Học phí 2024 Cao Đẳng Viễn Đông là bao nhiêu

Học phí Cao đẳng Viễn Đông

Với thế mạnh lực lượng giảng viên – cán bộ trẻ tuổi giàu sức sống, Trường Cao đẳng Viễn Đông luôn đẩy mạnh các công tác nâng cao chất lượng giảng dạy, chất lượng dịch vụ cho học sinh – sinh viên. Do đó, nếu bạn đang có ý định theo học tại ngôi trường này, cùng ReviewEdu khám phá học phí Trường Cao đẳng Viễn Đông là bao nhiêu qua bài viết dưới đây nhé!

Học phí Trường Cao Đẳng Viễn Đông năm 2024 là bao nhiêu?

Mức học phí của Trường năm học 2024-2025 được quy định như sau:

  • Hiện tại mức học phí của Trường Cao đẳng Viễn Đông năm 2024 – 2025 dao động từ 470.000 đồng – 670.000 đồng/tín chỉ/15 tiết học tùy chuyên ngành đào tạo 
  • Học phí được chia làm 2 hoặc 3 lần đóng/ 1 học kỳ.

*Lưu ý: Cam kết không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học học phí được chia làm 2 hoặc 3 lần đóng/ 1 học kỳ.

Học phí của Trường Cao đẳng Viễn Đông trong giai đoạn 2023 – 2024 dao động từ 470.000 đồng đến 670.000 đồng mỗi tín chỉ, tùy theo chuyên ngành, với mỗi tín chỉ gồm 15 tiết học. Học phí được chia thành 2 hoặc 3 lần đóng mỗi học kỳ. Theo đánh giá của Reviewedu, mức học phí này nằm ở mức trung bình so với các trường cao đẳng khác tại Việt Nam.

Trước đó, năm học 2022 – 2023, học phí của trường dao động trong khoảng 380.000 – 470.000 đồng mỗi tín chỉ, cũng được chia đóng thành 2 hoặc 3 lần mỗi học kỳ. So sánh với năm 2021, mức học phí của nhà trường đã giảm khoảng 11-12%. Điều này thể hiện nỗ lực của Trường Cao đẳng Viễn Đông trong việc giảm bớt gánh nặng tài chính cho sinh viên, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp cận và theo học tại đây.

Học phí Trường Cao Đẳng Viễn Đông năm học 2021-2022: 

STT

Tên ngành Mã ngành Học phí tham khảo năm học 2021 – 2022

Khối xét tuyển

1 Công nghệ Kỹ thuật Ôtô

Chuyên ngành: Cơ khí Ôtô; Sửa chữa Ôtô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ôtô; Quản trị vận tải Ôtô

6510202 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
2 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn

6510201 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
3 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử

6510303 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
4 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường

6510103 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
5 Trắc địa công trình 6510910 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
6 Công nghệ thông tin

Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app

6480205 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
7 Thiết kế đồ họa

Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện

6210402 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
8 Truyền thông & Mạng máy tính

Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính

6480104 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
9 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế

6810201 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
10 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học

6810101 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
11 Nghiệp vụ Nhà hàng – Khách sạn  5810205 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
12 Kỹ thuật chế biến món ăn  5810207 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
13 Chăm sóc sắc đẹp

Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc

6810404 570.000đ/1 tín chỉ B1, A, A1, D1, C
14 Điều dưỡng Đa khoa

Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Kỹ thuật Kaigo

6720301 530.000đ/ 1 tín chỉ B1, A, A1, D1
15 Hộ sinh

Chuyên ngành: Hộ sinh; Chăm sóc mẹ và bé sau sinh

6720303 530.000đ/ 1 tín chỉ B1, A, A1, D1
16 Xét nghiệm y học  6720602 530.000đ/ 1 tín chỉ B1, A, A1, D1
17 Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu

6340404 430.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
18 Logistics

Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải

6340113 430.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
19 Kế toán

Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán tin học; Kế toán hành chính sự nghiệp

6340301 430.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
20 Quản trị văn phòng

Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa

6340403 430.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
21 Tài chính – Ngân hàng

Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng

6340202 430.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
22 Tiếng Anh

Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên – phiên dịch

6220206 470.000đ/1 tín chỉ A1, D1,

Văn – Sử – Anh

23 Luật

(Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Kinh tế TP. HCM)

Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế

52380101 430.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, dự kiến tăng học phí của trường hằng năm sẽ không quá 10%/năm.

Trường Cao đẳng Viễn Đông
Trường Cao đẳng Viễn Đông

Chính sách học phí Trường Cao Đẳng Viễn Đông 

Những sinh viên không hoàn thành học phí đúng thời hạn quy định sẽ 

  • Không được nhà trường xác nhận hồ sơ tạm hoãn nghĩa vụ quân sự
  • Không được xét khen thưởng, học bổng 
  • Không được hưởng các chế độ hỗ trợ khác của nhà trường như vay vốn sinh viên, vay vốn mua máy tính…

Không được tham gia các kỳ thi giữa kỳ hoặc cuối kỳ của các môn học.

Ngoài ra trường còn hỗ trợ học phí cho sinh viên thông qua các chính sách học bổng khác nhau. Trong đó có các chính sách được tổ chức hằng năm như học bổng “khuyến khích học tập”, học bổng “hỗ trợ học sinh khó khăn” và học bổng kết hợp với doanh nghiệp khác. Và trường cũng miễn giảm học phí toàn phần và bán toàn phần theo nghị định. Đây được đánh giá là một trong những ưu điểm của trường được nhiều sinh viên theo học nói đến.

Dựa vào đề án tuyển sinh năm học này, có 2 phương thức thanh toán học phí sinh viên có thể thực hiện. Bao gồm: 

Nộp qua tài khoản ngân hàng của trường:

  • Tên tài khoản: Trường Cao đẳng Viễn Đông.
  • Số tài khoản: 389 111118
  • Nội dung: Họ tên SV_MSSV_Số điện thoại_Đóng tiền HPHK… năm học….
  • Tên ngân hàng: Ngân hàng ACB, chi nhánh 3/2, TPHCM
Học phí của Trường Cao Đẳng Viễn Đông
Học phí của Trường Cao Đẳng Viễn Đông

Nộp bằng tiền mặt: 

  • Tại Phòng Hành chính – Tầng 1
  • Thời gian: Sáng: 8h00 – 11h00; Chiều: 13h00 – 16h00

Đối với học viên sử dụng phương thức chuyển khoản, việc ghi rõ nội dung chuyển khoản là vô cùng quan trọng. Hãy đảm bảo rằng bạn đã ghi đầy đủ thông tin bao gồm họ tên học viên và lớp học tương ứng. Việc này sẽ giúp quá trình nộp học phí được xử lý một cách thuận tiện và nhanh chóng.

Việc đóng học phí, lệ phí đúng hạn là một nghĩa vụ mà sinh viên cần phải thực hiện. Thể hiện sự quản lý chặt chẽ, công bằng và trách nhiệm của nhà trường. 

Bài viết trên đây là thông tin cơ bản được tổng hợp về mức Học phí Trường Cao đẳng Viễn Đông năm 2024 được ReviewEdu tổng hợp. Hy vọng rằng những thông tin trên đã giúp các bạn giải đáp 1 vài thắc mắc về học phí của trường. Đừng quên theo dõi chúng tôi để cập nhật thêm các tin tức và mức học phí tại các trường Đại học – Cao Đẳng nhanh nhất và chính xác nhất!

Xem thêm: 

3.2/5 - (5 bình chọn)
  1. THỊ PHỤNG đã trả lời:

    Chương trình học không rõ ràng, phát sinh nhiều chi phí khác, thời gian ra trường không có. Mình rất hối hận cho em mình học đây, mọi người hãy tìm hiểu kỹ trước khi học đừng như mình, bộ phận khối gián tiếp giao tiếp kém .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *