Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) là một trong những ngôi trường thành viên của Đại học Thái Nguyên. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Vậy mức điểm chuẩn ngôi trường này là bao nhiêu? Hãy cùng đi tìm câu trả lời với Reviewedu.net nhé!
Thông tin về Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS)
- Tên trường: Đại học Khoa học – Thái Nguyên (tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)).
- Địa chỉ: Tân Thịnh, Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
- Mã tuyển sinh: DTZ
- Email tuyển sinh: tuyensinh@tnus.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0208) 3904315
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển của trường là xây dựng một môi trường giáo dục lành mạnh, cơ chế làm việc cởi mở và coi trọng nhân tài. Trường Đại học Khoa học – Thái nguyên là cái nôi nuôi dưỡng sự thành công cho các học viên nhằm đem lại nguồn nhân lực chất lượng cho các đơn vị, doanh nghiệp, địa phương.
Cơ sở vật chất
Phòng thí nghiệm, thực hành của Nhà trường gồm: 24 phòng thí nghiệm, 7 phòng thực hành, 01 phòng học Ngoại ngữ, 01 trại thực tập. Phòng thực hành Tin học, thực hành Báo chí, phòng thực hành nghiệp vụ Du lịch và Luật, phòng học Ngoại ngữ được trang bị máy tính mới hiện đại và đồng bộ được kết nối mạng internet tốc độ cao. Đặc biệt phòng thực hành Báo chí được trang bị thiết bị chuyên dụng như camera kỹ thuật số, máy tính cấu hình cao để phục vụ nghiệp vụ ngành Báo chí. Nhà trường trang bị đủ thiết bị tin học để đảm bảo phục vụ hoạt động dạy và học, NCKH và quản lý đạt hiệu quả. Máy vi tính hiện nay của nhà trường có 311 bộ (Máy server, Desktop và Laptop), trong đó: Số lượng máy vi tính tại các phòng thực hành, thí nghiệm phòng học ngoại ngữ là 189 máy. Máy tính phục vụ cho công tác văn phòng, quản lý là 110 bộ; máy chủ phục vụ lưu trữ dữ liệu, đảm bảo kết nối mạng LAN, internet có 05 máy; thiết bị khác: 02 máy scan; 42 bộ máy chiếu, màn chiếu; 62 máy in.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7380101 | Luật | C00; C14; C20; D01 | 15 |
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | C00; C14; C20; D01 | 16 |
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 19 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D66; C20; D01 | 15 |
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | D01; D14; D15; D66 | 16 |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; D01; D04; D66 | 16.5 |
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 16 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 15 |
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) | D01; D14; D15; D66 | 15 |
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) | D01; D14; D15; D66 | 15 |
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 15 |
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; C14; D01; D84 | 15 |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 15 |
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; C14; D01; D84 | 15 |
15 | 7810101 | Du lịch | C00; D04; C20; D01 | 15 |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 15 |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C14; D01 | 15 |
Điểm xét học bạ
Mức điểm đầu vào bằng phương thức xét học bạ năm 2023 như sau
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7380101 | Luật | C00; C14; C20; D01 | 18 |
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | C00; C14; C20; D01 | 22.5 |
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 23.5 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D66; C20; D01 | 18 |
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | D01; D14; D15; D66 | 22.5 |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; D01; D04; D66 | 22.5 |
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 22.5 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 20 |
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) | D01; D14; D15; D66 | 20 |
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) | D01; D14; D15; D66 | 20 |
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 18 |
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; C14; D01; D84 | 18 |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 18 |
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; C14; D01; D84 | 18 |
15 | 7810101 | Du lịch | C00; D04; C20; D01 | 18 |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 18 |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C14; D01 | 18 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7380101 | Luật | 60 |
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 |
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 |
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp – Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | 60 |
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | 60 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 60 |
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) | 60 |
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) | 60 |
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 60 |
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | 60 |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | 60 |
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | 60 |
15 | 7810101 | Du lịch | 60 |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | 60 |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 60 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức thi THPT của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên là:
Điểm xét học bạ
Mức điểm chuẩn bằng phương thức xét học bạ năm 2022 như sau
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | 60 |
2 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | 60 |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp | 60 |
4 | 7380101 | Luật | 60 |
5 | 7340401 | Khoa học quản lý | 60 |
6 | 7440102 | Vật lý học | 60 |
7 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 60 |
8 | 7460101 | Toán học | 60 |
9 | 7460117 | Toán tin | 60 |
10 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 60 |
11 | 7720203 | Hoá dược | 60 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 |
13 | 7810101 | Du lịch | 60 |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 60 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | 60 |
17 | 7229030 | Văn học | 60 |
18 | 7229010 | Lịch sử | 60 |
19 | 7320101 | Báo chí | 60 |
20 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | 60 |
21 | 7310614 | Hàn Quốc học | 60 |
22 | 7310612 | Trung Quốc học | 60 |
23 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | 60 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên công bố mức điểm chuẩn của năm 2021 cụ thể như sau:
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) như thế nào?
Quy chế cộng điểm theo từng khu vực
Khu vực |
Mô tả khu vực và điều kiện |
Điểm cộng |
Khu vực 1 (KV1) | Các xã khu vực I, II, III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi;
Các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. |
+0.75 điểm |
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) | Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3; | +0.5 điểm |
Khu vực 2 (KV2) | Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1). | +0.25 điểm |
Khu vực 3 (KV3) | Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. | Không có điểm ưu tiên |
Nhóm đối tượng được cộng điểm ưu tiên
Đối tượng |
Mô tả đối tượng và điều kiện | Điểm cộng |
Nhóm UT1 |
||
01 | Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1. | +2 điểm |
02 | Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen. | |
03 | Đối tượng thuộc diện:
|
|
04 | Đối tượng thuộc diện:
|
|
Nhóm UT2 |
||
05 | Đối tượng thuộc diện
|
+1 điểm |
06 | Đối tượng thuộc diện:
|
|
07 | Đối tượng thuộc diện:
|
Cách tính điểm của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) như thế nào?
Theo phương thức thi THPTQG
Điểm xét = Tổng điểm 3 môn thi tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có).
Theo phương thức xét học bạ
Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, HK II của lớp 12.
Điểm xét = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
Kết luận
Mức điểm chuẩn của Đại học Khoa học Thái Nguyên được nhận xét là không quá cao, phù hợp với năng lực học sinh và mức độ khó của đề thi qua các năm. Hy vọng trong những khối ngành mà trường đào tạo, các bạn sẽ tìm được ngành học phù hợp với bản thân. Chúc các bạn may mắn và gặt hái được nhiều thành công trong mùa tuyển sinh.
Xem thêm: