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0018 Điểm
Kinh tế chính trị7310102A0017 Điểm
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)7340101A0023 Điểm
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I và Cộng hòa Pháp)7349001A0017 Điểm
Song ngành Kinh tế - Tài chính (Đào tạo theo chương trình tiên tiến - giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney và Australia)7930124A0017 Điểm
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư)7310101A0017 Điểm
Kiểm toán7340302A0017 Điểm
Quản trị kinh doanh CLC7340101A0019 Điểm
TOP 100

179 đánh giá

Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa

Năm 2022, Đại học Nha Trang có 16 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 16 đến 20.5 điểm
(Xem chi tiết 16 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản lý thủy sản7620305A0016 Điểm
Công nghệ sinh học7420201A0016 Điểm
Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)7520320A0016 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động)7520103A0017 Điểm
Công nghệ chế tạo máy7510202A0016 Điểm
Kỹ thuật cơ điện tử7520114A0016.5 Điểm
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành)7520115A0016 Điểm
Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics)7840106A0020.5 Điểm
Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A0016 Điểm
Kỹ thuật tàu thủy7520122A0016 Điểm
Kỹ thuật ô tô7520130A0020 Điểm
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử)7520201A0018 Điểm
Kỹ thuật xây dựng 3 chuyên ngành7580201A0017 Điểm
Kỹ thuật hóa học7520301A0016 Điểm
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)7540101A0017 Điểm
Công nghệ chế biến thủy sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU)7540105A0016 Điểm
TOP 100

79 đánh giá

102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế

Năm 2022, Đại học Nông Lâm - Đại học Huế có 21 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 15 đến 18 điểm
(Xem chi tiết 21 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A0015 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A0015 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A0015 Điểm
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211A0015 Điểm
Kỹ thuật cơ điện tử7520114A0015 Điểm
Nuôi trồng thủy sản7620301A0015 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101A0016 Điểm
Bệnh học thủy sản7620302A0015 Điểm
Phát triển nông thôn7620116A0015 Điểm
Bảo vệ thực vật7620112A0015 Điểm
Khoa học cây trồng7620110A0015 Điểm
Quản lý đất đai7850103A0015 Điểm
Bất động sản7340116A0015 Điểm
Khuyến nông7620102A0015 Điểm
Nông học7620109A0015 Điểm
Chăn nuôi7620105A0016 Điểm
Thú y7640101A0018 Điểm
Nông nghiệp công nghệ cao7620118A0015 Điểm
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn7620119A0015 Điểm
Lâm học (Lâm nghiệp)7620205A0015 Điểm
Quản lý thủy sản7620305A0015 Điểm

64 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối A, A00 dưới 25 điểm

Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 64 trường Đại học thuộc khối A, A00 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

TOP 10

110 đánh giá

268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Bách khoa - TPHCM có 43 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 17.78 đến 24.5 điểm
(Xem chi tiết 43 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật Điện7520101A0022.2 Điểm
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông7520207A0022.2 Điểm
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216A0022.2 Điểm
Kỹ thuật Cơ khí7520103A0019.83 Điểm
Kỹ thuật Cơ điện tử7520114A0023.93 Điểm
Kỹ thuật Dệt7520312A0019.1 Điểm
Công nghệ May7540204A0019.1 Điểm
Kỹ thuật Hóa học7520301A0023.61 Điểm
Công nghệ Thực phẩm7540101A0023.61 Điểm
Công nghệ Sinh học7420101A0023.61 Điểm
Kỹ thuật Xây Dựng7580201A0018.46 Điểm
Kỹ thuật Địa chất7520501A0019.34 Điểm
Kỹ thuật Dầu khí7520604A0019.34 Điểm
Quản lý công nghiệp7510601A0021.72 Điểm
Kỹ thuật Môi trường7520320A0018 Điểm
Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101A0018 Điểm
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp7520118A0024.5 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng7510605A0024.5 Điểm
Kỹ thuật Vật liệu7520309A0017.78 Điểm
Vật lý Kỹ thuật7520401A0020.27 Điểm
Cơ kỹ thuật7520101A0020.22 Điểm
Kỹ Thuật Nhiệt7520115A0020.15 Điểm
Bảo dưỡng Công nghiệp7510211A0019.11 Điểm
Kỹ thuật Ô tô7520130A0022.91 Điểm
Kỹ thuật Tàu thủy7520122A0019.98 Điểm
Kỹ thuật Hàng không7520120A0019.98 Điểm
Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot7520114A0017.78 Điểm
Kỹ thuật Hóa học7520301A0018.46 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0018.46 Điểm
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông7580205A0018.47 Điểm
Công nghệ Sinh học7420101A0021.02 Điểm
Công nghệ Thực phẩm7540101A0020.37 Điểm
Kỹ thuật Dầu khí7520604A0019.34 Điểm
Quản lý Công nghiệp7510601A0020.47 Điểm
Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101A0018 Điểm
Kỹ thuật Môi trường7520320A0018 Điểm
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng7510605A0020.26 Điểm
Kỹ thuật Vật liệu7520309A0018.45 Điểm
Vật lý kỹ thuật7520401A0020.27 Điểm
Kỹ thuật Ô tô7520130A0020.23 Điểm
Kỹ thuật Hàng Không7520120A0019.98 Điểm
Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật7480101A0022.25 Điểm
Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật7520101A0019.92 Điểm
TOP 10

121 đánh giá

Số 10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM

Năm 2022, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - TPHCM có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn là 24.5 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Xã hội học7310301A0024.5 Điểm
TOP 10

152 đánh giá

59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh có 5 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 23.7 đến 24.63 điểm
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Bất động sản7340166A0023.8 Điểm
Bảo hiểm7340204A0024 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0024.6 Điểm
Kiến trúc đô thị7580104A0024.63 Điểm
Quản trị bệnh viện7720802A0023.7 Điểm
TOP 10

85 đánh giá

Trụ sở chính: Số 36 đường Tôn Thất Đạm, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hàm Nghi: Số 39 đường Hàm Nghi, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hoàng Diệu: Số 56 Hoàng Diệu II, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 24.6 đến 24.9 điểm
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Hệ thống thông tin quản lý7340405A0024.6 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0024.9 Điểm
Kế toán7340301A0024.87 Điểm
TOP 30

113 đánh giá

số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh có 53 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 18 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 53 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)7480201A0021 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)7480201A0020 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu)7480201A0019.75 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện điện tử và điều khiển)7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)7840106A0022 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)7840106A0021 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ Xây dựng chuyên ngành Cơ khí tự động)7520103A0021 Điểm
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp chuyên ngành Hệ thống điện giao thông chuyên ngành Năng lượng tái tạo)7520201A0019 Điểm
Kỹ thuật điện tử viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)7520207A0019.25 Điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)7520216A0019 Điểm
Kỹ thuật môi trường7520320A0018 Điểm
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)7520130A0020 Điểm
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)7520130A0022 Điểm
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)7520122A0018 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)7580201A0018 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường chuyên ngành Xây dựng đường bộ chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông)7580205A0018 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng công trình giao thông thủy)7580202A0018 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)7510605A0018 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)7510605A0018 Điểm
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A0019.5 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201A0019.5 Điểm
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)7840101A0023 Điểm
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)7840104A0021 Điểm
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)7840104A0019 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)7580301A0019 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)7580301A0021 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)7580301A0021 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) chương trình chất lượng cao7480201A0019 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) chương trình chất lượng cao7480201A0018.5 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) chương trình chất lượng cao7480201A0018.5 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) chương trình chất lượng cao7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) chương trình chất lượng cao7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) chương trình chất lượng cao7840106A0020 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) chương trình chất lượng cao7840106A0019 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) chương trình chất lượng cao7520103A0019.5 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) chương trình chất lượng cao7520103A0018.75 Điểm
Kỹ thuật điện tử viễn thông chương trình chất lượng cao7520207A0018.5 Điểm
Kỹ thuật xây dựng chương chất lượng cao7580201A0019 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) chương trình chất lượng cao7580205A0018 Điểm
Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) chương trình chất lượng cao7840101A0023 Điểm
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) chương trình chất lượng cao7840101A0021 Điểm
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) chương trình chất lượng cao7840101A0018.5 Điểm
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) chương trình chất lượng cao7840104A0019 Điểm
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) chương trình chất lượng cao7840104A0018.5 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) chương trình chất lượng cao7580301A0018.5 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) chương trình chất lượng cao7580301A0019 Điểm
TOP 30

126 đánh giá

Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Khoa học Tự nhiên - TPHCM có 17 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 17 đến 24.7 điểm
(Xem chi tiết 17 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Vật lý học7440102A0022 Điểm
Hóa học7440112A0024.5 Điểm
Hóa học CLC7440112A0024.2 Điểm
Khoa học Vật liệu7440122A0017 Điểm
Địa chất học7440201A0017 Điểm
Hải dương học7440228A0019 Điểm
Khoa học Môi trường7440301A0017 Điểm
Khoa học Môi trường CLC7440301A0017 Điểm
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)7510401A0024.7 Điểm
Công nghệ Vật liệu7510402A0023 Điểm
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường7510406A0017 Điểm
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông7520207A0023.25 Điểm
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông CLC7520207A0023.25 Điểm
Kỹ thuật Hạt nhân7520402A0017 Điểm
Vật lý Y khoa7520403A0024 Điểm
Kỹ thuật Địa chất7520501A0017 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A0018.5 Điểm
TOP 30

155 đánh giá

196 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh có 5 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 15 đến 21.1 điểm
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật xây dựng7580201A0020.95 Điểm
Kỹ thuật xây dựng chất lượng cao7580201A0021.1 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A0015 Điểm
Kỹ thuật xây dựng CT7580201A0015 Điểm
Kỹ thuật xây dựng DL7580201A0015 Điểm
TOP 30

160 đánh giá

669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Kinh tế – Luật TPHCM có 7 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 24.06 đến 24.93 điểm
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)7310101A0024.93 Điểm
Toán kinh tế CLC bằng tiếng Anh7310108A0024.06 Điểm
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)7340101A0024.56 Điểm
Kế toán CLC bằng tiếng Anh7340301A0024.06 Điểm
Luật7380101A0024.24 Điểm
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)7380101A0024.38 Điểm
Luật (Luật và chính sách công)7380101A0024.2 Điểm
TOP 30

130 đánh giá

Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh có 2 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 24.11 đến 24.16 điểm
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Luật7380101A0024.11 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0024.16 Điểm
TOP 30

147 đánh giá

828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn là 16 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ thông tin7480201A0016 Điểm
TOP 30

81 đánh giá

8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.

Năm 2022, Đại học Quốc tế Sài Gòn có 6 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn là 17 điểm
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Luật kinh tế quốc tế7380107A0017 Điểm
Khoa học máy tính7480101A0017 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0017 Điểm
Quản trị Khách sạn7810201A0017 Điểm
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng7510605A0017 Điểm
Kế toán7340301A0017 Điểm
TOP 30

74 đánh giá

Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Quốc tế - TPHCM có 18 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 18 đến 25 điểm
(Xem chi tiết 18 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị Kinh doanh7340101A0023.5 Điểm
Tài chính Ngân hàng7340201A0023 Điểm
Kế toán7340301A0023 Điểm
Công nghệ Sinh học7420201A0020 Điểm
Hoá học (Hóa sinh)7440112A0019 Điểm
Công nghệ Thực phẩm7540101A0019 Điểm
Kỹ thuật hóa học7520301A0020 Điểm
Công nghệ Thông tin7480201A0025 Điểm
Khoa học dữ liệu7480108A0025 Điểm
Khoa học máy tính7480101A0025 Điểm
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá7520216A0021 Điểm
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông7520207A0021 Điểm
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp7520118A0019 Điểm
Kỹ thuật Y sinh7520212A0022 Điểm
Kỹ Thuật Xây dựng7580201A0018 Điểm
Quản lý xây dựng7580302A0018 Điểm
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro)7460112A0019 Điểm
Kỹ Thuật Không Gian7520121A0021 Điểm
TOP 30

165 đánh giá

Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Tôn Đức Thắng có 17 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 22 đến 24 điểm
(Xem chi tiết 17 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quan hệ lao động - chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động - chuyên ngành Hành vi tổ chức7340408A0024 Điểm
Khoa học môi trường7440301A0022 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường - chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước7510406A0022 Điểm
Quy hoạch vùng và đô thị7580105A0023 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0024 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0022 Điểm
Bảo hộ lao động7850201A0022 Điểm
Công nghệ sinh học - chương trình CLC7420201A0024 Điểm
Kỹ thuật điện - chương trình CLC7520201A0024 Điểm
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình CLC7520207A0024 Điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC7520216A0024 Điểm
Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC7580201A0023 Điểm
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa7340101A0024 Điểm
Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa7340115A0024 Điểm
Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa7340301A0022 Điểm
Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa7380101A0022 Điểm
Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa7480103A0022 Điểm
TOP 30

59 đánh giá

45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM

Năm 2022, Đại học Văn Lang có 39 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 16 đến 24 điểm
(Xem chi tiết 39 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kinh tế quốc tế7310106A0016 Điểm
Truyền thông đa phương tiện7320104A0018 Điểm
Quan hệ công chúng7320108A0018 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0017 Điểm
Marketing7340115A0017 Điểm
Bất động sản7340116A0016 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120A0016 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121A0016 Điểm
Thương mại điện tử7340122A0016 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0016 Điểm
Kế toán7340301A0016 Điểm
Hệ thống thông tin quản lí7340405A0016 Điểm
Luật7380101A0016 Điểm
Luật kinh tế7380107A0016 Điểm
Công nghệ sinh học7420201A0016 Điểm
Công nghệ sinh học y dược7420205A0016 Điểm
Công nghệ thẩm mỹ7420207A0016 Điểm
Khoa học dữ liệu7480109A0016 Điểm
Kỹ thuật phần mềm7480103A0016 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0016 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A0016 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301A0016 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A0016 Điểm
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng7510605A0016 Điểm
Kỹ thuật cơ điện tử7520114A0016 Điểm
Kỹ thuật nhiệt7520115A0016 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101A0016 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0016 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0016 Điểm
Quản lý xây dựng7580302A0016 Điểm
Nông nghiệp công nghệ cao7620118A0016 Điểm
Dược học7720201A0021 Điểm
Răng - Hàm - Mặt7720501A0024 Điểm
Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A0019 Điểm
Du lịch7810101A0016 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0016 Điểm
Quản trị khách sạn7810201A0016 Điểm
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202A0016 Điểm
Bảo hộ lao động7850201A0016 Điểm
TOP 50

177 đánh giá

Số 104, Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Minh

Năm 2022, Học viện Hàng không Việt Nam có 9 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 16 đến 24.2 điểm
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101A0019 Điểm
Quản trị nhân lực7340404A0019 Điểm
Kinh tế vận tải7840104A0019 Điểm
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A0016 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0018 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302A0016 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A0016 Điểm
Kỹ thuật hàng không7520120A0021.5 Điểm
Quản lý hoạt động bay7840102A0024.2 Điểm

Bí quyết ôn luyện khối A, A00 đạt điểm cao

Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A, A00 sau đây nhé!

Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa. Việc ôn tập và giải đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Bên cạnh đó, các bạn nên tập luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.

Để đạt được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần liệt kê lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm vững kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi nâng cao dạng bài là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những câu hỏi khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.

Hóa Học là một môn thuộc khối tự nhiên với lượng lớn kiến thức cần ghi nhớ. Để bài thi môn Hóa đạt kết quả tốt, đầu tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và ứng dụng chúng vào làm bài tập. Các kiến thức trọng tâm thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh nên ôn luyện đề thi các năm trước, đề thi thử đều đặn để làm quen với các bài tập mới. Bạn cũng có thể tích cực tìm hiểu những tài liệu, video thí nghiệm để ghi nhớ các khái niệm và quy trình hóa học.

  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học

Kết luận

25 điểm khối A, A00 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 25 điểm khối A, A00. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.

Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *