Trường Đại học Khoa học – Thái nguyên là cái nôi nuôi dưỡng sự thành công cho các học viên nhằm đem lại nguồn nhân lực chất lượng cho các đơn vị, doanh nghiệp, địa phương. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin học phí TNUS thay đổi theo từng năm. Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Khoa học – Thái Nguyên (tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)).
- Địa chỉ: Tân Thịnh, Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
- Mã tuyển sinh: DTZ
- Email tuyển sinh: tuyensinh@tnus.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0208) 3904315
Xem thêm: Review Trường Đại học Khoa học – Thái Nguyên (TNUS) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Khoa học là một thành viên của trường Đại học Thái Nguyên (ĐHTN). Tiền thân là khoa Khoa học tự nhiên được thành lập vào năm 2002. Nhiệm vụ của khoa là đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ các ngành thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên.
Tháng 6/2006, giám đốc trường Đại học Thái Nguyên đã quyết định đổi tên thành khoa Khoa học tự nhiên và Xã hội. Năm 2008, trường Đại học Khoa học trực thuộc trường Đại học Thái Nguyên được thành lập dựa trên cơ sở đó.
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển của trường là xây dựng một môi trường giáo dục lành mạnh, cơ chế làm việc cởi mở và coi trọng nhân tài. Trường Đại học Khoa học – Thái nguyên là cái nôi nuôi dưỡng sự thành công cho các học viên nhằm đem lại nguồn nhân lực chất lượng cho các đơn vị, doanh nghiệp, địa phương.
Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên
Dựa vào mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên
Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên thông báo mức học phí năm 2023. Cụ thể, mức học phí trung bình sẽ dao động từ 13.000.000 đến 14.000.000 cho 1 năm học.
Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên
Mức học phí hiện nay nhà trường thu trong năm học 2022-2023 với các hệ đại học chính quy là 330.000đ/1 tín chỉ, cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức học phí (đồng/tín chỉ) |
7380101 | Luật | 330.000 |
7340401 | Khoa học quản lý | 330.000 |
7440301 | Khoa học môi trường | 330.000 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 330.000 |
7460117 | Toán – Tin | 330.000 |
7440102 | Vật lý học | 330.000 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 330.000 |
7720203 | Hóa dược | 330.000 |
7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 330.000 |
7810101 | Du lịch | 330.000 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 330.000 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 330.000 |
7760101 | Công tác xã hội | 330.000 |
7229010 | Lịch sử | 330.000 |
7229030 | Văn học | 330.000 |
7320101 | Báo chí | 330.000 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | 330.000 |
7310630 | Việt Nam học | 330.000 |
7310614 | Hàn Quốc học | 330.000 |
7310612 | Trung Quốc học | 330.000 |
Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên
Mức thu học phí của trường năm 2021 – 2022 như bảng dưới đây, các bạn có thể tham khảo:
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức học phí (đồng/tín chỉ) |
7380101 | Luật | 270.000 |
7340401 | Khoa học quản lý | 270.000 |
7440301 | Khoa học môi trường | 270.000 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 270.000 |
7460117 | Toán – Tin | 270.000 |
7440102 | Vật lý học | 270.000 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 270.000 |
7720203 | Hóa dược | 270.000 |
7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 270.000 |
7810101 | Du lịch | 270.000 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 270.000 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 270.000 |
7760101 | Công tác xã hội | 270.000 |
7229010 | Lịch sử | 270.000 |
7229030 | Văn học | 270.000 |
7320101 | Báo chí | 270.000 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | 270.000 |
7310630 | Việt Nam học | 270.000 |
7310614 | Hàn Quốc học | 270.000 |
7310612 | Trung Quốc học | 270.000 |
Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên
Học phí của từng ngành học Đại học Khoa học Thái Nguyên:
Ngành (Chuyên ngành) |
Học phí (VNĐ) |
|
240.000đ/tín chỉ |
|
240.000đ/tín chỉ |
|
210.000đ/tín chỉ |
|
210.000đ/tín chỉ |
Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên
Dưới đây là mức thu học phí của 2 nhóm ngành đào tạo tại trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm học 2019 – 2020:
Nhóm ngành |
Mức thu học phí |
Nhóm ngành Khoa học xã hội (Văn, Việt Nam học, Lịch sử, Luật, Khoa học quản lý, Báo chí, Thư viện, Công tác xã hội, Tiếng Anh du lịch). | 240.000 đồng/tín chỉ |
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên (Toán, Toán – Tin, Vật lý, Hóa học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Sinh học, Công nghệ Sinh học, Địa, Khoa học môi trường, Quản lý tài nguyên môi trường, Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 280.000 đồng/tín chỉ |
Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên tuyển sinh những ngành nào?
Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên đào tạo các ngành theo quy định:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
||
1 | 7380101 – CLC | Luật |
2 | 7420201 – CLC | Công nghệ sinh học |
3 | 7810103 – CLC | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Chương trình đào tạo đạt chuẩn |
||
1 | 7380101 | Luật |
2 | 7340401 | Khoa học quản lý |
3 | 7440301 | Khoa học môi trường |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học |
5 | 7460117 | Toán – Tin |
6 | 7440102 | Vật lý học |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
8 | 7720203 | Hóa dược |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
10 | 7810101 | Du lịch |
11 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
13 | 7760101 | Công tác xã hội |
14 | 7229010 | Lịch sử |
15 | 7229030 | Văn học |
16 | 7320101 | Báo chí |
17 | 7320201 | Thông tin – Thư viện |
18 | 7310630 | Việt Nam học |
19 | 7310614 | Hàn Quốc học |
20 | 7310612 | Trung Quốc học |
Phương thức xét tuyển trường Đại học Khoa học Thái Nguyên
Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên gồm 4 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2023.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập như: ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP HCM.
Chính sách hỗ trợ học phí của Trường Đại học Khoa học – Thái Nguyên (TNUS)
Miễn 100% học phí cho các đối tượng:
- Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo;
- Người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn;
- Người tàn tật, khuyết tật thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo;
- Đối tượng được bảo trợ xã hội không có nguồn nuôi dưỡng;
- Người có công và thân nhân người có công với cách mạng.
Giảm 70% học phí cho đối tượng: là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.
Giảm 50% học phí cho đối tượng: là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
Nhà trường miễn kinh phí chỗ ở trong ký túc xá cho Tân sinh viên.
Trợ cấp từ 100.000đ – 140.000 đ/tháng cho các đối tượng:
- Người dân tộc ít người ở vùng cao;
- Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa;
- Tàn tật (khả năng lao động suy giảm từ 41% trở lên), gặp khó khăn về kinh tế;
- Có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó trong học tập.
Kết luận
Bài viết trên đây là thông tin cơ bản được tổng hợp về mức học phí của Đại học Khoa học Thái Nguyên mới nhất. Các bạn sĩ tử có thể đọc tham khảo tại đây. Reviewedu.net hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích. Bên cạnh đó, có thể đưa ra được sự lựa chọn trường học phù hợp với khả năng của bản thân và kinh tế của gia đình. Đừng quên theo dõi Reviewedu.net để cập nhật thêm các tin tức và mức học phí tại các trường Đại học – Cao đẳng nhanh nhất và chính xác nhất!
Trường còn xét tuyển không ạ?
Đào tạo gv có được hỗ trợ hay miễn giảm học phí như trường đại học sưu phạm không ạ
Học phí của trường là bao nhiêu và mỗi năm sẽ tăng bảo nhiêu ạ
Trường có hỗ trợ sinh viên cho vay không ạ?
Em cần phải tích lũy bao nhiêu tín chỉ mới được ra trường vậy ạ?
Quy định cụ thể mức hỗ trợ học bổng như thế nào ạ?