Trường Đại học Hùng Vương được đánh giá là ngôi trường đào tạo uy tín, chất lượng hàng đầu trong hệ thống các trường đại học hiện nay so với cả nước. Trải qua nhiều năm, trường dần khẳng định vị thế vững mạnh trong công tác giáo dục, tổ chức và đào tạo đa ngành. Bạn đang quan tâm và muốn hiểu rõ hơn về trường. Ngay bài viết này, ReviewEdu.net sẽ chia sẻ đến bạn một vài thông tin về trường cũng như hình thức xét học bạ Đại học Hùng Vương (HVU) qua các năm mới nhất.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương (tên viết tắt: HVU – Hung Vuong University)
- Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Website: http://www.hvu.edu.vn
- Facebook: http://www.facebook.com/daihochungvuong
- Mã tuyển sinh: THV
- Email tuyển sinh: bants.thv@moet.edu.vn; tuyensinh@hvu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0210).3821.970; 0983.129.711; 0918.254.788
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu đưa Trường Đại học Hùng Vương trở thành một trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực đào tạo theo định hướng ứng dụng có uy tín, chất lượng cao trong khu vực. Là trung tâm nghiên cứu khoa học hiện đại và chuyển giao công nghệ tiên tiến, phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội – văn hóa của tỉnh Phú Thọ và cả nước. Người học sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực làm việc trong môi trường quốc tế.
Xem thêm: Review Trường Đại học Hùng Vương (HVU) có tốt không?
Xét học bạ trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm 2024 – 2025
Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.
Xét học bạ trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm 2023 – 2024
Vùng tuyển sinh
Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh thuộc các vùng như sau:
Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP)
- Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình và các địa phương khác khi có đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP.
Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt điều kiện như sau:
Đối với các ngành sư phạm:
- Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng các ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm âm nhạc, Sư phạm mỹ thuật: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
Đối với các ngành ngoài sư phạm:
- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Các ngành khác: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (đã tính điểm ưu tiên) đạt 18,0 trở lên.
Địa điểm, thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Địa điểm, thời gian nhận hồ sơ trực tiếp tại trường
Văn phòng tuyển sinh: Phòng 114, nhà Hành chính hiệu bộ, Phường Nông Trang, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
Hồ sơ xét tuyển kết quả học tập các môn học THPT
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển sớm đến hết ngày 03/7/2023.
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc đăng ký trực tuyến, Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
- Bản sao học bạ trung học phổ thông;
- Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023;
Xét học bạ trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm 2022 – 2023
Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển học bạ của trường được chia thành nhiều đợt trong năm. Thí sinh xét tuyển học bạ có thể đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường; đăng ký trực tuyến qua website trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Hùng Vương sẽ bao gồm:
Đơn đăng ký xét tuyển (mẫu 1) hoặc đăng ký xét, thi tuyển năng khiếu (mẫu 2).
- Bản sao học bạ trung học phổ thông;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi;
- Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2018;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); + 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- 02 ảnh (3×4)
Mức điểm xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ của Đại học Hùng Vương năm 2022 như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn (Học Bạ) |
Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Công tác Xã hội | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D11;D14;D15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D14;D15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Khoa học Cây trồng | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Chăn nuôi | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Thú y | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C19;D01 | 26,45 |
Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D07 | 26.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01;D11;D14;D15 | 25.5 |
Sư phạm Ngữ Văn | C00;C19;D14;D15 | 25.5 |
Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M10 | 32.0 |
Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 | 26 |
Sư phạm Mỹ thuật | V00;V01;V02;V03 | 26 |
Xét học bạ trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm 2021 – 2022
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển học bạ của HVU như sau:
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
- Bản sao học bạ THPT. (Công chứng)
- Bản sao bằng TN đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022. (Công chứng)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Mức điểm chuẩn học bạ
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn (Học bạ) |
Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Công tác Xã hội | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D11;D14;D15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D14;D15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Khoa học Cây trồng | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Chăn nuôi | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Thú y | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C19;D01 | – |
Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D07 | – |
Sư phạm Tiếng Anh | D01;D11;D14;D15 | – |
Sư phạm Ngữ Văn | C00;C19;D14;D15 | – |
Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M10 | 32 |
Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 | 26 |
Sư phạm Mỹ thuật | V00;V01;V02;V03 | 26 |
Xét học bạ trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm 2020 – 2021
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét tuyển học bạ của HVU năm 2020 tương tự như 2021
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ của Đại học Hùng Vương năm 2020 như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn (Học bạ) |
Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Công tác Xã hội | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D11;D14;D15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D14;D15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Khoa học Cây trồng | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Chăn nuôi | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Thú y | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C19;D01 | x |
Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D07 | x |
Sư phạm Tiếng Anh | D01;D11;D14;D15 | x |
Sư phạm Ngữ Văn | C00;C19;D14;D15 | x |
Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M10 | 32 |
Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 | 26 |
Sư phạm Mỹ thuật | V00;V01;V02;V03 | 26 |
Hình thức xét tuyển học bạ
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12:
- Ngành Điều dưỡng: Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên.
- Đối với các ngành sư phạm đạt HSG lớp 12.
- Đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Đối với các ngành khác: Điểm trung bình lớp 12 hoặc 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18,0.
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương (HVU) chính xác nhất
Điểm chuẩn đại học Hùng Vương hệ chính quy năm 2022 cho 2 phương thức xét tuyển (xét điểm thi THPT và xét điểm học tập THPT) dao động từ 16-32 điểm.
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C19, D01 | 18,5 | 36.45 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, B00 | 18,5 | 26 |
Sư phạm Ngữ Văn | C00, C19, D14, D15 | 18,5 | 25 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, D11, D14, D15 | 18,5 | 25.5 |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M07, M03 | 25,5 | 32 |
Giáo dục Thể chất | T00, T02, T05, T07 | 23,5 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 23,5 | 26 |
Sư phạm Mỹ thuật | V00, V01, V02, V03 | 23,5 | 26 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 15 | 18 |
Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | A00, A01, B00, D08 | 15 | 18 |
Khoa học Cây trồng | A00, A01, B00, D08 | 15 | 18 |
Thú y | A00, A01, B00, D08 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D14, D15 | 15 | 18 |
Công tác Xã hội | C00, C13, D01, D15 | 15 | 18 |
Du lịch | C00, C13, D01, D15 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C13, D01, D15 | 15 | 18 |
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương (HVU) chính xác nhất
Học phí trường Đại học Hùng Vương (HVU) là bao nhiêu?
Mức học phí của HVU có sự chênh lệch phụ thuộc vào từng ngành, khối ngành đào tạo. Cụ thể như sau:
- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): được miễn giảm học phí
- Ngành Ngôn ngữ, Việt Nam học, Công tác xã hội: 331.000 đồng/tín chỉ
- Khối ngành Kinh tế: 344.000 đồng/tín chỉ
- Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi: 242.000 đồng/tín chỉ
- Khối ngành Công nghệ: 396.000 đồng/tín chỉ
- Khối ngành Thú y: 253.000 đồng/tín chỉ
- Khối ngành Du lịch: 420.000 đồng/tín chỉ
- Khối ngành Điều dưỡng: 480.000 đồng/tín chỉ
Xem thêm: Học phí Đại học Hùng Vương (HVU) mới nhất
Kết luận
Đại học Hùng Vương nổi tiếng với môi trường hoạt động tốt, không khí trong lành. Để đạt chuẩn chất lượng đào tạo, trường còn chú trọng phát triển kỹ năng mềm và khả năng ngoại ngữ cho sinh viên. Sinh viên có cơ hội tham gia các hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm thực tế để phát triển bản thân. Do vậy, nếu bạn mong muốn theo học tại trường thì hãy nỗ lực học tập để có được kết quả tốt nhất nhé!
Xem thêm:
Pingback: Điểm chuẩn 2024 Trường Đại học Hùng Vương mới nhất