Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Hồng Đức cần những gì?

xét học bạ Đại học Hồng Đức

Trường đại học Hồng Đức (HDU) là ngôi trường có chất lượng đào tạo nguồn nhân lực đa khối ngành tại tỉnh Thanh Hóa. Đây là một ngôi trường có thâm niên trong việc đào tạo, đạt chuẩn những yêu cầu quốc tế. Vậy trường Đại học Hồng Đức (HDU) xét tuyển học bạ cần những gì? Các bạn hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu cách thức để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức xét tuyển học bạ nhé.

Thông tin chung

  • Tên gọi của trường: Trường Đại học Hồng Đức (HDU – Hong Duc university)
  • Địa chỉ: số 565 Quang Trung 3, P.Đông Vệ, TP Thanh Hoá
  • Website: http://www.hdu.edu.vn hoặc http://tuyensinh.hdu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DHHongDuc
  • Mã tuyển sinh: HDT
  • Liên hệ SĐT: 02373 910 619 – 0912 483 189  0912 383 342

Mục tiêu phát triển

Xây dựng HDU trở thành một cơ sở giáo dục đa ngành, đạt tiêu chuẩn quốc gia và một số ngành học đạt chuẩn quốc tế; trở thành trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ có uy tín, đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ sự phát triển của tỉnh Thanh Hóa và đất nước.

Tìm hiểu thêm tại: Review trường Đại học Hồng Đức (HDU) có tốt không?

Xét học bạ của trường Đại học Hồng Đức (HDU) năm 2024 – 2025

Xét học bạ của trường Đại học Hồng Đức (HDU)
Xét học bạ của trường Đại học Hồng Đức (HDU)

Thông tin chung

Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

Vùng tuyển: Tuyển thí sinh trong cả nước.

Hình thức ĐKXT: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo.

Thời gian ĐKXT

Đợt

Tiếp nhận ĐKXT Thông báo kết quả trúng tuyển

Dự kiến thời gian nhập học

1 25/3-25/6/2024 08/7/2024 Trước 17h ngày 6/9/2024

Sau mỗi đợt xét tuyển, nếu xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo công khai.

Điều kiện xét tuyển

  • Các ngành sư phạm trình độ đại học: Điểm trung bình chung 3 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) ở THPT không thấp hơn 8,0 (theo thang điểm 10) và có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm trung bình xét TN THPT từ 8,0 trở lên;
  • Ngành Giáo dục thể chất: Điểm trung bình chung 2 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) ở THPT không thấp hơn 6,5 (theo thang điểm 10) và có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Riêng thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (trong vòng 4 năm) hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) có điểm trung bình chung 2 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) ở THPT tối thiểu đạt từ 5,0 và học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình trở lên.
  • Các ngành đào tạo trình độ đại học ngoài sư phạm: Điểm trung bình chung 3 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) ở THPT không thấp hơn 5,5 (theo thang điểm 10); trừ các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh và Công nghệ thông tin là đạt từ 6,0;

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ ĐKXT, gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 2);
  • Bản sao học bạ THPT;
  • Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024/bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

Xét học bạ của trường Đại học Hồng Đức (HDU) năm 2023 – 2024

Thông tin tuyển sinh chung

Đối tượng, khu vực tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp trên toàn quốc.

Hình thức đăng ký xét tuyển:

  • Đăng ký trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng quản lý đào tạo – Trường Đại học Hồng Đức.
  • Đăng ký trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

Lệ phí đăng ký:

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
  • Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/thí sinh/khối thi.

Thời gian đăng ký xét tuyển:

  • Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 06/03/2023 – 18/07/2023. 
  • Thông báo kết quả trúng tuyển từ ngày 20/7 – 26/07/2023. 
  • Nhập học dự kiến từ 10/-16/09/2023.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Thí sinh cần đảm bảo những tiêu chí sau khi xét tuyển:

  • Các ngành sư phạm hệ đại học: Điểm TB chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) bậc THPT ≥ 8.0 điểm và có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
  • Ngành Giáo dục thể chất: Điểm TB chung 2 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) bậc THPT ≥ 6.5 điểm và có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (trong vòng 4 năm) hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức ≥ 9.0/10 điểm thì chỉ yêu cầu ≥ 5.0 và học lực lớp 12 loại trung bình trở lên.
  • Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin: Điểm TB chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) bậc THPT ≥ 6.0 điểm.
  • Các ngành còn lại ngoài sư phạm: Điểm TB chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) bậc THPT ≥ 5.5 điểm.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 2, tải xuống);
  • Bản sao học bạ THPT;
  • Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023/bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

Xét học bạ của trường Đại học Hồng Đức (HDU) năm 2022 – 2023

Thời gian xét tuyển học bạ THPT

Thời gian xét tuyển: Nhà trường nhận hồ sơ ĐKXT đến 17h00 ngày 15/9/2021.

Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

Hồ sơ xét học bạ THPT

Hồ sơ xét tuyển học bạ tương tự như năm 2021. 

Xét học bạ của trường Đại học Hồng Đức (HDU) năm 2021 – 2022

Thời gian xét tuyển 

Đăng ký xét tuyển theo phương thức xét học bạ: Bắt đầu từ ngày 1/5/2021 đến hết ngày 30/11/2021

Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ 

Hồ sơ xác nhận nhập học bao gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi và 1 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ để HĐTS gửi Giấy báo nhập học; hoặc mang trực tiếp đến để lấy Giấy báo nhập học.

Hình thức ĐKXT: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc trực tiếp tại Trường.

Mức điểm xét học bạ

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

NH Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Sư phạm Sinh học B00; B03; D08 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Sư phạm Địa lý A00; C00; C04; C20 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D66 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 13 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 6.5 trở lên.
NH Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
NH Kế toán A00; C04; C14; D01 16.5
NH Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 16.5
NH Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 16.5
NH Kiểm toán A00; C04; C14; D01 16.5
NH Luật A00; C00; C19; D66 16.5
NH Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 16.5
NH Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 16.5
NH Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B00 16.5
NH Nông học A00; B00; B03; C18 16.5
NH Lâm học A00; B00; B03; C18 16.5
NH Chăn nuôi A00; B00; B03; C18 16.5
NH Quản lý đất đai A00; B00; B03; C18 16.5
NH Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 16.5
NH QLTN và Môi trường A00; C00; C20; D66 16.5
NH Việt Nam học C00; C19; C20; D66 16.5
NH Du lịch C00; C19; C20; D66 16.5
NH Kinh tế A00; C04; C14; D01 16.5
NH Tâm lý học B00; C00; C19; D01 16.5

Xét học bạ của trường Đại học Hồng Đức (HDU) năm 2020 – 2021

Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ 

Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2021

Tiếp nhận hồ sơ theo 3 đợt 20/4 đến 18/7; 27/7 đến 31/8; 14/9 đến 10/10/2020.

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường

Mức điểm xét tuyển học bạ của trường năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn

Ghi chú

NH Sư phạm Toán học 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Sư phạm Vật lý 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Sư phạm Hóa học 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Sư phạm Sinh học 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Sư phạm Ngữ văn 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Sư phạm Lịch sử 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Sư phạm Địa lý 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Sư phạm Tiếng Anh 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Giáo dục Tiểu học 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Giáo dục Tiểu học 16 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Giáo dục Mầm non 16 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 8.0 trở lên.
NH Giáo dục Thể chất 13 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 6.5 trở lên.
NH Giáo dục Thể chất 10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
NH Kế toán 16.5
NH Quản trị kinh doanh 16.5
NH Tài chính-Ngân hàng 16.5
NH Kiểm toán 16.5
NH Luật 16.5
NH Kỹ thuật xây dựng 16.5
NH Kỹ thuật điện 16.5
NH Công nghệ thông tin 16.5
NH Nông học 16.5
NH Bảo vệ thực vật 16.5
NH Lâm học 16.5
NH Chăn nuôi 16.5
NH Quản lý đất đai 16.5
NH Ngôn ngữ Anh 16.5
NH QLTN và Môi trường 16.5
NH Xã hội học 16.5
NH Việt Nam học 16.5
NH Du lịch 16.5
NH Kinh tế 16.5
CĐ Giáo dục Mầm non 13 Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét tốt nghiệp bậc THPT từ 6.5 trở lên.

Phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Hồng Đức gồm những gì?

Đại học Hồng Đức có nhiều phương thức khác nhau để thí sinh dùng kết quả học bạ để xét tuyển. Trong đó, các phương thức có thể được kể đến như sau: 

  • Phương thức xét tuyển học bạ 3 năm THPT (không tính học kỳ 2 của lớp 12)
  • Phương thức xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ)

Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?

Học sinh xét học bạ của trường Đại học Hồng Đức (HDU)
Học sinh xét học bạ của trường Đại học Hồng Đức (HDU)

Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL của trường Đại học Hồng Đức gồm những gì?

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực, tư duy quy về thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Hồng Đức và Bộ GD&ĐT.

Hồ sơ xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 5, tải xuống);
  • Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;
  • 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

Hình thức xét tuyển: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo.

Thời gian ĐKXT

Đợt Tiếp nhận ĐKXT Thông báo kết quả

trúng tuyển

Dự kiến thời gian

nhập học

1 25/3-25/6/2024 08/7/2024 Trước 17h ngày 6/9/2024

Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức chính xác nhất

Điểm chuẩn của trường được quy định cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 21.7
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 23.2
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 24.2
6 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 23.1
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 22.95
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 23.4
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24.1
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 21.5
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.25
12 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 22.1
13 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20
14 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20.6
15 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 24.41
16 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 26.86
17 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 23.5
18 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26.18
19 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 23.25
20 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 25.65
21 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 25.76
22 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 24.45
23 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 26.63
24 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; D14; D64 26.75
25 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 26.23
26 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.1
27 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 23.1
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.25
29 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 23.5
30 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 21.75
31 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.1
32 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 24.16
33 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.26
34 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.85
35 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.1
36 7310630 Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00; D01; D14; D15 24.63
37 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00; D01; D14; D15 22
38 7320201 Thông tin – thư viện A01; D01; D03; D29 21.5
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.8
40 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.35
41 734010111 Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 23
42 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 25.35
43 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 25.1
44 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.61
45 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25
46 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 24.76
47 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 24.58
48 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 25.1
49 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00; C00; D01; D03 22.5
50 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 25.85
51 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 23.3
52 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 23.64
53 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 21.75
54 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.15
55 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 20
56 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 22.85
57 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 22.4
58 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.4
59 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 22.85
60 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.8
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 22.65
62 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 22.8
63 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.16
64 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 23.25
65 7480202 An toàn thông tin A00; A01 23.6
66 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.95
67 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23.61
68 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 24.75
69 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: – Cơ khí chế tạo máy; – Cơ khí ô tô. A00; A01 23.33
70 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 23.1
71 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 22.75
72 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 22.15
73 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 23.3
74 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 21.35
75 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20.2
76 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18
77 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 23.83
78 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22
79 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 21.25
80 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18
81 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 18
82 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.5
83 7580202 Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy A00; A01 15.45
84 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 21.6
85 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 20
86 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. A00; B00; B08; D07 15
87 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15
88 7620109 Nông học B00; B08; D07 15
89 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng: – Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15
90 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 18.55
91 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15
92 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15
93 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 22.35
94 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 17
95 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 16.75
96 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15
97 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15
98 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 23.7
99 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.5
100 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24
101 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 19.8
102 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.05
103 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 20.45

Thông tin thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức (HDU) chính xác nhất 

Học phí của trường Đại học Hồng Đức là bao nhiêu?

Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2023 dự kiến như sau:

  • Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
  • Trường sẽ có thông báo cụ thể mức thu học phí từng ngành học khi thí sinh nhập học.

Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Hồng Đức (HDU) mới nhất

Kết luận

Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Hồng Đức. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường tuy không cao so với mặt bằng chung nhưng các bạn cũng cần lưu ý một số điều kiện phụ nếu trường yêu cầu. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân. Chúc các bạn thành công trên chặng đường tiếp theo. 

Tham khảo thêm các trường xét tuyển học bạ:

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *