Đại học Kinh tế Đà Nẵng là ngôi trường đứng đầu về đào tạo các ngành kinh tế ở khu vực miền Trung Việt Nam. Trải qua 45 năm thành lập và trưởng thành, DUE đã trở thành nơi cung cấp nguồn nhân lực lớn cho cả nước với 50.000 cử nhân và hàng ngàn thạc sĩ, tiến sĩ kinh tế. Trong suốt quá trình học tập tại đây, sinh viên DUE luôn không ngừng đánh giá cao về cơ sở vật chất cũng như chất lượng giảng dạy. Vậy các bạn sĩ tử còn chần chừ gì nữa mà không tìm hiểu ngay về hình thức tuyển sinh của trường nào. Bài viết sau đây được Reviewedu giới thiệu về xét tuyển học bạ Kinh tế Đà Nẵng nhé.
Thông tin chung
- Tên gọi đầy đủ của trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng (DUE – Danang University of Economics)
- Vị trí: 71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
- Website: https://due.udn.vn/vi-vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/FaceDue
- Mã tuyển sinh: DDQ
- Email tuyển sinh: kinhtedanang@due.edu.vn
- Liên hệ SĐT: (0236) 352 2345 – (0236) 383 6169
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất của khu vực miền Trung và của cả nước; một địa chỉ đáng tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Bạn tham khảo thêm tại: Review trường Đại học Kinh tế – Đà Nẵng (DUE) có tốt không?
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2024 – 2025
Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2023 – 2024
Đối tượng xét tuyển
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và có tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 18 điểm trở lên.
Trong đó: Tổng điểm xét tuyển = Điểm xét tuyển môn thứ 1 + Điểm xét tuyển môn học 2 + Điểm xét tuyển môn học 3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).
Điều kiện xét tuyển
- Điểm trung bình năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 >=6.0 và điểm trung bình môn tiếng Anh năm lớp 10, 11 và HKI năm lớp 12 đạt từ 6.0 hoặc tương đương.
- Quyền lợi đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc tương đương:
- Miễn học năm đầu chương trình Anh Ngữ.
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán.
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau.
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 – 2023
Thời gian xét tuyển học bạ của DUE
Hiện tại chưa có thông báo cụ thể về thời gian xét tuyển học bạ của DUE năm 2022.
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):
- Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào?
- Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
- Các trường đại học xét tuyển học bạ
Hồ sơ và cách thức xét học bạ
Nhà trường sẽ thông báo cách thức nộp hồ sơ xét tuyển học bạ THPT trên website và fanpage của nhà trường.
- Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì?
Hình thức xét tuyển học bạ Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021 – 2022
Thời gian xét tuyển học bạ của DUE
Thời gian đăng ký từ ngày 15/4/2021 đến 15/6/2021.
Hồ sơ xét tuyển học bạ
- CMND/CCCD
- Bằng tốt nghiệp THPT
- Học bạ THPT
- Đối tượng thuộc chính sách ưu tiên ( nếu có ).
- Minh chứng khác theo yêu cầu của cơ sở đào tạo
- Lệ phí 30.000 VNĐ/nguyện vọng
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Đại học Kinh Tế Đà Nẵng thông báo mức điểm đậu xét học bạ đợt 1 cụ thể như sau :
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 25,00 |
Thống kê kinh tế | 23,50 |
Quản lý nhà nước | 23,50 |
Quản trị kinh doanh | 26,50 |
Marketing | 27,25 |
Kinh doanh quốc tế | 27,50 |
Kinh doanh thương mại | 26,00 |
Thương mại điện tử | 26,25 |
Tài chính ngân hàng | 25,25 |
Kế toán | 24,75 |
Kiểm toán | 24,75 |
Quản trị nhân lực | 26,50 |
Hệ thống thông tin quản lý | 23,50 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 24,00 |
Luật học | 24,00 |
Luật kinh tế | 25,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 24,75 |
Quản trị khách sạn | 25,50 |
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2020 – 2021
Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của DUE
Dự kiến thời gian nộp hồ sơ xét học bạ từ 15/6/2020 đến 17h00 ngày 31/7/2020.
Hồ sơ xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển
- Photo CMND/CCCD
- Photo chứng nhận tốt nghiệp
- Photo học bạ
- Minh chứng nộp lệ phí ĐKXT
- Đối tượng thuộc chính sách ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí 45.000 VNĐ/nguyện vọng.
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường DUE
Mức điểm chuẩn xét học bạ đầu vào của trường tương đối ổn định, cụ thể như sau:
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển HB |
Hệ thống thông tin quản lý | 21.00 |
Kế toán | 23.00 |
Kiểm toán | 23.00 |
Kinh doanh quốc tế | 27.00 |
Kinh doanh thương mại | 24.00 |
Kinh tế | 21.50 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 22.00 |
Luật | 21.25 |
Luật kinh tế | 25.00 |
Marketing | 26.50 |
Quản lý Nhà nước | 21.00 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.00 |
Quản trị kinh doanh | 25.50 |
Quản trị khách sạn | 26.00 |
Quản trị nhân lực | 24.50 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.50 |
Thống kê kinh tế | 21.00 |
Thương mại điện tử | 24.50 |
Phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng gồm những gì?
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và có tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên.
Xét điểm từ cao xuống thấp
Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển.
Trong đó:
Điểm xét tuyển môn A |
= | (Điểm trung bình môn học A cả năm lớp 10 |
+ | Điểm trung bình môn học A cả năm lớp 11 |
+ |
Điểm trung bình môn học A của học kỳ I năm lớp 12)/3 |
Xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn
Điểm xét tuyển của từng môn lấy từ kết quả học tập trong chương trình THPT các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I của năm lớp 12 (điểm học bạ). Điểm xét tuyển môn A được làm tròn hai (02) chữ số thập phân.
Tổng điểm xét tuyển |
= | Điểm xét tuyển môn A | + | Điểm xét tuyển môn B | + |
Điểm xét tuyển môn C |
- Thông tin chi tiết tại: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL Đại học Kinh tế Đà Nẵng gồm những gì?
Thông tin chung
Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TP HCM) năm 2024 từ 720 điểm trở lên.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.
Cách thức tính điểm:
- Điểm xét tuyển = (Điểm bài thi ĐGNL của ĐHQG TP HCM năm 2024 x 30)/1200 + Điểm ưu tiên Nhóm 7 (nếu có)
- Điểm ưu tiên được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thang điểm: 30
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 từ 720 điểm trở lên.
Điểm chuẩn ĐGNL mới nhất
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | 800 |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 800 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 810 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 830 |
5 | 7340115 | Marketing | 900 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 920 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 850 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 850 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 830 |
10 | 7340301 | Kế toán | 800 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | 830 |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 830 |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 800 |
14 | 7340420 | Khoa học dữ liệu | 850 |
15 | 7380101 | Luật | 800 |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 830 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 800 |
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 850 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng chính xác nhất
Mức điểm chuẩn của trường được quy định cụ thể như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24.5 |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 23.5 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; D96 | 23 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 25.75 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 26.5 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 26 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26.5 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 24 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 23.85 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 24.25 |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 23.75 |
14 | 7340420 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 24.6 |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 23.5 |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.25 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 24.5 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 23.5 |
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D90 | 24.25 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27 |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 28 |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01 | 27 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 27.75 |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 26.75 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 26.5 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 26.75 |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27 |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 26.25 |
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01 | 27 |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 27 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 27.5 |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 26.75 |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01 | 26 |
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01 | 26 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 26.25 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 26 |
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01 | 27 |
Chi tiết tham khảo tại: Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng (DUE) mới nhất
Quy định học phí của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng gồm những gì
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng vừa công bố đề án tuyển sinh 2023 theo đó bao gồm mức học phí dự kiến của chương trình cử nhân chính quy dao động từ 18 triệu đồng/năm – 34 triệu đồng/năm, các ngành giảng dạy bằng tiếng Anh như: Kinh doanh quốc tế, Marketing số có mức học phí cao nhất là 34 triệu đồng/năm. Tham khảo mức học phí từng ngành dưới đây:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 21.000.000 | Đại trà |
2 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D90 | 21.000.000 | Đại trà |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D90 | 34.000.000 | Đại trà |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D09 | 21.000.000 | Đại trà |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | 21.000.000 | Đại trà |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 21.000.000 | Đại trà |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 21.000.000 | Đại trà |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 | 21.000.000 | Đại trà |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D90 | 18.000.000 | Đại trà |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D90 | 21.000.000 | Đại trà |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 18.000.000 | Đại trà |
12 | 7380101 | Luật | A00, A01, D01, D96 | 18.000.000 | Đại trà |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 18.000.000 | Đại trà |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, D01, D96 | 18.000.000 | Đại trà |
15 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 18.000.000 | Đại trà |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D90 | 18.000.000 | Đại trà |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D90 | 21.000.000 | Đại trà |
18 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D90 | 18.000.000 | Đại trà |
19 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D90 | 21.000.000 | Đại trà |
- Cụ thể quy định tại: Học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng (DUE) mới nhất
Kết luận
Hy vọng những thông tin mà Reviewedu giới thiệu về phương thức xét tuyển học bạ của trường đại học Kinh tế Đà Nẵng sẽ giúp ích cho các bạn sĩ tử hiểu rõ hơn về hình thức tuyển sinh này. Mùa tuyển sinh lại đến gần, chúc các bạn sĩ tử sẽ thuận lợi bước chân vào cánh cổng giảng đường đại học mà mình mong muốn và học đúng chuyên ngành bản thân yêu thích.
Tham khảo thêm các trường xét học bạ:
Nếu e xét tuyển ngày kinh tế bằng học bạ xong rớt , sau có điểm thi tốt nghiệp THPTQG thì có thể xét lần nữa không ạ