25 điểm khối A, A00 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối A, A00 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 25 điểm khối A, A00. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối A, A00 là khối gì?
Khối A, A00 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Hóa học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối A tốt và uy tín ở Hà Nội
- Bạn có biết: Những trường tuyển sinh 23 điểm khối A01 tốt tại Hà Nội
- Review danh sách các trường tuyển sinh 25 điểm khối A2 ở TPHCM
- 15 điểm khối A nên học trường nào ở Đà Nẵng?
Khối A, A00 lấy bao nhiêu điểm? 25 điểm khối A, A00 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A, A00 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Hóa học: điểm trung bình là 6.7 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Hóa học khối A, A00 là 19.9 điểm thấp hơn 25 điểm.
Bạn đạt được 25 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A, A00 25 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 25 điểm khối A, A00 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối A, A00 dưới 25 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 189 trường đại học ” xét tuyển khối A, A00 dưới 25 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
88 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối A, A00 dưới 25 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 88 trường Đại học thuộc khối A, A00 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 20 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật Cơ khí | 7520103 | A00 | 24.96 Điểm |
Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | A00 | 23.94 Điểm |
Kỹ thuật Vật liệu | 7520309 | A00 | 23.25 Điểm |
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | 7520309 | A00 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 7520212 | A00 | 23.7 Điểm |
Kỹ thuật Hoá học | 7520301 | A00 | 23.7 Điểm |
Hoá học | 7440112 | A00 | 23.04 Điểm |
Kỹ thuật in | 7520137 | A00 | 22.7 Điểm |
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 7520301 | A00 | 23.44 Điểm |
Kỹ thuật Sinh học | 7420202 | A00 | 24.6 Điểm |
Kỹ thuật Thực phẩm | 7540102 | A00 | 24.49 Điểm |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 7540102 | A00 | 22.7 Điểm |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00 | 21 Điểm |
Công nghệ giáo dục | 7140115 | A00 | 24.55 Điểm |
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 7520114 | A00 | 23.85 Điểm |
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 7520103 | A00 | 23.32 Điểm |
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 7520114 | A00 | 24.02 Điểm |
Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 7520207 | A00 | 24.3 Điểm |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 7520201 | A00 | 24.47 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 | 21 Điểm |
2 Trần Phú, P. Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội 100000, Việt Nam
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | A00 | 23.09 Điểm |
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 31 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh Tế | 7310101 | A00 | 24.96 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt Anh) | 7340110 | A00 | 23.85 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 24.77 Điểm |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00 | 22.55 Điểm |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt Anh) | 7480201 | A00 | 24.03 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00 | 22.75 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00 | 23.79 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt Anh) | 7520103 | A00 | 22.45 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00 | 24.87 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00 | 22.85 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00 | 22.85 Điểm |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00 | 24.87 Điểm |
Kinh tế vận tải | 7840104 | A00 | 24.35 Điểm |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00 | 24.4 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 23.8 Điểm |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt Anh) | 7580302 | A00 | 20.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 | 23.51 Điểm |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt Anh) | 7580301 | A00 | 22.7 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00 | 23.98 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 | 21.6 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 | 19.25 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật) | 7580205 | A00 | 18.9 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00 | 18.3 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 | A00 | 20.9 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 22.2 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00 | 22.55 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 | 21.9 Điểm |
Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | A00 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | A00 | 24.34 Điểm |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A00 | 24.26 Điểm |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00 | 23.72 Điểm |
484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
(Xem chi tiết 46 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 24 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00 | 23 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 23.25 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7329001 | A00 | 24.5 Điểm |
Điều khiển tàu biển(D101) | 7840106 | A00 | 22 Điểm |
Khai thác máy tàu biển(D102) | 7840106 | A00 | 20.5 Điểm |
Quản lý hàng hải(A129) | 7840106 | A00 | 23.5 Điểm |
Điện tự động giao thông vận tải(D103) | 7520216 | A00 | 21 Điểm |
Điện tự động công nghiệp(D105) | 7520216 | A00 | 23.75 Điểm |
Tự động hóa hệ thống điện(D121) | 7520216 | A00 | 22.5 Điểm |
Máy tàu thủy(D106) | 7520122 | A00 | 21 Điểm |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi(D107) | 7520122 | A00 | 19.5 Điểm |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi(D108) | 7520122 | A00 | 18 Điểm |
Máy & tự động hóa xếp dỡ(D109) | 7520103 | A00 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí(D116) | 7520103 | A00 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử(D117) | 7520103 | A00 | 23 Điểm |
Kỹ thuật ô tô(D122) | 7520103 | A00 | 24 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt lạnh(D123) | 7520103 | A00 | 21.75 Điểm |
Máy & tự động công nghiệp(D128) | 7520103 | A00 | 22.5 Điểm |
Xây dựng công trình thủy(D110) | 7580203 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật an toàn hàng hải(D111) | 7580203 | A00 | 20 Điểm |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp(D112) | 7580201 | A00 | 19 Điểm |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng(D113) | 7580205 | A00 | 18 Điểm |
Kiến trúc & nội thất(D127) | 7580201 | A00 | 19 Điểm |
Quản lý công trình xây dựng(D130) | 7580201 | A00 | 21 Điểm |
Công nghệ phần mềm(D118) | 7580201 | A00 | 23.5 Điểm |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính(D119) | 7580201 | A00 | 22.5 Điểm |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp(D131) | 7580103 | A00 | 22.75 Điểm |
Kỹ thuật môi trường(D115) | 7520320 | A00 | 21.25 Điểm |
Kỹ thuật công nghệ hóa học(D126) | 7520320 | A00 | 19 Điểm |
Kinh tế vận tải biển D401 | 7840104 | A00 | 24.5 Điểm |
Kinh tế vận tải thủy D410 | 7840104 | A00 | 23.5 Điểm |
Kinh tế ngoại thương D402 | 7340120 | A00 | 25 Điểm |
Quản trị kinh doanh D403 | 7340101 | A00 | 24 Điểm |
Quản trị tài chính kế toán D404 | 7340101 | A00 | 23.25 Điểm |
Quản trị tài chính ngân hàng D411 | 7340101 | A00 | 23 Điểm |
Luật hàng hải D120 | 7380101 | A00 | 22.5 Điểm |
Kinh tế vận tải biển (CLC) H401 | 7840104 | A00 | 22.5 Điểm |
Kinh tế ngoại thương (CLC) H402 | 7340120 | A00 | 23 Điểm |
Điện tự động công nghiệp (CLC) H105 | 7520216 | A00 | 21 Điểm |
Công nghệ thông tin (CLC) H114 | 7480201 | A00 | 22 Điểm |
Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) A403 | 7340101 | A00 | 22.75 Điểm |
Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) A408 | 7840104 | A00 | 22.25 Điểm |
Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) A409 | 7340120 | A00 | 23 Điểm |
Điều khiển tàu biển (Chọn) S101 | 7840106 | A00 | 19 Điểm |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 15 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
An toàn thông tin | 7480202 | A00 | 24.05 Điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | A00 | 24.63 Điểm |
Công nghệ sinh học Phát triển thuốc | 7420201 | A00 | 23.14 Điểm |
Công nghệ thông tin truyền thông | 7480201 | A00 | 24.05 Điểm |
Hóa học | 7440112 | A00 | 20.15 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00 | 24.51 Điểm |
Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | A00 | 18.55 Điểm |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 22.05 Điểm |
Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 | A00 | 22.6 Điểm |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | A00 | 21.8 Điểm |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 | A00 | 20.3 Điểm |
Kĩ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | A00 | 22.65 Điểm |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00 | 23.28 Điểm |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00 | 22.55 Điểm |
Vật lý kỹ thuật Điện tử | 7520401 | A00 | 23.14 Điểm |
Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
(Xem chi tiết 17 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cấp cấp thoát nước | 7580213 | A00 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 7580210 | A00 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật môi trường đô thị) | 7580210 | A00 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) | 7580210 | A00 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng ( Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | A00 | 20.01 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành xây dựng công trình ngầm đô thị) | 7580201 | A00 | 21.3 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành quản lý dự án xây dựng) | 7580201 | A00 | 22.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00 | 21.75 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 | 21.75 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý bất động sản) | 7580302 | A00 | 21.95 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý vận tải và Logistic) | 7580302 | A00 | 23.93 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành kinh tế phát triển) | 7580302 | A00 | 22.35 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00 | 22.9 Điểm |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành kinh tế đầu tư) | 7580301 | A00 | 22.8 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 23.56 Điểm |
Công nghệ thông tin( chuyên ngành công nghệ đa phương tiện) | 7480201 | A00 | 24.75 Điểm |
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | A00 | 24.35 Điểm |
Số 136 – 138, đường Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | A00 | 22.5 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 | 22.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | A00 | 22.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 22.5 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00 | 23.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A00 | 22.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 23.5 Điểm |
Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
(Xem chi tiết 18 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Vật lý học | 7440102 | A00 | 24.2 Điểm |
Khoa học vật liệu | 7440122 | A00 | 22.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 7510407 | A00 | 21.3 Điểm |
Hoá học | 7440112 | A00 | 23.65 Điểm |
Hoá học | 7440112 | A00 | 23.65 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00 | 23.25 Điểm |
Hóa dược | 7720203 | A00 | 24.6 Điểm |
Sinh học | 7420101 | A00 | 23 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | 24.05 Điểm |
Địa lý tự nhiên | 7440217 | A00 | 20.3 Điểm |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 7580109 | A00 | 22.45 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00 | 20 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | 20 Điểm |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 24.35 Điểm |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | A00 | 20 Điểm |
Hải dương học | 7440228 | A00 | 20 Điểm |
Địa chất học | 7440201 | A00 | 20 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 | 21 Điểm |
Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 11 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 | 24.35 Điểm |
Kế toán phân tích và Kiểm toán | 7340303 | A00 | 22.9 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00 | 22.6 Điểm |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 7480111 | A00 | 21 Điểm |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | A00 | 23.6 Điểm |
Marketing (song bằng VNU – HELP, Malaysia) | 7340115 | A00 | 22.75 Điểm |
Quản lý (song bằng VNU – Keuka, Hoa Kỳ) | 7340401 | A00 | 21 Điểm |
Tự động hoá và Tin học | 7510303 | A00 | 21 Điểm |
Công nghệ thông tin ứng dụng | 7480201 | A00 | 21.85 Điểm |
Công nghệ tài chính và Kinh doanh số | 7340205 | A00 | 22.25 Điểm |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 7520139 | A00 | 22 Điểm |
12 P. Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh IU | 7340101 | A00 | 23.5 Điểm |
Nhà E3, số 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A00 | 23.8 Điểm |
Công nghệ nông nghiệp | CN10 | A00 | 22 Điểm |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00 | 24.2 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00 | 23.1 Điểm |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | CN7 | A00 | 24.1 Điểm |
Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Marketing | 7340115 | A00 | 18 Điểm |
Marketing | 7340115 | A00 | 18 Điểm |
Công nghệ may | 7540209 | A00 | 19 Điểm |
Công nghệ sợi - dệt | 7540202 | A00 | 18 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00 | 18 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00 | 18 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | A00 | 18 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 18 Điểm |
Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 29 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | 7210404 | A00 | 23.84 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 24.21 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | 24.4 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 23.8 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | A00 | 24.03 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00 | 24.59 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | A00 | 23.09 Điểm |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00 | 24.17 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00 | 24.54 Điểm |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00 | 24.31 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00 | 24.3 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00 | 23.42 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00 | 24.63 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 | 24.26 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00 | 22.15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | A00 | 23.81 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00 | 23.65 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 | 20.35 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | 19 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 23.51 Điểm |
Công nghệ dệt - may | 7540204 | A00 | 21.8 Điểm |
Công nghệ vật liệu dệt - may | 7540203 | A00 | 20.1 Điểm |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00 | 22.65 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 | A00 | 21.9 Điểm |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00 | 24.45 Điểm |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | A00 | 23.67 Điểm |
Robot và Trí tuệ nhân tạo | 7510209 | A00 | 24.54 Điểm |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7519004 | A00 | 20.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 7519005 | A00 | 24.17 Điểm |
235 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 18 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | A00 | 22.75 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00 | 23.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00 | 22.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00 | 23 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00 | 23.25 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00 | 22.3 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00 | 20.5 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00 | 21.3 Điểm |
Quản lý năng lượng | 7510602 | A00 | 22 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A00 | 20 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | 18 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 23.25 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 22.35 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 22.5 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 | 22.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | A00 | 22.5 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00 | 24 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 21.5 Điểm |
37 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối A, A00 dưới 25 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 37 trường Đại học thuộc khối A, A00 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 25 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | 22.75 Điểm |
Công nghệ sinh học chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201 | A00 | 22.8 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00 | 22.5 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00 | 21.5 Điểm |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | A00 | 20.8 Điểm |
Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103 | A00 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | 7520103 | A00 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00 | 24.45 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00 | 16.45 Điểm |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A00 | 23.5 Điểm |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00 | 20.05 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 | A00 | 18.1 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 | 15 Điểm |
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | PFIEV | A00 | 22.25 Điểm |
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 36 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Răng Hàm Mặt | 7720501 | A00 | 22.5 Điểm |
Dược | 7720201 | A00 | 21 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật y sinh | 7520202 | A00 | 14 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | 14 Điểm |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00 | 14 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00 | 15.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00 | 14.5 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 | 15.5 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00 | 14 Điểm |
Luật | 7380101 | A00 | 14 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 14 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00 | 15.5 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A00 | 14 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00 | 14 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 14 Điểm |
Marketing | 7340115 | A00 | 14 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A00 | 15 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | 14 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00 | 14 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 | 14 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00 | 14 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 18 Điểm |
Du lịch | 7810101 | A00 | 14 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 | 14 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | A00 | 14 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 14 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | A00 | 14 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00 | 14 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | A00 | 14.5 Điểm |
Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00 | 15 Điểm |
An toàn thông tin | 7480202 | A00 | 14 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 7510102 | A00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 7510301 | A00 | 14 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 14 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 14 Điểm |
71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 13 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 24.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00 | 23.75 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 | 24.75 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00 | 24.75 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A00 | 23 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 24.75 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 | 24 Điểm |
Thống kê kinh tế | 7310107 | A00 | 23.5 Điểm |
Luật | 7380101 | A00 | 23.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 23.85 Điểm |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | A00 | 24.6 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | A00 | 24.25 Điểm |
Công nghệ tài chính | 7340205 | A00 | 24.25 Điểm |
Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 11 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 17 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 | 17 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510301 | A00 | 17 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 23 Điểm |
Kế Toán | 7340301 | A00 | 17 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 17 Điểm |
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 17 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 | 17 Điểm |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 17 Điểm |
Đường Võ Văn Kiệt, An Tây, TP Huế
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | A00 | 19 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A00 | 19 Điểm |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00 | 24.96 Điểm |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00 | 21.4 Điểm |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | 24.7 Điểm |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00 | 23.5 Điểm |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | A00 | 22.3 Điểm |
Hóa học | 7440112 | A00 | 17.08 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 21.15 Điểm |
Công nghệ thông tin CLC | 7480201 | A00 | 21.15 Điểm |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00 | 15.35 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 12 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00 | 24 Điểm |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00 | 19 Điểm |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00 | 19 Điểm |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | 19 Điểm |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | 19 Điểm |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00 | 22 Điểm |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A00 | 19 Điểm |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00 | 19 Điểm |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00 | 15 Điểm |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00 | 24 Điểm |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00 | 23 Điểm |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00 | 22 Điểm |
Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 14 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00 | 23 Điểm |
Quản trị kinh doanh (EL) | 7340101 | A00 | 23 Điểm |
Quản trị kinh doanh (IM) | 7340101 | A00 | 22 Điểm |
Quản trị kinh doanh (DM) | 7340101 | A00 | 23 Điểm |
Quản trị kinh doanh (EF) | 7340101 | A00 | 22.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (B) | 7480108 | A00 | 23.09 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 23 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 25 Điểm |
Quản trị kinh doanh (ET) | 7340101 | A00 | 25 Điểm |
Công nghệ thông tin (NS) | 7480201 | A00 | 25 Điểm |
Công nghệ thông tin (DA) | 7480201 | A00 | 25 Điểm |
Công nghệ thông tin (DS) | 7480201 | A00 | 24.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (B) | 7480201 | A00 | 23.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (DT) | 7480201 | A00 | 23 Điểm |
Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 | 15 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 23 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00 | 19 Điểm |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | 24 Điểm |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00 | 24 Điểm |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A00 | 20.25 Điểm |
Toán học | 7460101 | A00 | 16 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 16 Điểm |
Vật lý học | 7440102 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00 | 16 Điểm |
Hóa học | 7440112 | A00 | 16 Điểm |
Hóa dược | 7720203 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | 16 Điểm |
Sinh học CLC | 7420101 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00 | 16 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 18 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 16 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | 16 Điểm |
Luật | 7380101 | A00 | 18 Điểm |
Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380101 | A00 | 16 Điểm |
27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 17 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A00 | 17 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | 17 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 17 Điểm |
Dược học | 7720201 | A00 | 21 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 17 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A00 | 17 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 | 17 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 12 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Triết học | 7229001 | A00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | 16 Điểm |
Hoá học | 7440112 | A00 | 15.5 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00 | 15 Điểm |
Quản lý an toàn sức khoẻ và môi trường | 7850104 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480107 | A00 | 16.5 Điểm |
Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 17.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 7510302 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | A00 | 15.5 Điểm |
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00 | 15.5 Điểm |
99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 21 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế | 7310101 | A00 | 17 Điểm |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00 | 17 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 21 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00 | 17 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 19 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | A00 | 17 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00 | 17 Điểm |
Thống kê kinh tế | 7310107 | A00 | 17 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00 | 18 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00 | 22 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 19 Điểm |
Marketing | 7340115 | A00 | 23 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00 | 18 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 | 18 Điểm |
Kinh tế chính trị | 7310102 | A00 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7340101 | A00 | 23 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I và Cộng hòa Pháp) | 7349001 | A00 | 17 Điểm |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (Đào tạo theo chương trình tiên tiến - giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney và Australia) | 7930124 | A00 | 17 Điểm |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) | 7310101 | A00 | 17 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | A00 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh CLC | 7340101 | A00 | 19 Điểm |
Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa
(Xem chi tiết 16 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý thủy sản | 7620305 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 7520320 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) | 7520103 | A00 | 17 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00 | 16.5 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành) | 7520115 | A00 | 16 Điểm |
Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) | 7840106 | A00 | 20.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00 | 20 Điểm |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử) | 7520201 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng 3 chuyên ngành | 7580201 | A00 | 17 Điểm |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 7540101 | A00 | 17 Điểm |
Công nghệ chế biến thủy sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 7540105 | A00 | 16 Điểm |
102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 21 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00 | 15 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 16 Điểm |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00 | 15 Điểm |
Phát triển nông thôn | 7620116 | A00 | 15 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00 | 15 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | 15 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | A00 | 15 Điểm |
Khuyến nông | 7620102 | A00 | 15 Điểm |
Nông học | 7620109 | A00 | 15 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | A00 | 16 Điểm |
Thú y | 7640101 | A00 | 18 Điểm |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00 | 15 Điểm |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | A00 | 15 Điểm |
Lâm học (Lâm nghiệp) | 7620205 | A00 | 15 Điểm |
Quản lý thủy sản | 7620305 | A00 | 15 Điểm |
64 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối A, A00 dưới 25 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 64 trường Đại học thuộc khối A, A00 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 43 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật Điện | 7520101 | A00 | 22.2 Điểm |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7520207 | A00 | 22.2 Điểm |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | A00 | 22.2 Điểm |
Kỹ thuật Cơ khí | 7520103 | A00 | 19.83 Điểm |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00 | 23.93 Điểm |
Kỹ thuật Dệt | 7520312 | A00 | 19.1 Điểm |
Công nghệ May | 7540204 | A00 | 19.1 Điểm |
Kỹ thuật Hóa học | 7520301 | A00 | 23.61 Điểm |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00 | 23.61 Điểm |
Công nghệ Sinh học | 7420101 | A00 | 23.61 Điểm |
Kỹ thuật Xây Dựng | 7580201 | A00 | 18.46 Điểm |
Kỹ thuật Địa chất | 7520501 | A00 | 19.34 Điểm |
Kỹ thuật Dầu khí | 7520604 | A00 | 19.34 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00 | 21.72 Điểm |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00 | 18 Điểm |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 7520118 | A00 | 24.5 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | 7510605 | A00 | 24.5 Điểm |
Kỹ thuật Vật liệu | 7520309 | A00 | 17.78 Điểm |
Vật lý Kỹ thuật | 7520401 | A00 | 20.27 Điểm |
Cơ kỹ thuật | 7520101 | A00 | 20.22 Điểm |
Kỹ Thuật Nhiệt | 7520115 | A00 | 20.15 Điểm |
Bảo dưỡng Công nghiệp | 7510211 | A00 | 19.11 Điểm |
Kỹ thuật Ô tô | 7520130 | A00 | 22.91 Điểm |
Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | A00 | 19.98 Điểm |
Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | A00 | 19.98 Điểm |
Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | 7520114 | A00 | 17.78 Điểm |
Kỹ thuật Hóa học | 7520301 | A00 | 18.46 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 18.46 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | 7580205 | A00 | 18.47 Điểm |
Công nghệ Sinh học | 7420101 | A00 | 21.02 Điểm |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00 | 20.37 Điểm |
Kỹ thuật Dầu khí | 7520604 | A00 | 19.34 Điểm |
Quản lý Công nghiệp | 7510601 | A00 | 20.47 Điểm |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00 | 18 Điểm |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 20.26 Điểm |
Kỹ thuật Vật liệu | 7520309 | A00 | 18.45 Điểm |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00 | 20.27 Điểm |
Kỹ thuật Ô tô | 7520130 | A00 | 20.23 Điểm |
Kỹ thuật Hàng Không | 7520120 | A00 | 19.98 Điểm |
Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật | 7480101 | A00 | 22.25 Điểm |
Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật | 7520101 | A00 | 19.92 Điểm |
Số 10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Xã hội học | 7310301 | A00 | 24.5 Điểm |
59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Bất động sản | 7340166 | A00 | 23.8 Điểm |
Bảo hiểm | 7340204 | A00 | 24 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 24.6 Điểm |
Kiến trúc đô thị | 7580104 | A00 | 24.63 Điểm |
Quản trị bệnh viện | 7720802 | A00 | 23.7 Điểm |
Trụ sở chính: Số 36 đường Tôn Thất Đạm, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hàm Nghi: Số 39 đường Hàm Nghi, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hoàng Diệu: Số 56 Hoàng Diệu II, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00 | 24.6 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 | 24.9 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 24.87 Điểm |
số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 53 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | 7480201 | A00 | 21 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 7480201 | A00 | 20 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) | 7480201 | A00 | 19.75 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện điện tử và điều khiển) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 7840106 | A00 | 22 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 7840106 | A00 | 21 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ Xây dựng chuyên ngành Cơ khí tự động) | 7520103 | A00 | 21 Điểm |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp chuyên ngành Hệ thống điện giao thông chuyên ngành Năng lượng tái tạo) | 7520201 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật điện tử viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | 7520207 | A00 | 19.25 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | 7520216 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 7520130 | A00 | 20 Điểm |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 7520130 | A00 | 22 Điểm |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 7520122 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 7580201 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường chuyên ngành Xây dựng đường bộ chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) | 7580205 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng công trình giao thông thủy) | 7580202 | A00 | 18 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 7510605 | A00 | 18 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 7510605 | A00 | 18 Điểm |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00 | 19.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00 | 19.5 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 7840101 | A00 | 23 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 7840104 | A00 | 21 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 7840104 | A00 | 19 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 7580301 | A00 | 19 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 7580301 | A00 | 21 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | 7580301 | A00 | 21 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) chương trình chất lượng cao | 7480201 | A00 | 19 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) chương trình chất lượng cao | 7480201 | A00 | 18.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) chương trình chất lượng cao | 7480201 | A00 | 18.5 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 20 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) chương trình chất lượng cao | 7520103 | A00 | 19.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) chương trình chất lượng cao | 7520103 | A00 | 18.75 Điểm |
Kỹ thuật điện tử viễn thông chương trình chất lượng cao | 7520207 | A00 | 18.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng chương chất lượng cao | 7580201 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) chương trình chất lượng cao | 7580205 | A00 | 18 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) chương trình chất lượng cao | 7840101 | A00 | 23 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) chương trình chất lượng cao | 7840101 | A00 | 21 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) chương trình chất lượng cao | 7840101 | A00 | 18.5 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) chương trình chất lượng cao | 7840104 | A00 | 19 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) chương trình chất lượng cao | 7840104 | A00 | 18.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) chương trình chất lượng cao | 7580301 | A00 | 18.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) chương trình chất lượng cao | 7580301 | A00 | 19 Điểm |
Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 17 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Vật lý học | 7440102 | A00 | 22 Điểm |
Hóa học | 7440112 | A00 | 24.5 Điểm |
Hóa học CLC | 7440112 | A00 | 24.2 Điểm |
Khoa học Vật liệu | 7440122 | A00 | 17 Điểm |
Địa chất học | 7440201 | A00 | 17 Điểm |
Hải dương học | 7440228 | A00 | 19 Điểm |
Khoa học Môi trường | 7440301 | A00 | 17 Điểm |
Khoa học Môi trường CLC | 7440301 | A00 | 17 Điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | 7510401 | A00 | 24.7 Điểm |
Công nghệ Vật liệu | 7510402 | A00 | 23 Điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | A00 | 17 Điểm |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 7520207 | A00 | 23.25 Điểm |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông CLC | 7520207 | A00 | 23.25 Điểm |
Kỹ thuật Hạt nhân | 7520402 | A00 | 17 Điểm |
Vật lý Y khoa | 7520403 | A00 | 24 Điểm |
Kỹ thuật Địa chất | 7520501 | A00 | 17 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 | 18.5 Điểm |
196 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 20.95 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng chất lượng cao | 7580201 | A00 | 21.1 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng CT | 7580201 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng DL | 7580201 | A00 | 15 Điểm |
669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | 7310101 | A00 | 24.93 Điểm |
Toán kinh tế CLC bằng tiếng Anh | 7310108 | A00 | 24.06 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 7340101 | A00 | 24.56 Điểm |
Kế toán CLC bằng tiếng Anh | 7340301 | A00 | 24.06 Điểm |
Luật | 7380101 | A00 | 24.24 Điểm |
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 7380101 | A00 | 24.38 Điểm |
Luật (Luật và chính sách công) | 7380101 | A00 | 24.2 Điểm |
Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | A00 | 24.11 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 24.16 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 16 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế quốc tế | 7380107 | A00 | 17 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 17 Điểm |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | A00 | 17 Điểm |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 17 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 17 Điểm |
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 18 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00 | 23.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | A00 | 23 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 23 Điểm |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00 | 20 Điểm |
Hoá học (Hóa sinh) | 7440112 | A00 | 19 Điểm |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00 | 20 Điểm |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00 | 25 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480108 | A00 | 25 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | 25 Điểm |
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | 7520216 | A00 | 21 Điểm |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 7520207 | A00 | 21 Điểm |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 7520118 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | A00 | 22 Điểm |
Kỹ Thuật Xây dựng | 7580201 | A00 | 18 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 | 18 Điểm |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | 7460112 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ Thuật Không Gian | 7520121 | A00 | 21 Điểm |
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 17 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quan hệ lao động - chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động - chuyên ngành Hành vi tổ chức | 7340408 | A00 | 24 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00 | 22 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường - chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước | 7510406 | A00 | 22 Điểm |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A00 | 23 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 24 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 | 22 Điểm |
Bảo hộ lao động | 7850201 | A00 | 22 Điểm |
Công nghệ sinh học - chương trình CLC | 7420201 | A00 | 24 Điểm |
Kỹ thuật điện - chương trình CLC | 7520201 | A00 | 24 Điểm |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình CLC | 7520207 | A00 | 24 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC | 7520216 | A00 | 24 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC | 7580201 | A00 | 23 Điểm |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7340101 | A00 | 24 Điểm |
Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7340115 | A00 | 24 Điểm |
Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7340301 | A00 | 22 Điểm |
Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7380101 | A00 | 22 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7480103 | A00 | 22 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 39 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00 | 16 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00 | 18 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A00 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 17 Điểm |
Marketing | 7340115 | A00 | 17 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | A00 | 16 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 | 16 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00 | 16 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00 | 16 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 | 16 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 16 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lí | 7340405 | A00 | 16 Điểm |
Luật | 7380101 | A00 | 16 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học y dược | 7420205 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | A00 | 16 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | 16 Điểm |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 | 16 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 | 16 Điểm |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00 | 16 Điểm |
Dược học | 7720201 | A00 | 21 Điểm |
Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00 | 24 Điểm |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00 | 19 Điểm |
Du lịch | 7810101 | A00 | 16 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 16 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 | 16 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00 | 16 Điểm |
Bảo hộ lao động | 7850201 | A00 | 16 Điểm |
Số 104, Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Minh
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 19 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00 | 19 Điểm |
Kinh tế vận tải | 7840104 | A00 | 19 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 18 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật hàng không | 7520120 | A00 | 21.5 Điểm |
Quản lý hoạt động bay | 7840102 | A00 | 24.2 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối A, A00 đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A, A00 sau đây nhé!
Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa. Việc ôn tập và giải đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Bên cạnh đó, các bạn nên tập luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Để đạt được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần liệt kê lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm vững kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi nâng cao dạng bài là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những câu hỏi khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.
Hóa Học là một môn thuộc khối tự nhiên với lượng lớn kiến thức cần ghi nhớ. Để bài thi môn Hóa đạt kết quả tốt, đầu tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và ứng dụng chúng vào làm bài tập. Các kiến thức trọng tâm thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh nên ôn luyện đề thi các năm trước, đề thi thử đều đặn để làm quen với các bài tập mới. Bạn cũng có thể tích cực tìm hiểu những tài liệu, video thí nghiệm để ghi nhớ các khái niệm và quy trình hóa học.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
25 điểm khối A, A00 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 25 điểm khối A, A00. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!