Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) cập nhật mới nhất

HaUi là ngôi trường đại học đào tạo đa ngành, đa nghề trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn HaUi, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Thông tin chung

  • Tên Trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội (Tên viết tắt: HaUi)
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry. 
  • Mã tuyển sinh: DCN. 
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
    • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
    • Cơ sở 3: Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, Hà Nam.
  • Website: https://www.haui.edu.vn/vn
  • Link Facebook: https://www.facebook.com/HaUIofficial
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@haui.edu.vn
  • Số điện thoại liên hệ: +84 243 765 5121

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu phát triển của trường là trở thành đại học khoa học ứng dụng hàng đầu Việt Nam, theo mô hình tự chủ toàn diện, đi đầu trong xu thế chuyển đổi số và quản trị thông minh. Là trường thuộc top đầu Việt Nam về ứng dụng khoa học công nghệ, đáp ứng yêu cầu của thị trường về lao động và có chất lượng trong khu vực và quốc tế.

Cơ sở vật chất

Trong nhà trường có 180 phòng thực hành, phòng thí nghiệm và phòng học được trang bị 100% thiết bị hiện đại. Cơ sở vật chất nhà trường được trang bị wifi và camera trong toàn trường. Trường có 250 giảng đường và phòng học lý thuyết. Trung tâm thư viện điện tử có gần 400.000 đầu sách và gần 2500 máy vi tính. 

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) năm 2023 – 2024

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.

TT

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ 1 (*)

Tiêu chí phụ 2 (**)

1 7210404 Thiết kế thời trang 23.84 TTNV = 1
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.30 Tiếng anh > 7.60 Tiếng anh = 7.60 và TTNV <=2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.86 TTNV <= 11
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 24.02 TTNV <= 4
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.92 TTNV =1
6 7310612 Trung Quốc học 23.77 TTNV <= 6
7 7229020 Ngôn ngữ học 22.35 TTNV = 1
8 7310104 Kinh tế đầu tư 24.45 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV <=5
9 7329001 Công nghệ đa phương tiện 24.21 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <=3
10 7340101 Quản trị kinh doanh 24.21 Toán ? 7.80 Toán = 7.80 và TTNV <=6
11 7340115 Marketing 25.24 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV = 1
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.67 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV <= 3
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 23.67 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <= 10
14 7340301 Kế toán 23.80 Toán > 8.80 Toán = 8.80 và TTNV <= 11
15 7340302 Kiểm toán 24.03 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV <= 3
16 7340404 Quản trị nhân lực 24.59 Toán > 7.00 Toán = 7.00 và TTNV <=4
17 7340406 Quản trị văn phòng 23.09 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV <=6
18 7480101 Khoa học máy tính 25.05 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <= 5
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.17 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV <= 17
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 24.54 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV = 1
21 7480104 Hệ thống thông tin 24.31 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV <=2
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.30 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV =1
23 7480201 Công nghệ thông tin 25.19 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV = 1
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.42 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <= 6
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.63 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV <=3
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.26 Toán > 7.60 Toán = 8.00 và TTNV <=3
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.15 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV <=11
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 24.54 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV <=6
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.81 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV <=2
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.65 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <=13
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 25.47 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV =1
32 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 20.35 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV = 1
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.00
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.52 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <= 4
35 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.90 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV = 1
36 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 22.65 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV <=3
37 7540101 Công nghệ thực phẩm 23.51 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV <=3
38 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 20.10 Toán > 4.60 Toán = 4.60 và TTNV <= 4
39 7540204 Công nghệ dệt, may 21.80 Toán > 6.40 Toán = 6.40 và TTNV = 1
40 7810101 Du lịch 24.20 TTNV = 1
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.62 TTNV <= 3
42 7810201 Quản trị khách sạn 23.56 TTNV <= 9
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.80 TTNV <= 2
44 7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp Toán > 7.60 Toán = 8.00 và TTNV <=3
45 7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô Toán > 7.60 Toán = 8.00 và TTNV <=3
46 75190071 Năng lượng tái tạo 19.00
47 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 19.00
48 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 20.00
49 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 21.55 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV <= 4
50 7720203 Hóa dược 19.45 Hóa > 6.50 Hóa = 6.50 và TTNV = 1

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) năm 2022 – 2023

Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2022 từ 18,65 đến 26,15.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin – 26,15, tăng 0,1 so với năm 2021 – 2022. Trong khi ngành thấp nhất giảm là Công nghệ kỹ thuật môi trường giảm 2,15 điểm, chỉ còn 18,65 điểm.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 24.2 NV≤ 4
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.09 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ  > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 7.6 và NV = 1
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.73 NV≤ 2
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.78 NV≤ 5
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 24.55 NV≤ 2
7310612 Trung Quốc học D01; D04 22.73 NV=1
7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV=1
7340115 Marketing A00; A01; D01 25.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 5
7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 3
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 1
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 24.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7
7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 24 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 25.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán  > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 23.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9 và NV=1
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 20
7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 24.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 23.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV=1
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 23.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.88 và NV≤ 2
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01 25.85 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV=1
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 19.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.2 và NV=1
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 18.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV=13
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3
7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 20.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 13
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 21.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 23.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV = 1
7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 22.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV ≤ 2
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 22.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 7
7810101 Du lịch C00; D01; D14 25.75 NV = 1
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 23.45 NV ≤ 2
7810201 Quản trị khách sạn A00; D01; D14 22.45 NV ≤ 3
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uống A01; D01; D14 19.4 NV ≤ 2
7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 20
7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 23.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) năm 2021 – 2022

Điểm chuẩn HaUi dao động trong khoảng 20.8 – 26.45. Xem chi tiết trong bảng dưới đây:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

7340101 Quản trị kinh doanh 25.30
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.05
7480103 Kỹ thuật phần mềm 25.40
7480104 Hệ thống thông tin 25.25
7340115 Marketing 26.10
7340201 Tài chính – Ngân hàng 25.45
7340301 Kế toán 24.75
7340302 Kiểm toán 25.00
7340404 Quản trị nhân lực 25.65
7340406 Quản trị văn phòng 24.50
7480101 Khoa học máy tính 25.65
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.19
7220209 Ngôn ngữ Nhật 25.81
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.45
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 25.10
7480201 Công nghệ thông tin 26.05
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.35
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.35
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.25
7540101 Công nghệ thực phẩm 23.75
7540204 Công nghệ dệt, may 24.00
7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 22.15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 26.00
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 22.05
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.80
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.10
7220201 Ngôn ngữ Anh 25.89
7310104 Kinh tế đầu tư 25.05
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.80
7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 23.45
7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.80
7210404 Thiết kế thời trang 24.55
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.90
7810101 Du lịch 24.75
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.30
7810201 Quản trị khách sạn 24.75
7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 24.20
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.60
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.25

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) là bao nhiêu

Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên; 

Khu vực tuyển sinh của mỗi thí sinh được xác định theo địa điểm trường mà thí sinh đã học lâu nhất trong thời gian học cấp THPT (hoặc trung cấp); nếu thời gian học (dài nhất) tại các khu vực tương đương nhau thì xác định theo khu vực của trường mà thí sinh theo học sau cùng;

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn.
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;

Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

Cách tính điểm của Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) như thế nào?

Phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Kết luận

Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn lựa chọn được ngành phù hợp cho bản thân trong thời gian sắp tới. Các bạn cũng có thể truy cập ReviewEdu.net để tham khảo nhiều thông tin hơn về các trường Cao Đẳng và Đại Học nữa nhé!

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *