Điểm chuẩn 2024 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) mới nhất

HaUi là ngôi trường đại học đào tạo đa ngành, đa nghề trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) là bao nhiêu? Liệu năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn HaUi, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây nhé!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi)

Điểm chuẩn HAUI – ĐH Công nghiệp Hà Nội 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8, điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức 3 – Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 như sau:

TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn trúng tuyển Tiêu chí phụ thứ nhất (*) Tiêu chí phụ thứ hai (**)
1 7210404 Thiết kế thời trang 23.56 TTNV ≤ 5  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.68 Tiếng Anh > 7.80 Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.58 TTNV ≤ 4  
4 7220204LK Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) 24.91 TTNV ≤ 1  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 24.00 TTNV ≤ 4  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.86 TTNV ≤ 2  
7 7229020 Ngôn ngữ học 25.25 TTNV ≤ 10  
8 7310104 Kinh tế đầu tư 24.64 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5
9 7310612 Trung Quốc học 24.51 TTNV ≤ 2  
10 7320113 Công nghệ đa phương tiện 24.91 Toán > 8.80 Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1
11 7340101 Quản trị kinh doanh 24.31 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4
12 7340115 Marketing 25.33 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2
13 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 24.25 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.74 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
15 7340301 Kế toán 24.01 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5
16 7340302 Kiểm toán 24.45 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3
17 7340404 Quản trị nhân lực 24.80 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4
18 7340406 Quản trị văn phòng 24.01 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
19 7480101 Khoa học máy tính 25.32 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2
20 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.35 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm 24.68 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
22 7480104 Hệ thống thông tin 24.44 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2
23 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.55 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10
24 7480201 Công nghệ thông tin 25.22 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5
25 74802021 An toàn thông tin 24.39 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1
26 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.35 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.41 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5
42 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 24.97 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.82 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
29 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.57 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14
30 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 25.01 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7
41 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 22.30 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
31 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.51 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1
33 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.40 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
34 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 21.40 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4
35 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.05    
36 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 22.6 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2
37 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 19.00    
38 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.00    
39 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.89 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
40 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 23.19 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1
32 75190071 Năng lượng tái tạo 20.65 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7
44 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 23.93 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9
43 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.61 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
45 7540101 Công nghệ thực phẩm 22.65 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2
46 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 20.90 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4
47 7540204 Công nghệ dệt, may 21.90 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8
48 7720203 Hóa dược 21.55 Toán > 7.25 Toán = 7.25 và TTNV ≤ 2
49 7810101 Du lịch 22.4 TTNV ≤ 2  
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.77 TTNV ≤ 3  
51 7810201 Quản trị khách sạn 23.56 TTNV ≤ 8  
52 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 23.19 TTNV ≤ 1  

Trong năm 2023, Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn xét theo phương thức thi tốt nghiệp THPT. Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng lấy 25,52 điểm, thấp hơn năm ngoái 0,23 điểm nhưng soán ngôi đầu của ngành Công nghệ thông tin. Trong khi đó, ngành Công nghệ thông tin năm nay lấy 25,19. Mức này giảm gần 1 điểm so với năm ngoái. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường, Năng lượng tái tạo, Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh, cùng lấy 19 điểm. Ngành Hoá dược lấy 19,45 điểm. Các ngành còn lại đều trên 20. 

TT

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ 1 (*)

Tiêu chí phụ 2 (**)

1 7210404 Thiết kế thời trang 23.84 TTNV = 1
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.30 Tiếng anh > 7.60 Tiếng anh = 7.60 và TTNV <=2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.86 TTNV <= 11
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 24.02 TTNV <= 4
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.92 TTNV =1
6 7310612 Trung Quốc học 23.77 TTNV <= 6
7 7229020 Ngôn ngữ học 22.35 TTNV = 1
8 7310104 Kinh tế đầu tư 24.45 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV <=5
9 7329001 Công nghệ đa phương tiện 24.21 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <=3
10 7340101 Quản trị kinh doanh 24.21 Toán ? 7.80 Toán = 7.80 và TTNV <=6
11 7340115 Marketing 25.24 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV = 1
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.67 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV <= 3
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 23.67 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <= 10
14 7340301 Kế toán 23.80 Toán > 8.80 Toán = 8.80 và TTNV <= 11
15 7340302 Kiểm toán 24.03 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV <= 3
16 7340404 Quản trị nhân lực 24.59 Toán > 7.00 Toán = 7.00 và TTNV <=4
17 7340406 Quản trị văn phòng 23.09 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV <=6
18 7480101 Khoa học máy tính 25.05 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <= 5
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.17 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV <= 17
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 24.54 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV = 1
21 7480104 Hệ thống thông tin 24.31 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV <=2
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.30 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV =1
23 7480201 Công nghệ thông tin 25.19 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV = 1
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.42 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <= 6
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.63 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV <=3
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.26 Toán > 7.60 Toán = 8.00 và TTNV <=3
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.15 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV <=11
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 24.54 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV <=6
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.81 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV <=2
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.65 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <=13
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 25.47 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV =1
32 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 20.35 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV = 1
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.00
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.52 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV <= 4
35 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.90 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV = 1
36 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 22.65 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV <=3
37 7540101 Công nghệ thực phẩm 23.51 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV <=3
38 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 20.10 Toán > 4.60 Toán = 4.60 và TTNV <= 4
39 7540204 Công nghệ dệt, may 21.80 Toán > 6.40 Toán = 6.40 và TTNV = 1
40 7810101 Du lịch 24.20 TTNV = 1
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.62 TTNV <= 3
42 7810201 Quản trị khách sạn 23.56 TTNV <= 9
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.80 TTNV <= 2
44 7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp Toán > 7.60 Toán = 8.00 và TTNV <=3
45 7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô Toán > 7.60 Toán = 8.00 và TTNV <=3
46 75190071 Năng lượng tái tạo 19.00
47 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 19.00
48 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 20.00
49 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 21.55 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV <= 4
50 7720203 Hóa dược 19.45 Hóa > 6.50 Hóa = 6.50 và TTNV = 1

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) năm 2022 từ 18,65 đến 26,15. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin – 26,15, tăng 0,1 so với năm 2021 – 2022. Trong khi ngành thấp nhất giảm là Công nghệ kỹ thuật môi trường giảm 2,15 điểm, chỉ còn 18,65 điểm.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) mới nhất

Cách tính điểm và quy chế cộng điểm ưu tiên của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi)

Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên. Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. ReviewEdu cho rằng việc cộng điểm ưu tiên sẽ tạo ra sự công bằng, mở ra nhiều cơ hội tiếp cận giáo dục đại học cho các thí sinh có điều kiện khó khăn hơn.

Cách tính điểm xét tuyển đối với phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp như sau:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) là bao nhiêu

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có mức điểm chuẩn trung bình và đa dạng các ngành nghề khác nhau, đáp ứng được nhu cầu của rất nhiều thí sinh. Điều này giúp trường thu hút được lượng lớn thí sinh đổ về mỗi năm. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn lựa chọn được ngành phù hợp cho bản thân trong thời gian sắp tới. Các bạn cũng có thể truy cập ReviewEdu.net để tham khảo nhiều thông tin hơn về các trường Cao Đẳng và Đại Học nữa nhé!

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *