Nếu các bạn đang muốn tìm kiếm cho mình một ngôi trường học tập chất lượng. Thì Reviewedu.net xin giới thiệu một ngôi trường có tiếng trong việc giảng dạy và đào tạo, đó là đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Bài viết dưới đây sẽ đề cập về điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh (tên viết tắt: VNUHCM – USSH – University of Social Sciences and Humanities).
- Địa chỉ: Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Website: http://www.hcmussh.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm
- Mã tuyển sinh: QSX
- Email tuyển sinh: hanhchinh@hcmussh.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028.38293.828
Xem thêm: Review Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Hà Nội (VNU-USSH)
Lịch sử phát triển
Đại học KHXH & NV có tiền thân là Đại học Văn khoa. Từ năm 1995, Trường trở thành một khoa thuộc Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. Ngày 30/3/1996, trường chính thức được gọi tên là Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn theo quyết định số 1233/QĐ-BGD&ĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trường đại học đào tạo đa ngành và là địa chỉ tin cậy của cả nước trong việc đào tạo nhóm ngành ngôn ngữ, văn hóa.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn vừa công bố điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, trong đó ngành cao nhất lấy 28,75 điểm.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; D01 | 23 |
2 | 7140101 | Giáo dục học | C00 | 24.1 |
3 | 7140101 | Giáo dục học | C01 | 23.1 |
4 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; D14 | 23.5 |
5 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00 | 24.5 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.05 |
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 22.2 |
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 23.6 |
9 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 23.2 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25.8 |
11 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 24.85 |
12 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 23.7 |
13 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 24.31 |
14 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D03; D05 | 23.1 |
15 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 22.56 |
16 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D03; D05 | 22.4 |
17 | 7229001 | Triết học | A01; D01; D14 | 23.5 |
18 | 7229001 | Triết học | C00 | 24.7 |
19 | 7229009 | Tôn giáo học | C00; D01; D14 | 21 |
20 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 26 |
21 | 7229010 | Lịch sử | D01; D15 | 24 |
22 | 7229010 | Lịch sử | D14 | 24.25 |
23 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 | 25.5 |
24 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14 | 24.8 |
25 | 7229030 | Văn học | C00 | 27 |
26 | 7229030 | Văn học | D01; D14 | 25.73 |
27 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 26.5 |
28 | 7229040 | Văn hóa học | D01; D14; D15 | 25.45 |
29 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14 | 26.63 |
30 | 7310301 | Xã hội học | A00 | 24.5 |
31 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 26 |
32 | 7310301 | Xã hội học | D01; D14 | 25.2 |
33 | 7310302 | Nhân học | C00 | 24.7 |
34 | 7310302 | Nhân học | D01; D14; D15 | 24 |
35 | 7310401 | Tâm lý học | B00; D01; D14 | 26.07 |
36 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 27 |
37 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; B08 | 25 |
38 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01; D14 | 25.45 |
39 | 7310501 | Địa lý học | A01 | 21 |
40 | 7310501 | Địa lý học | C00 | 24.6 |
41 | 7310501 | Địa lý học | D01 | 22.2 |
42 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 22.5 |
43 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14 | 24.97 |
44 | 7310608 | Đông phương học | D04 | 24.3 |
45 | 7310613 | Nhật Bản học | D01; D14 | 25.2 |
46 | 7310613 | Nhật Bản học | D06; D63 | 25 |
47 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14 | 25.12 |
48 | 7310614 | Hàn Quốc học | DD2; DH5 | 25 |
49 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 25.9 |
50 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 25 |
51 | 7320101 | Báo chí | C00 | 28 |
52 | 7320101 | Báo chí | D01 | 26.71 |
53 | 7320101 | Báo chí | D14 | 26.81 |
54 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.2 |
55 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14; D15 | 27.25 |
56 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01 | 22 |
57 | 7320201 | Thông tin – thư viện | C00 | 23.5 |
58 | 7320201 | Thông tin – thư viện | D01; D14 | 22.1 |
59 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01 | 24 |
60 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 25.7 |
61 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D14 | 24.3 |
62 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 23.75 |
63 | 7320303 | Lưu trữ học | D01; D14; D15 | 22.1 |
64 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 25.8 |
65 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01; D14 | 24.3 |
66 | 7580112 | Đô thị học | A01 | 21 |
67 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 23.9 |
68 | 7580112 | Đô thị học | D01; D14 | 22.4 |
69 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 24.7 |
70 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; D15 | 23.6 |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.4 |
72 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 25.8 |
73 | 7220201 _CLC | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | D01 | 25.32 |
74 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | D01 | 24.5 |
75 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | D04 | 24.8 |
76 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao | D01 | 23.4 |
77 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao | D05 | 22.05 |
78 | 7310206CLC | Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao | D01; D14 | 25.9 |
79 | 7310613_CLC | Nhật Bản học – Chất lượng cao | D01; D14 | 23.5 |
80 | 7310613_CLC | Nhật Bản học – Chất lượng cao | D06; D63 | 23.4 |
81 | 7320101_CLC | Báo chí – Chất lượng cao | C00 | 27.5 |
82 | 7320101_CLC | Báo chí – Chất lượng cao | D01; D14 | 26.13 |
83 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao | C00 | 25.5 |
84 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao | D01; D14; D15 | 24.5 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Sáng ngày 16.9.2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7140101 | Giáo dục học | C00 | 23.6 |
2 | 7140101 | Giáo dục học | B00; D01 | 22.8 |
3 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00 | 24 |
4 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; D14 | 23 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.3 |
6 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | D01 | 25.45 |
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 20.25 |
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 23.4 |
9 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 23 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 25.4 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.9 |
12 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | D01 | 24.25 |
13 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | D04 | 24.5 |
14 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 23.5 |
15 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 23 |
16 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao | D01 | 21.75 |
17 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao | D05 | 21.5 |
18 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01; D03; D05 | 22.5 |
19 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01; D03; D05 | 20 |
20 | 7229001 | Triết học | C00 | 24 |
21 | 7229001 | Triết học | A01; D01; D14 | 23 |
22 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 | 22.25 |
23 | 7229009 | Tôn giáo học | D01; D14 | 21.25 |
24 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 24.6 |
25 | 7229010 | Lịch sử | D01; D14; D15 | 24.1 |
26 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 | 25.5 |
27 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14 | 24.35 |
28 | 7229030 | Văn học | C00 | 26.6 |
29 | 7229030 | Văn học | D01; D14 | 25.25 |
30 | 7229040 | Văn hoá học | C00 | 26.5 |
31 | 7229040 | Văn hoá học | D01; D14; D15 | 25.25 |
32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D14 | 26.6 |
33 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.2 |
34 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao | D14 | 25.6 |
35 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao | D01 | 25.3 |
36 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 25.3 |
37 | 7310301 | Xã hội học | A00; D01; D14 | 23.8 |
38 | 7310302 | Nhân học | C00 | 21.25 |
39 | 7310302 | Nhân học | D01; D14; D15 | 21 |
40 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 26.9 |
41 | 7310401 | Tâm lý học | B00; D14 | 25.8 |
42 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 25.7 |
43 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00 | 24.4 |
44 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B08; D14 | 24.5 |
45 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 24.3 |
46 | 7310501 | Địa lý học | A01; C00; D01; D15 | 20.25 |
47 | 7310608 | Đông phương học | D04; D14 | 24.6 |
48 | 7310608 | Đông phương học | D01 | 24.2 |
49 | 7310613 | Nhật Bản học | D14 | 26 |
50 | 7310613 | Nhật Bản học | D01 | 25.9 |
51 | 7310613 | Nhật Bản học | D06; D63 | 25.45 |
52 | 7310613_CLC | Nhật Bản học – Chất lượng cao | D14 | 24.4 |
53 | 7310613_CLC | Nhật Bản học – Chất lượng cao | D01; D06; D63 | 23.4 |
54 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14; DD2; DH5 | 25.45 |
55 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 26 |
56 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 25.5 |
57 | 7320101 | Báo chí | C00 | 28.25 |
58 | 7320101 | Báo chí | D14 | 27.15 |
59 | 7320101 | Báo chí | D01 | 27 |
60 | 7320101_CLC | Báo chí – Chất lượng cao | C00 | 27.5 |
61 | 7320101_CLC | Báo chí – Chất lượng cao | D14 | 25.6 |
62 | 7320101_CLC | Báo chí – Chất lượng cao | D01 | 25.3 |
63 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14; D15 | 27.55 |
64 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.15 |
65 | 7320201 | Thông tin thư viện | C00 | 23.5 |
66 | 7320201 | Thông tin thư viện | A01; D01; D14 | 21.75 |
67 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 26.75 |
68 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01; D14 | 25 |
69 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01 | 24.5 |
70 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 21.75 |
71 | 7320303 | Lưu trữ học | D01; D14; D15 | 21.75 |
72 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 26.75 |
73 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01; D14 | 25.05 |
74 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 21.5 |
75 | 7580112 | Đô thị học | A01; D14 | 21 |
76 | 7580112 | Đô thị học | D01 | 20.75 |
77 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 22.6 |
78 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; D15 | 21.75 |
79 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.6 |
80 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 25.8 |
81 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D15 | 25.6 |
82 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao | C00 | 25 |
83 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao | D14; D15 | 24.2 |
84 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao | D01 | 24 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đã quy định mức điểm đầu vào cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối XT |
Điểm chuẩn 2021 |
Báo chí | 7320101 | A01 | 25.8 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26.6 | ||
D04, D06 | 26.2 | ||
D78 | 27.1 | ||
D83 | 24.6 | ||
Báo chí – CLC | 7320101 | A01 | 25.3 |
C00 | 27.4 | ||
D01 | 25.9 | ||
D78 | 25.9 | ||
Chính trị học | 7310201 | A01 | 24.3 |
C00 | 27.2 | ||
D01 | 24.7 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 24.7 | ||
D83 | 19.7 | ||
Công tác xã hội | 7760101 | A01 | 24.5 |
C00 | 27.2 | ||
D01 | 25.4 | ||
D04, D06 | 24.2 | ||
D78 | 25.4 | ||
D83 | 21.0 | ||
Đông Nam Á học | 7310620 | A01 | 24.5 |
D01 | 25.0 | ||
D78 | 25.9 | ||
Đông phương học | 7310608 | C00 | 29.8 |
D01 | 26.9 | ||
D04, D06 | 26.5 | ||
D78 | 27.5 | ||
D83 | 26.3 | ||
Hàn Quốc học | 7310614 | A01 | 26.8 |
C00 | 30.0 | ||
D01 | 27.4 | ||
D04, D06 | 26.6 | ||
D78 | 27.9 | ||
D83 | 25.6 | ||
Hán Nôm | 7220104 | C00 | 26.6 |
D01 | 25.8 | ||
D04, D06 | 24.8 | ||
D78 | 25.3 | ||
D83 | 23.8 | ||
Khoa học quản lý | 7340401 | A01 | 25.8 |
C00 | 28.6 | ||
D01 | 26.0 | ||
D04, D06 | 25.5 | ||
D78 | 26.4 | ||
D83 | 24.0 | ||
Khoa học quản lý – CLC | 7340401 | A01 | 24.0 |
C00 | 26.8 | ||
D01 | 24.9 | ||
D78 | 24.9 | ||
Lịch sử | 7229010 | C00 | 26.2 |
D01 | 24.0 | ||
D04, D06 | 20.0 | ||
D78 | 24.8 | ||
D83 | 20.0 | ||
Lưu trữ học | 7320303 | A01 | 22.7 |
C00 | 26.1 | ||
D01 | 24.6 | ||
D04, D06 | 24.4 | ||
D78 | 25.0 | ||
D83 | 22.6 | ||
Ngôn ngữ học | 7229020 | C00 | 26.8 |
D01 | 25.7 | ||
D04, D06 | 25.0 | ||
D78 | 26.0 | ||
D83 | 23.5 | ||
Nhân học | 7310302 | A01 | 23.5 |
C00 | 25.6 | ||
D01 | 25.0 | ||
D04, D06 | 23.2 | ||
D78 | 24.6 | ||
D83 | 21.2 | ||
Nhật Bản học | 7310613 | D01 | 26.5 |
D04, D06 | 25.4 | ||
D78 | 26.9 | ||
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 29.3 |
D01 | 27.1 | ||
D04, D06 | 27.0 | ||
D78 | 27.5 | ||
D83 | 25.8 | ||
Quản lý thông tin | 7320205 | A01 | 25.3 |
C00 | 28.0 | ||
D01 | 26.0 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 26.2 | ||
D83 | 23.7 | ||
Quản lý thông tin – CLC | 7320205 | A01 | 23.5 |
C00 | 26.2 | ||
D01 | 24.6 | ||
D78 | 24.6 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 26.0 |
D01 | 26.5 | ||
D78 | 27.0 | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01 | 26.0 |
D01 | 26.1 | ||
D78 | 26.6 | ||
Quản trị văn phòng | 7340406 | A01 | 25.6 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26.0 | ||
D04, D06 | 26.0 | ||
D78 | 26.5 | ||
D83 | 23.8 | ||
Quốc tế học | 7310601 | A01 | 25.7 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26.2 | ||
D04, D06 | 25.5 | ||
D78 | 26.9 | ||
D83 | 21.7 | ||
Quốc tế học – CLC | 7310601 | A01 | 25.0 |
C00 | 26.9 | ||
D01 | 25.5 | ||
D78 | 25.7 | ||
Tâm lý học | 7310401 | A01 | 26.5 |
C00 | 28.0 | ||
D01 | 27.0 | ||
D04, D06 | 25.7 | ||
D78 | 27.0 | ||
D83 | 24.7 | ||
Thông tin thư viện | 7320201 | A01 | 23.6 |
C00 | 25.2 | ||
D01 | 24.1 | ||
D04, D06 | 23.5 | ||
D78 | 24.5 | ||
D83 | 22.4 | ||
Tôn giáo học | 7229009 | A01 | 18.1 |
C00 | 23.7 | ||
D01 | 23.7 | ||
D04, D06 | 19.0 | ||
D78 | 22.6 | ||
D83 | 20.0 | ||
Triết học | 7229001 | A01 | 23.2 |
C00 | 24.9 | ||
D01 | 24.2 | ||
D04, D06 | 21.5 | ||
D78 | 23.6 | ||
D83 | 20.0 | ||
Văn hoá học | 7229040 | C00 | 26.5 |
D01 | 25.3 | ||
D04, D06 | 22.9 | ||
D78 | 25.1 | ||
D83 | 24.5 | ||
Văn học | 7229030 | C00 | 26.8 |
D01 | 25.3 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 25.5 | ||
D83 | 18.2 | ||
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 26.3 |
D01 | 24.4 | ||
D04, D06 | 22.8 | ||
D78 | 25.6 | ||
D83 | 22.4 | ||
Xã hội học | 7310301 | A01 | 24.7 |
C00 | 27.1 | ||
D01 | 25.5 | ||
D04, D06 | 23.9 | ||
D78 | 25.5 | ||
D83 | 23.1 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Mức điểm chuẩn năm 2020 được trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn công bố cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối XT |
Điểm chuẩn 2020 |
Báo chí | 7320101 | A01 | 23.5 |
C00 | 28.5 | ||
D01 | 25 | ||
D04, D06 | 24 | ||
D78 | 24.75 | ||
D83 | 23.75 | ||
Báo chí – CLC | 7320101 | A01 | 20 |
C00 | 26.5 | ||
D01 | 23.5 | ||
D78 | 23.25 | ||
Chính trị học | 7310201 | A01 | 18.5 |
C00 | 25.5 | ||
D01 | 23 | ||
D04, D06 | 18.75 | ||
D78 | 20.5 | ||
D83 | 18 | ||
Công tác xã hội | 7760101 | A01 | 18 |
C00 | 26 | ||
D01 | 23.75 | ||
D04, D06 | 18 | ||
D78 | 22.5 | ||
D83 | 18 | ||
Đông Nam Á học | 7310620 | A01 | 25.75 |
D01 | 25.75 | ||
D78 | 25.75 | ||
Đông phương học | 7310608 | C00 | 26.75 |
D01 | 23.75 | ||
D04, D06 | 25.75 | ||
D78 | 25.75 | ||
D83 | 25.75 | ||
Hàn Quốc học | 7310614 | A01 | 24.5 |
C00 | 30 | ||
D01 | 26.25 | ||
D04, D06 | 21.25 | ||
D78 | 26 | ||
D83 | 21.75 | ||
Hán Nôm | 7220104 | C00 | 23 |
D01 | 28.5 | ||
D04, D06 | 24.25 | ||
D78 | 23.25 | ||
D83 | 24.25 | ||
Khoa học quản lý | 7340401 | A01 | 21.75 |
C00 | 20.25 | ||
D01 | 25.25 | ||
D04, D06 | 21.5 | ||
D78 | 18 | ||
D83 | 20 | ||
Khoa học quản lý – CLC | 7340401 | A01 | 18 |
C00 | 21.75 | ||
D01 | 18 | ||
D78 | 25.75 | ||
Lịch sử | 7229010 | C00 | 24 |
D01 | 20.25 | ||
D04, D06 | 23 | ||
D78 | 28 | ||
D83 | 16.25 | ||
Lưu trữ học | 7320303 | A01 | 24.5 |
C00 | 23 | ||
D01 | 23 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 21 | ||
D83 | 23 | ||
Ngôn ngữ học | 7229020 | C00 | 24.25 |
D01 | 19 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 26 | ||
D83 | 20 | ||
Nhân học | 7310302 | A01 | 21.25 |
C00 | 23.75 | ||
D01 | 23.5 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 27.25 | ||
D83 | 23 | ||
Nhật Bản học | 7310613 | D01 | 19 |
D04, D06 | 21 | ||
D78 | 19.5 | ||
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 22.5 |
D01 | 23.23 | ||
D04, D06 | 25.25 | ||
D78 | 22 | ||
D83 | 19 | ||
Quản lý thông tin | 7320205 | A01 | 21 |
C00 | 23 | ||
D01 | 21.5 | ||
D04, D06 | 25.75 | ||
D78 | 21.5 | ||
D83 | 23.75 | ||
Quản lý thông tin – CLC | 7320205 | A01 | 22 |
C00 | 25 | ||
D01 | 24.15 | ||
D78 | 23.75 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 25.25 |
D01 | 22.5 | ||
D78 | 28.5 | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01 | 24.6 |
D01 | 23.75 | ||
D78 | 24.5 | ||
Quản trị văn phòng | 7340406 | A01 | 20 |
C00 | 23 | ||
D01 | 28.75 | ||
D04, D06 | 24.75 | ||
D78 | 22.5 | ||
D83 | 24.5 | ||
Quốc tế học | 7310601 | A01 | 23.25 |
C00 | 20 | ||
D01 | 25.75 | ||
D04, D06 | 21.75 | ||
D78 | 21.75 | ||
D83 | 24.75 | ||
Quốc tế học – CLC | 7310601 | A01 | 28 |
C00 | 25.5 | ||
D01 | 21.5 | ||
D78 | 24.25 | ||
Tâm lý học | 7310401 | A01 | 19.5 |
C00 | 16 | ||
D01 | 23.25 | ||
D04, D06 | 21.75 | ||
D78 | 18 | ||
D83 | 19.5 | ||
Thông tin thư viện | 7320201 | A01 | 16 |
C00 | 23.75 | ||
D01 | 21.75 | ||
D04, D06 | 18 | ||
D78 | 19.5 | ||
D83 | 18 | ||
Tôn giáo học | 7229009 | A01 | 17 |
C00 | 21 | ||
D01 | 19 | ||
D04, D06 | 18 | ||
D78 | 18 | ||
D83 | 18 | ||
Triết học | 7229001 | A01 | 19 |
C00 | 22.25 | ||
D01 | 21.5 | ||
D04, D06 | 18 | ||
D78 | 18.25 | ||
D83 | 18 | ||
Văn hoá học | 7229040 | C00 | 24 |
D01 | 20 | ||
D04, D06 | 18 | ||
D78 | 18.5 | ||
D83 | 18 | ||
Văn học | 7229030 | C00 | 25.25 |
D01 | 23.5 | ||
D04, D06 | 18 | ||
D78 | 22 | ||
D83 | 18 | ||
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 27.25 |
D01 | 23.25 | ||
D04, D06 | 18 | ||
D78 | 22.25 | ||
D83 | 20 | ||
Xã hội học | 7310301 | A01 | 17.5 |
C00 | 25.75 | ||
D01 | 23.75 | ||
D04, D06 | 20 | ||
D78 | 22.75 | ||
D83 | 18 |
Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. HCM
Học khối ngành khoa học xã hội và nhân văn, sinh viên có thể chuyển đổi công việc sang lĩnh vực liên quan tương đối dễ dàng.
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội tập trung đào tạo các ngành học cơ bản mang tính chuyên sâu khẳng định thương hiệu của trường như Văn học, Sử học, Triết học, Ngôn ngữ học…
Bên cạnh đó, nhà trường cũng giảng dạy các ngành thế mạnh đáp ứng nhu cầu xã hội như Công tác xã hội, Đông Phương học, Báo chí, Quốc tế học, Khoa học quản lý…
Sinh viên các ngành Lịch sử, Triết học, Chính trị của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có rất nhiều cơ hội làm việc trong cơ quan Nhà nước.
Phương thức nộp học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. HCM
Phương thức 1: Nộp tiền mặt trực tiếp tại các điểm giao dịch ngân hàng Agribank, học viên liên hệ giao dịch viên tại ngân hàng để thực hiện, nội dung nộp:
- Tên tài khoản: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
- Số tài khoản: 1700201198316
- Tại ngân hàng: Agribank, chi nhánh TP Hồ Chí Minh
- Nội dung: (Mã số học viên), (Họ và tên học viên), HK2/20-21
- Số tiền:
Phương thức 2: Dùng App của Agribank chức năng “thanh toán hóa đơn” chọn “nộp học phí” nhấn chọn “Hệ Cao học-ĐHKHXH&NV HCM”, nhập mã số học viên màn hình sẽ mặc định hiện số tiền phải nộp, chọn “tiếp tục” và nhập OTP (Mã xác thực), hệ thống ngân hàng Agribank gởi đến số điện thoại của học viên mã số để xác thực, nếu hệ thống báo giao dịch thanh toán thành công thì việc nộp tiền học phí đã hoàn tất. (điều kiện sử dụng loại hình này: học viên đã mở tài khoản tại Agribank, có đăng ký dịch vụ Internet Banking và trong tài khoản có đủ tiền thanh toán học phí).
Chương trình học bổng của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. HCM
Học bổng khuyến khích học tập
Hàng năm, Trường Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM dành 8% tổng học phí cả trường. Mục đích của trường là thực hiện công tác trao học bổng khuyến khích học tập cho nhiều đối tượng sinh viên.
Học bổng doanh nghiệp, các nhà tài trợ
Trường Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM sẽ triển khai nhiều chương trình học bổng do các doanh nghiệp hay các tổ chức xã hội, các cá nhân tài trợ cho sinh viên theo học tại trường.
Học bổng du học, trao đổi sinh viên
Trường Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM có các chương trình như:
- Chương trình học bổng Plus của Đại học Aoyama Gakuin, đất nước Nhật Bản trị giá 500,000 yên/năm
- Chương trình học bổng JASSO của Chính phủ nước Nhật Bản tài trợ học bổng toàn phần cho sinh viên. Hỗ trợ phí sinh hoạt 80,000 yên/tháng
- Học bổng của Đại Học Quốc Gia Singapore có trị giá 6,500S$/học kỳ
- Học bổng của Chính phủ Hàn Quốc, hỗ trợ sinh hoạt phí cho sinh viên 900,000won/tháng
Chính sách hỗ trợ học phí
Đối tượng miễn học phí
- Người có công với cách mạng; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh.
- Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; Con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con của anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến.
- Sinh viên là con liệt sỹ.
- Sinh viên là con của thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
- Sinh viên là con của bệnh binh.
- Sinh viên là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
- Người từ 16 đến 22 tuổi đang học giáo dục đại học văn bằng thứ nhất mồ côi, không có nguồn nuôi dưỡng thuộc đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Sinh viên khuyết tật.
- Sinh viên người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cơ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu), có hộ khẩu thường trú ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.
Đối tượng giảm 70% học phí
Sinh viên người dân tộc thiểu số (không phải là người dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.
Đối tượng giảm 50% học phí
Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!
Tham khảo điểm chuẩn của một số trường sau:
Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo Dục – Hà Nội (VNU) mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (UIFA) mới nhất
Mức điểm ngành Quan hệ công chúng tại trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội lấy điểm cao hay thấp hơn so với trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp.HCM
Ngành bào chí của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội lấy bao nhiêu điểm vậy ạ?
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp.HCM lấy mức học phí như thế nào vậy ạ?
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội có xét truyển học bạ không ạ?