Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Thái Nguyên

Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) là một trong những ngôi trường thành viên của Đại học Thái Nguyên. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Vậy mức điểm chuẩn ngôi trường này là bao nhiêu? Hãy cùng đi tìm câu trả lời với Reviewedu.net nhé!

Thông tin về Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS)

  • Tên trường: Đại học Khoa học – Thái Nguyên (tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)).
  • Địa chỉ: Tân Thịnh, Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://tnus.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
  • Mã tuyển sinh: DTZ
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tnus.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0208) 3904315

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu phát triển của trường là xây dựng một môi trường giáo dục lành mạnh, cơ chế làm việc cởi mở và coi trọng nhân tài. Trường Đại học Khoa học – Thái nguyên là cái nôi nuôi dưỡng sự thành công cho các học viên nhằm đem lại nguồn nhân lực chất lượng cho các đơn vị, doanh nghiệp, địa phương.

Cơ sở vật chất

Phòng thí nghiệm, thực hành của Nhà trường gồm: 24 phòng thí nghiệm, 7 phòng thực hành, 01 phòng học Ngoại ngữ, 01 trại thực tập. Phòng thực hành Tin học, thực hành Báo chí, phòng thực hành nghiệp vụ Du lịch và Luật, phòng học Ngoại ngữ được trang bị máy tính mới hiện đại và đồng bộ được kết nối mạng internet tốc độ cao. Đặc biệt phòng thực hành Báo chí được trang bị thiết bị chuyên dụng như camera kỹ thuật số, máy tính cấu hình cao để phục vụ nghiệp vụ ngành Báo chí. Nhà trường trang bị đủ thiết bị tin học để đảm bảo phục vụ hoạt động dạy và học, NCKH và quản lý đạt hiệu quả. Máy vi tính hiện nay của nhà trường có 311 bộ (Máy server, Desktop và Laptop), trong đó: Số lượng máy vi tính tại các phòng thực hành, thí nghiệm phòng học ngoại ngữ là 189 máy. Máy tính phục vụ cho công tác văn phòng, quản lý là 110 bộ; máy chủ phục vụ lưu trữ dữ liệu, đảm bảo kết nối mạng LAN, internet có 05 máy; thiết bị khác: 02 máy scan; 42 bộ máy chiếu, màn chiếu; 62 máy in.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS)
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS)

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7380101 Luật C00; C14; C20; D01 15
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) C00; C14; C20; D01 16
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) A00B00; B08; D07 19
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D66; C20; D01 15
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) D01; D14; D15; D66 16
6 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 16.5
7 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 16
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 15
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh  (Song ngữ Anh – Trung) D01; D14; D15; D66 15
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh  (Song ngữ Anh – Hàn) D01; D14; D15; D66 15
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14;   D01; D84 15
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14;   D01; D84 15
13 7760101 Công tác xã hội C00; C14;   D01; D84 15
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14;   D01; D84 15
15 7810101 Du lịch C00; D04; C20; D01 15
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 15
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00B00; C14D01 15

Điểm xét học bạ

Mức điểm đầu vào bằng phương thức xét học bạ năm 2023 như sau

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7380101 Luật C00; C14; C20; D01 18
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) C00; C14; C20; D01 22.5
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) A00B00; B08; D07 23.5
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D66; C20; D01 18
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) D01; D14; D15; D66 22.5
6 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 22.5
7 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 22.5
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 20
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh  (Song ngữ Anh – Trung) D01; D14; D15; D66 20
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh  (Song ngữ Anh – Hàn) D01; D14; D15; D66 20
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14;   D01; D84 18
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14;   D01; D84 18
13 7760101 Công tác xã hội C00; C14;   D01; D84 18
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14;   D01; D84 18
15 7810101 Du lịch C00; D04; C20; D01 18
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 18
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00B00; C14D01 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7380101 Luật 60
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) 60
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) 60
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 60
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) 60
6 7310612 Trung Quốc học 60
7 7310614 Hàn Quốc học 60
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) 60
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh  (Song ngữ Anh – Trung) 60
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh  (Song ngữ Anh – Hàn) 60
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) 60
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) 60
13 7760101 Công tác xã hội 60
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao 60
15 7810101 Du lịch 60
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) 60
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 60

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức thi THPT của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên là: 

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7420201_CLC Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh B00; D07; B08; A00 19
2 7380101_CLC Dịch vụ pháp luật D01; C00; C14; C20 16.5
3 7810103_CLC Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp D01; D14; D15; D66 16.5
4 7380101 Luật D01; C00; C14; C20 15
5 7340401 Khoa học quản lý D01; C00; C14; D84 15
6 7440102 Vật lý học A00; D01; C01; A01 15
7 7440301 Khoa học Môi trường A00; D84; D01; C14 15
8 7460101 Toán học A00; D84; D01; C14 15
9 7460117 Toán tin A00; D84; D01; C14 15
10 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; A16; B00; C14 15
11 7720203 Hoá dược A00; A16; B00; C14 15
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; C20; D66 15
13 7810101 Du lịch C00; D01; C20; C04 15
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C14 15
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
16 7760101 Công tác xã hội D01; C00; C14; D84 15
17 7229030 Văn học D01; C00; C14; D84 15
18 7229010 Lịch sử D01; C00; C14; D84 15
19 7320101 Báo chí D01; C00; C14; D84 16
20 7320201 Thông tin – Thư viện D01; C00; C14; D84 15
21 7310614 Hàn Quốc học D01; C00; DD2; D66 16.5
22 7310612 Trung Quốc học D01; D04; C00; D66 16.5
23 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; D01; C14; D84 15

Điểm xét học bạ

Mức điểm chuẩn bằng phương thức xét học bạ năm 2022 như sau

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7420201_CLC Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh B00; D07; B08; A00 23.5
2 7380101_CLC Dịch vụ pháp luật D01; C00; C14; C20 22.5
3 7810103_CLC Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp D01; D14; D15; D66 22.5
4 7380101 Luật D01; C00; C14; C20 19
5 7340401 Khoa học quản lý D01; C00; C14; D84 18
6 7440102 Vật lý học A00; D01; C01; A01 18
7 7440301 Khoa học Môi trường A00; D84; D01; C14 18
8 7460101 Toán học A00; D84; D01; C14 18
9 7460117 Toán tin A00; D84; D01; C14 18
10 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; A16; B00; C14 18
11 7720203 Hoá dược A00; A16; B00; C14 18
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; C20; D66 19
13 7810101 Du lịch C00; D01; C20; C04 19
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C14 18
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 20
16 7760101 Công tác xã hội D01; C00; C14; D84 18
17 7229030 Văn học D01; C00; C14; D84 18
18 7229010 Lịch sử D01; C00; C14; D84 18
19 7320101 Báo chí D01; C00; C14; D84 18
20 7320201 Thông tin – Thư viện D01; C00; C14; D84 18
21 7310614 Hàn Quốc học D01; C00; DD2; D66 22.5
22 7310612 Trung Quốc học D01; D04; C00; D66 22.5
23 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; D01; C14; D84 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7420201_CLC Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh 60
2 7380101_CLC Dịch vụ pháp luật 60
3 7810103_CLC Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp 60
4 7380101 Luật 60
5 7340401 Khoa học quản lý 60
6 7440102 Vật lý học 60
7 7440301 Khoa học Môi trường 60
8 7460101 Toán học 60
9 7460117 Toán tin 60
10 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 60
11 7720203 Hoá dược 60
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 60
13 7810101 Du lịch 60
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 60
15 7220201 Ngôn ngữ Anh 60
16 7760101 Công tác xã hội 60
17 7229030 Văn học 60
18 7229010 Lịch sử 60
19 7320101 Báo chí 60
20 7320201 Thông tin – Thư viện 60
21 7310614 Hàn Quốc học 60
22 7310612 Trung Quốc học 60
23 7810301 Quản lý Thể dục thể thao 60

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên công bố mức điểm chuẩn của năm 2021 cụ thể như sau: 

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7420201_CLC Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh B00; D07; B08; A00 20
2 7380101_CLC Dịch vụ pháp luật D01; C00; C14; C20 16.5
3 7810103_CLC Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp D01; D14; D15; D66 16.5
4 7380101 Luật D01; C00; C14; C20 15
5 7340401 Khoa học quản lý D01; C00; C14; D84 15
6 7440102 Vật lý học A00; D01; C01; A01 15
7 7440301 Khoa học Môi trường A00; D84; D01; C14 15
8 7460101 Toán học A00; D84; D01; C14 15
9 7460117 Toán tin A00; D84; D01; C14 15
10 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; A16; B00; C14 15
11 7720203 Hoá dược A00; A16; B00; C14 15
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; C20; D66 15
13 7810101 Du lịch C00; D01; C20; C04 15
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C14 15
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
16 7760101 Công tác xã hội D01; C00; C14; D84 15
17 7229030 Văn học D01; C00; C14; D84 15
18 7229010 Lịch sử D01; C00; C14; D84 15
19 7320101 Báo chí D01; C00; C14; D84 16
20 7320201 Thông tin – Thư viện D01; C00; C14; D84 15
21 7310614 Hàn Quốc học D01; C00; DD2; D66 16.5
22 7310612 Trung Quốc học D01; D04; C00; D66 16.5

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) như thế nào?

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS)

Quy chế cộng điểm theo từng khu vực

Khu vực

Mô tả khu vực và điều kiện

Điểm cộng

Khu vực 1 (KV1) Các xã khu vực I, II, III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi;

Các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo;

Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

+0.75 điểm
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3; +0.5 điểm
Khu vực 2 (KV2) Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1). +0.25 điểm 
Khu vực 3 (KV3) Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Không có điểm ưu tiên

Nhóm đối tượng được cộng điểm ưu tiên

Đối tượng

Mô tả đối tượng và điều kiện Điểm cộng

Nhóm UT1

01 Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1. +2 điểm
02 Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen.
03 Đối tượng thuộc diện:

  • Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định.
04 Đối tượng thuộc diện:

  • Thân nhân liệt sĩ;
  • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
  • Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;
  • Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng.

Nhóm UT2

05 Đối tượng thuộc diện

  • Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng ở khu vực khác;
  • Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn;
  • Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày ĐKXT.
+1 điểm
06 Đối tượng thuộc diện:

  • Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;
  • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%.
07 Đối tượng thuộc diện:

  • Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
  • Người lao động ưu tú thuộc tất cả thành phần kinh tế từ cấp tỉnh, cấp bộ trở lên được công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;
  • Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên;
  • Y tá, dược tá, hộ lý, y sĩ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên, người có bằng trung cấp Dược đã công tác đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào đúng ngành tốt nghiệp thuộc lĩnh vực sức khỏe.

Cách tính điểm của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) như thế nào?

Theo phương thức thi THPTQG

Điểm xét = Tổng điểm 3 môn thi tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có).

Theo phương thức xét học bạ

Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, HK II của lớp 12.

Điểm xét = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

Kết luận

Mức điểm chuẩn của Đại học Khoa học Thái Nguyên được nhận xét là không quá cao, phù hợp với năng lực học sinh và mức độ khó của đề thi qua các năm. Hy vọng trong những khối ngành mà trường đào tạo, các bạn sẽ tìm được ngành học phù hợp với bản thân. Chúc các bạn may mắn và gặt hái được nhiều thành công trong mùa tuyển sinh. 

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *