Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Thủy Lợi cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi

Đại học Thủy lợi là một trong những trường Đại học chuyên đào tạo cử nhân ngành Nông nghiệp, Cơ khí, Kỹ thuật và Kinh tế, Quản lý. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Thủy Lợi là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Thủy lợi nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi (tên viết tắt: TLU – Thuy Loi University)
  • Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • Website: http://www.tlu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/daihocthuyloi1959/ 
  • Mã tuyển sinh: TLA
  • Email: phonghcth@tlu.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: (024) 38522201 – (024) 35633351

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Thủy lợi có tiền thân là Học viện Thủy lợi Điện lực được thành lập vào năm 1959. Đến năm 1963, Học viện Thủy lợi Điện lực được chia làm 4 đơn vị là Trung cấp điện, Viện Nghiên cứu khoa học Thủy lợi, Trung cấp Thủy lợi và Đại học Thủy lợi. Sơ khai, trường có 3 ngành học chính, đó là: Thủy nông, Thủy công, Thủy văn. Đến năm 1966, trường mở thêm ngành Cơ khí Thủy lợi. Sau nhiều lần sơ tán, năm 1973, trường lại về Hà Nội, và từ đó trở đi, trường có sự thay đổi trong việc phân chia ngành nghề nhằm mở rộng quy mô đào tạo và mang tính chuyên môn.

Mục tiêu và sứ mệnh

Trường Đại học Thuỷ lợi hướng tới mục tiêu là trường Đại học công lập chuyên đào tạo đội ngũ lao động cốt cán, có kỹ năng chuyên môn cao và có thể nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ tiên tiến giữa các ngành khoa học, kỹ thuật và kinh tế, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai. Từ đó góp phần thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển bền vững của nước ta.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Thuỷ lợi năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Thuỷ lợi sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Thủy Lợi

Điểm thi THPT Quốc Gia

Đại học Thủy lợi chiều 22/8 công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023, dao động 18,15-25,89 điểm. Điểm chuẩn các ngành của Đại học Thủy lợi (TLU) năm 2023 cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.20
TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.55
TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.91
TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.25
TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25.12
TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 22.75
TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.01
TLA408 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.73
TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23.91
TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 24.49
TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 24.49
TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 20.75
TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21.75
TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 17.35
TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22.05
TLA105 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 24
TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.6
TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.55
TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 24.4
TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 25
TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 24.85
TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00; A01; D01; D07 22.65
TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) A00; A01; D01; D07 17.35
TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 17.4
TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 17
TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 18
TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18.4
TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 17.65
TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18.2
TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.6
TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 25.55
TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25.8
TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 25.2
TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 25.25
TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 20.85
TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 25.7
TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 26.25

Công nghệ thông tin là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất – 25,89, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25,41, Thương mại điện tử 25,12, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cũng 25,01.

Nhiều ngành có điểm chuẩn từ 24 trở lên là Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh tế số, Luật kinh tế, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng.

Nhóm lấy điểm chuẩn dưới 20 có bốn ngành, trong đó Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy thấp nhất với 18,15 điểm; Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 19,15, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19,2.

Mức điểm cao nhất của trường giảm khoảng 0,8 so với năm ngoái, nhưng mức thấp nhất tăng hơn 1 điểm.

Nếu điểm xét tuyển của các thí sinh cuối danh sách bằng nhau, trường Đại học Thủy lợi lần lượt xét tới các tiêu chí ưu tiên về điểm Toán và thứ tự nguyện vọng.

Điểm xét tuyển học bạ

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

TLA401 Kinh tế 28.75
TLA402 Quản trị kinh doanh 28.75
TLA403 Kế toán 28.75
TLA404 Kinh tế xây dựng 26.50
TLA405 Thương mại điện tử 29.25
TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28.00
TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 29.50
TLA408 Tài chính – Ngân hàng 28.76
TLA409 Kiểm toán 28.76
TLA410 Kinh tế số 28.00
TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 21.00
TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) 22.00
TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 24.00
TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21.00
TLA114 Quản lý xây dựng 25.50
TLA105 Kỹ thuật Cơ khí 24.75
TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 27.23
TLA123 Kỹ thuật ô tô 27.67
TLA112 Kỹ thuật điện 26.00
TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28.00
TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 27.50
TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 27.00
TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) 21.03
TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 21.01
TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 21.02
TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 22.00
TLA109 Kỹ thuật môi trường 22.00
TLA118 Kỹ thuật hóa học 23.00
TLA119 Công nghệ sinh học 25.00
TLA106 Công nghệ thông tin 29.50
TLA116 Hệ thống thông tin 28.51
TLA117 Kỹ thuật phần mềm 28.50
TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 28.50
TLA127 An ninh mạng 28.50
TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) 22.00
TLA203 Ngôn ngữ Anh 28.50
TLA301 Luật 29.03

LƯU Ý:

  • Áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không)
  • Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10)
  • Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:
  • Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.

Điểm thi đánh giá tư duy

STT

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn

Tiêu chí phụ

1 TLA106 Công nghệ thông tin 62.99 TTNV <= 2
2 TLA116 Hệ thống thông tin 62.26 TTNV <= 5
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 64.01 TTNV <= 9
4 TLA127 An ninh mạng 60.49 TTNV <= 5
5 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành:Kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 51.97 TTNV <= 1
6 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 50.15 TTNV <= 1
7 TLA123 Kỹ thuật ô tô 50.33 TTNV <= 8
8 TLA112 Kỹ thuật điện 51.01 TTNV <= 3
9 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 54.95 TTNV <= 3
10 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 61.61 TTNV <= 5
11 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 51.83 TTNV <= 3

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Thủy Lợi

Điểm thi THPT Quốc Gia

Điểm chuẩn của trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 được công bố:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.7
TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25
TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.95
TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.05
TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25.4
TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.15
TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.6
TLA408 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.8
TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 24.9
TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 25.15
TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 17.05
TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 20.75
TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21.75
TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 17.35
TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22.05
TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 24
TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.6
TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.55
TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 24.4
TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 25
TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 24.85
TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00; A01; D01; D07 22.65
TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) A00; A01; D01; D07 17.35
TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 17.4
TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 17
TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 18
TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18.4
TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 17.65
TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18.2
TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.6
TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 25.55
TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25.8
TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 25.2
TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 25.25
TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 20.85
TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 25.7
TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 26.25

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

TLA401 Kinh tế 26.00
TLA402 Quản trị kinh doanh 26.50
TLA403 Kế toán 26.50
TLA404 Kinh tế xây dựng 23.00
TLA405 Thương mại điện tử 26.50
TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.00
TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 26.50
TLA408 Tài chính – Ngân hàng 26.00
TLA409 Kiểm toán 25.02
TLA410 Kinh tế số 24.04
TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 19.06
TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) 19.61
TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 19.10
TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.10
TLA114 Quản lý xây dựng 22.00
TLA105 Kỹ thuật Cơ khí 22.01
TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 23.50
TLA123 Kỹ thuật ô tô 25.50
TLA112 Kỹ thuật điện 22.02
TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.50
TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.50
TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 22.39
TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) 19.17
TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 19.09
TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 19.06
TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 19.15
TLA109 Kỹ thuật môi trường 19.32
TLA118 Kỹ thuật hóa học 19.20
TLA119 Công nghệ sinh học 19.18
TLA106 Công nghệ thông tin 27.00
TLA116 Hệ thống thông tin 24.50
TLA117 Kỹ thuật phần mềm 24.53
TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 24.01
TLA127 An ninh mạng 25.00
TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) 19.03
TLA203 Ngôn ngữ Anh 24.23
TLA301 Luật 25.00

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Thủy Lợi

Điểm thi THPT Quốc Gia

Điểm chuẩn của trường Đại học Thủy Lợi được quy định như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.6
TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.9
TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.65
TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 19.7
TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.65
TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 22.8
TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.7
TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 16.05
TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 19
TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16.15
TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16
TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21.7
TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 22.05
TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 23.45
TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.25
TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 22.2
TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 24.1
TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 22.9
TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) A00; A01; D01; D07 16.25
TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 16.85
TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 16
TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 16
TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 16.05
TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 16.15
TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 16.05
TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.25
TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 24.45
TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 24.6
TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23.8
TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 16
TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 23.55

Điểm xét tuyển học bạ

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

TLA401 Kinh tế 25.00
TLA402 Quản trị kinh doanh 25.50
TLA403 Kế toán 25.50
TLA404 Kinh tế xây dựng 22.76
TLA405 Thương mại điện tử 25.00
TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.50
TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 25.00
TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18.07
TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18.13
TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.01
TLA114 Quản lý xây dựng 22.50
TLA105 Kỹ thuật Cơ khí 22.50
TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 23.50
TLA123 Kỹ thuật ô tô 24.50
TLA112 Kỹ thuật điện 22.50
TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.51
TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.00
TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) 18.03
TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 18.10
TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 18.04
TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 18.30
TLA109 Kỹ thuật môi trường 18.40
TLA118 Kỹ thuật hóa học 19.06
TLA119 Công nghệ sinh học 18.07
TLA106 Công nghệ thông tin 25.50
TLA116 Hệ thống thông tin 24.00
TLA117 Kỹ thuật phần mềm 24.00
TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 24.00
TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) 18.53
TLA203 Ngôn ngữ Anh 24.00
TLA301 Luật

Quy chế cộng điểm ưu tiên của trường Đại học Thủy Lợi như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủy Lợi là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủy Lợi là bao nhiêu

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. 

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của trường Đại học Thủy Lợi như thế nào?

Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển

  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi/môn thi (thang 10) + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành (Danh sách thí sinh trúng tuyển được xếp theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu).

Phương thức 2: Sử dụng điểm học bạ

Trường Đại học Thủy lợi xét tuyển học bạ qua tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (thí sinh đã tốt nghiệp trước tháng 3 năm 2023 cũng tính 5 học kỳ như trên).

Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT) cụ thể như sau:

 ĐXT= điểm M1 + điểm M2 + điểm M3 + ĐƯT + Điểm cộng XT.

Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30 được tính như sau:

ĐXT = (điểm M1 + điểm M2 + điểm Ngoại ngữ ∗ 2)/4 ∗ 3 + ĐƯT + Điểm cộng XT.

Trong đó:

  • M1 = (TB cả năm lớp 10 môn 1 + TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1)/3
  • M2 = (TB cả năm lớp 10 môn 2 + TB cả năm lớp 11 môn 2 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 2)/3
  • M3 = (TB cả năm lớp 10 môn 3 + TB cả năm lớp 11 môn 3 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 3)/3
  • Điểm ưu tiên: Là điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng theo quy chế của Bộ GD-ĐT

Điểm cộng xét tuyển: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh đăng ký xét tuyển thuộc 5 nhóm đối tượng.

  • Thứ nhất, thí sinh là học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển.
  • Thứ hai, học sinh các trường chuyên.
  • Thứ ba, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12.
  • Thứ tư, thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi nghiên cứu khoa học/khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi).
  • Thứ năm, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển.

Kết luận

Qua bài viết trên của Reviewedu.net, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Thủy lợi không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *