Cùng với các thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học – Thái Nguyên năm học mới này, điểm chuẩn xét học bạ cũng được rất nhiều thí sinh quan tâm. Vậy trường Đại học Khoa học thái nguyên (TNUS) xét tuyển học bạ như thế nào? Trong bài viết này, ReviewEdu.net sẽ chia sẻ một số thông tin chung cũng như điểm chuẩn xét học bạ mới nhất của trường. Hãy cùng theo dõi nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Khoa học – Thái Nguyên (tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)).
- Địa chỉ: Tân Thịnh – Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
- Mã tuyển sinh: DTZ
- Email tuyển sinh: tuyensinh@tnus.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0208) 3904315
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển của trường là xây dựng một môi trường giáo dục lành mạnh, cơ chế làm việc cởi mở và coi trọng nhân tài. Trường Đại học Khoa học – Thái nguyên là cái nôi nuôi dưỡng sự thành công cho các học viên nhằm đem lại nguồn nhân lực chất lượng cho các đơn vị, doanh nghiệp, địa phương.
Xem thêm: Review Trường Đại học Khoa học – Thái Nguyên (TNUS) có tốt không?
Xét học bạ Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2024 – 2025
Thông tin tuyển sinh chung
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2024 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT. Đăng ký trực tuyến tại đây: https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetHocBaTSDH/Index
- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập/kết quả đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội.
Ngành/các chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo chuẩn
- Trung Quốc học
- Hàn Quốc học
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)
- Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung)
- Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn)
- Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)
- Luật
- Du lịch
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Báo chí (Báo chí đa phương tiện)
- Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Công nghệ Hóa phân tích)
- Công tác xã hội
- Quản lý thể dục Thể thao
- Quản lý Tài nguyên và Môi trường
- Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử)
- Thông tin – Thư viện (Thư viện – Thiết bị trường học và Văn thư)
- Công nghệ sinh học
Chương trình đào tạo hướng giáo viên
- Toán học (Giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)
- Toán tin (Giảng dạy Tin học bằng tiếng Anh)
- Văn học
- Vật lý (Giảng dạy Vật lý – Hóa học bằng tiếng Anh)
- Lịch sử (Lịch sử – Địa lý và Pháp luật)
Xét học bạ Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2023 – 2024
Thông tin tuyển sinh chung
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điều kiện tham gia xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
- Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, học kỳ II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.
Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển gồm có:
- Phiếu đăng ký xét (thí sinh tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2023) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023).
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Các thí sinh đăng ký xét tuyển có thể lựa chọn các hình thức sau:
- Thí sinh đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học tại website: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại: Phòng 107, Tầng 1, Nhà hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.
- Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Phòng 107, Tầng 1, Nhà hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
Xét học bạ Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2022 – 2023
Thời gian và hồ sơ xét tuyển học bạ
Thời gian xét tuyển học bạ của trường Đại học Khoa học – Thái Nguyên từ ngày 15/03/2022.
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét tuyển học bạ năm 2022 của trường bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét.
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ của Đại học Khoa Học – Đại học Thái Nguyên năm 2022 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn Học bạ |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC) | 23.5 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 22.5 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 22.5 |
Luật | 19 |
Khoa học quản lý | 18 |
Vật lý học | 18 |
Khoa học môi trường | 18 |
Toán tin | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 |
Hóa dược | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 |
Du lịch | 19 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Công tác xã hội | 18 |
Văn học | 18 |
Lịch sử | 18 |
Báo chí | 18 |
Thông tin – Thư viện | 18 |
Hàn Quốc học | 22.5 |
Trung Quốc học | 22.5 |
Quản lý thể dục thể thao | 18 |
Xét học bạ Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2021 – 2022
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét tuyển học bạ năm 2021 của trường bao gồm:
- (Phiếu đăng ký xét.
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 2021 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7420201 CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | B00, D07, D08 | 23 |
2 | 7380101 _CLC | Dịch Vụ Thương Mại pháp lý | D01, C00, C14, D84 | 21 |
3 | 7810103 _CLC | Quản trị khách sạn và Resort | C00, D01, C20, D66 | 21 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, B04 | 21 |
5 | 7380101 | Luật | D01, C00, C14, D84 | 18 |
6 | 7340401 | Khoa học quản trị | D01, C00, C14, D84 | 18 |
7 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | A00, D01, C04, C20 | 18 |
8 | 7440301 | Khoa học thiên nhiên và môi trường | A00, B00, D01, C14 | 18 |
9 | 7460117 | Toán – Tin | A00, D84, D01, C14 | 18 |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | B00, A11, D01, C17 | 18 |
11 | 7720203 | Hoá dược | B00, A11, D01, C17 | 18 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D66 | 18 |
13 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, C20, C04 | 18 |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, C14 | 18 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 18 |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01, C00, C14, D84 | 18 |
17 | 7229030 | Văn học | D01, C00, C14, D84 | 18 |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01, C00, C14, D84 | 18 |
19 | 7320101 | Báo chí | D01, C00, C14, D84 | 18 |
20 | 7320201 | tin tức – Thư viện | D01, C00, C14, D84 | 18 |
21 | 7310630 | Nước Ta học | D01, C00, C14, D84 | 18 |
Xét học bạ Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2020 – 2021
Hồ sơ điểm chuẩn học bạ
Hồ sơ xét điểm chuẩn học bạ năm 2020 tương tự như năm 2021
Mức điểm chuẩn xét học bạ năm 2020
Mức điểm chuẩn xét theo phương thức điểm học bạ của trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 2020 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7420201 CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | B00, D07, D08 | 23 |
2 | 7380101 _CLC | Dịch Vụ Thương Mại pháp lý | D01, C00, C14, D84 | 21 |
3 | 7810103 _CLC | Quản trị khách sạn và Resort | C00, D01, C20, D66 | 21 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, B04 | 21 |
5 | 7380101 | Luật | D01, C00, C14, D84 | 18 |
6 | 7340401 | Khoa học quản trị | D01, C00, C14, D84 | 18 |
7 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | A00, D01, C04, C20 | 18 |
8 | 7440301 | Khoa học thiên nhiên và môi trường | A00, B00, D01, C14 | 18 |
9 | 7460117 | Toán – Tin | A00, D84, D01, C14 | 18 |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | B00, A11, D01, C17 | 18 |
11 | 7720203 | Hoá dược | B00, A11, D01, C17 | 18 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D66 | 18 |
13 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, C20, C04 | 18 |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, C14 | 18 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 18 |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01, C00, C14, D84 | 18 |
17 | 7229030 | Văn học | D01, C00, C14, D84 | 18 |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01, C00, C14, D84 | 18 |
19 | 7320101 | Báo chí | D01, C00, C14, D84 | 18 |
20 | 7320201 | tin tức – Thư viện | D01, C00, C14, D84 | 18 |
21 | 7310630 | Nước Ta học | D01, C00, C14, D84 | 18 |
Phương thức xét tuyển học bạ Đại học Khoa học Thái Nguyên gồm những gì?
Điều kiện tham gia xét tuyển
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có hạnh kiểm lớp 12 TB trở lên
- Có tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc HK1,2 lớp 12 cộng điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường.
Cách tính điểm xét tuyển
- ĐXT = Tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Xét tuyển kết quả thi ĐGNL của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên gồm những gì?
Thông tin tuyển sinh chung
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điều kiện tham gia xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
- Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các CSGD Đại học công lập.
Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên chính xác nhất
Năm 2023, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1360 chỉ tiêu với 20 ngành đào tạo và 4 phương thức tuyển sinh.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển | ||
Theo điểm thi TN THPT 2023 | Theo Kết quả học tập THPT (học bạ) | Theo Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HN & ĐHQG TP HCM | ||||
1 | 7380101 | Luật | C00; C14; C20; D01 | 15 | 18 | 60 |
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | C00; C14; C20; D01 | 16 | 22.5 | 60 |
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 19 | 23.5 | 60 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D66; C20; D01 | 15 | 18 | 60 |
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | D01; D14; D15; D66 | 16 | 22.5 | 60 |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; D01; D04; D66 | 16.5 | 22.5 | 60 |
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 16 | 22.5 | 60 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 15 | 20 | 60 |
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) | D01; D14; D15; D66 | 15 | 20 | 60 |
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) | D01; D14; D15; D66 | 15 | 20 | 60 |
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 15 | 18 | 60 |
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; C14; D01; D84 | 15 | 18 | 60 |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 15 | 18 | 60 |
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; C14; D01; D84 | 15 | 18 | 60 |
15 | 7810101 | Du lịch | C00; D04; C20; D01 | 15 | 18 | 60 |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 15 | 18 | 60 |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C14; D01 | 15 | 18 | 60 |
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên là bao nhiêu?
Theo quy định của nhà trường, mức học phí hiện nay nhà trường thu trong năm học với các hệ đại học chính quy là 330.000đ/1 tín chỉ (tương đương khoảng 12.000.000tr/1 năm học).
Xem chi tiết: Học phí trường Đại Học Khoa học – Thái Nguyên là bao nhiêu?
Kết luận
Trên là thông tin về trường Đại học Khoa học – Thái Nguyên và mức điểm chuẩn xét học bạ qua các năm mới nhất. Môi trường học tập tại đây rất năng động, điều kiện cơ sở vật chất hiện đại, giảng viên có chuyên môn cao. Đây sẽ là môi trường tốt và thuận lợi cho tất cả các bạn sinh viên theo học.
Xem thêm: