Điểm chuẩn năm 2024 Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM (HUFLIT) cập nhật mới nhất

Những năm gần đây, Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM đã chiếm được vị thế, sự tin tưởng trong lòng quý bậc phụ huynh và các bạn học sinh. Vậy điểm chuẩn của Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM (HUFLIT) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Bài viết dưới đây xin chia sẻ một vài thông tin về điểm chuẩn Đại học HUFLIT năm học mới để giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về ngôi trường này. Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM (tên viết tắt: HUFLIT) 
  • Tên Tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Foreign Languages – Information Technology)
  • Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.huflit.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/huflit.edu.vn/ 
  • Mã tuyển sinh: DNT
  • Email tuyển sinh: contact@huflit.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: (+84 28) 38 632 052

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng HUFLIT đến năm 2030 trở thành trường đại học tốp đầu trong nước về đào tạo ngành nghề sử dụng ngoại ngữ và tin học làm công cụ chiến lược để nâng cao kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp; đủ năng lực hội nhập với khu vực và thế giới.

Cơ sở vật chất

  • Trường hiện đang có 5 cơ sở bao gồm 4 cơ sở ở trung tâm thành phố và 1 cơ sở ở Hóc Môn. Việc di chuyển giữa các cơ sở vô cùng thuận lợi nhờ lợi thế từ vị trí và mạng lưới giao thông. Tất cả đều được trang bị hệ thống trang thiết bị hiện đại nhằm phục vụ tối đa cho việc dạy và học.

Xem thêm: Review Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (HUFLIT) có tốt không?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM (HUFLIT) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM (HUFLIT) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (HUFLIT) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (HUFLIT) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2023 theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT của 18 ngành học đã được công bố vào chiều ngày 22/8.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16  
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21.5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 16  
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D11 20 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D11 20 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 20 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A01; D07; D11 15  
7340301 Kế toán D01; A01; D07; D11 15  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 20 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 20 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 15  
7310608 Đông Phương học D01; D06; D14; D15 15  
7380101  Luật  A01; D01; C00; D66 15 

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19 19 19 19  
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.25 25.25 25,5 25,5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.5 19.5 19,75 19,75  
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D11 25 25 25,25 25,25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D11 25 25 25,25 25,25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 25 25 25,25 25,25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A01; D07; D11 18 18 18,25 18,25  
7340301 Kế toán D01; A01; D07; D11 18 18 18,25 18,25  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.5 24,5 24,5 24,5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.5 24,5 24,5 24,5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18 18 18,25 18,25  
7310608 Đông Phương học D01; D06; D14; D15 18.5 18.5 18,75 18,75  
7380101  Luật  A01; D01; C00; D66 18 18 18,25 18,25
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01, D10,D14; D15 18,5 18,75 18,75
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 19 19 19
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01, D07; D11 25 25,25 25,25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; D14; D15 25 25,25 25,25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340302 Kiểm toán A01; D01, D07; D11 18 18 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực dựa vào kỳ thi do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Mã ngành

Tên ngành Điểm chuẩn
Đợt 1

Đợt 2

7480201 Công nghệ thông tin 550 550
7220201 Ngôn ngữ Anh 550 550
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 550 550
7340101 Quản trị kinh doanh 550 550
7340120 Kinh doanh quốc tế 550 550
7310206 Quan hệ quốc tế 550 550
7340201 Tài chính – Ngân hàng 550 550
7340301 Kế toán 550 550
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 550 550
7810201 Quản trị khách sạn 550 550
7380107 Luật kinh tế 550 550
7310608 Đông Phương học 550 550
7380101  Luật  550 550
7340302 Kiểm toán 550 550
7320108 Quan hệ công chúng 550 550
7220210 Ngôn ngữ Hàn 550
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 550
7340122 Thương mại điện tử 550

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (HUFLIT) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Năm học 2022 – 2023, HUFLIT công bố điểm chuẩn như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21  
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 20  
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D11 22 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D11 23 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 22 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A01; D07; D11 19,5  
7340301 Kế toán D01; A01; D07; D11 19,5  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 20 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 20 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 15  
7310608 Đông Phương học D01; D06; D14; D15 16  
7380101  Luật  A01; D01; C00; D66 15 

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

Đợt 1

Đợt 2 Đợt 3

Đợt 4

7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19,5 20 20 20  
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 28 29 29 29 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 22 23 23 23  
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D11 26 27 27 27 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D11 26 27 27 27 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 26 27 27 27 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A01; D07; D11 18,5 19 19 19  
7340301 Kế toán D01; A01; D07; D11 18,5 19 19 19  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 25 26 26 26 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 25 26 26 26 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18,5 19 19 19  
7310608 Đông Phương học D01; D06; D14; D15 19,5 20 20 20  
7380101  Luật  A01; D01; C00; D66 19 19

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Mã ngành

Tên ngành Điểm chuẩn
Đợt 1

Đợt 2

7480201 Công nghệ thông tin 600 600
7220201 Ngôn ngữ Anh 600 600
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 600 600
7340101 Quản trị kinh doanh 600 600
7340120 Kinh doanh quốc tế 600 600
7310206 Quan hệ quốc tế 600 600
7340201 Tài chính – Ngân hàng 600 600
7340301 Kế toán 600 600
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600 600
7810201 Quản trị khách sạn 600 600
7380107 Luật kinh tế 600 600
7310608 Đông Phương học 600 600
7380101  Luật  600

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (HUFLIT) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Đối với năm 2021, điểm chuẩn HUFLIT đã được quy định cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5  
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 32.25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 24.5  
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D11 29 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D11 29.5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 29.5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A01; D07; D11 19  
7340301 Kế toán D01; A01; D07; D11 18.5  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 21 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 16  
7310608 Đông Phương học D01; D06; D14; D15 21  

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

Đợt 1

Đợt 2 Đợt 3

Đợt 4

7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19,5 19,5 19,5 20  
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 29 29 29 30 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 23 23 23 24  
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D11 26 26 26 27 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D11 26 26 26 27 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 26 26 26 27 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A01; D07; D11 18,5 18,5 18,5 18,5  
7340301 Kế toán D01; A01; D07; D11 18,5 18,5 18,5 18,5  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 25 25 25 25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 25 25 25 25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18,5 18,5 18,5 18,5  
7310608 Đông Phương học D01; D06; D14; D15 19,5 19,5 19,5 20  

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin 650
7220201 Ngôn ngữ Anh 650
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
7340101 Quản trị kinh doanh 650
7340120 Kinh doanh quốc tế 650
7310206 Quan hệ quốc tế 650
7340201 Tài chính – Ngân hàng 610
7340301 Kế toán 610
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
7810201 Quản trị khách sạn 650
7380107 Luật kinh tế 610
7310608 Đông Phương học 650

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (HUFLIT) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM (HUFLIT) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM (HUFLIT) là bao nhiêu

Thông tin về các đối tượng ưu tiên và điểm ưu tiên được áp dụng theo quy định hiện hành

Điểm ưu tiên theo khu vực

  • Khu vực 1 (+0.75 điểm)
  • Khu vực 2 (+0.25 điểm – 0.5 điểm)

Điểm ưu tiên theo đối tượng

Đối tượng

Điểm ưu tiên

Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học;

Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng ở khu vực khác

Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày dự thi hay ĐKXT

Cộng 1 điểm 
Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01

Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%

Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%;

Con của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Con của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế có giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên theo quy định tại Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

Con của người có công giúp đỡ cách mạng

Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ GDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện

Người lao động ưu tú thuộc tất cả các thành phần kinh tế được từ cấp tỉnh, Bộ trở lên công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên thi vào các ngành sư phạm

Trung cấp dược, y sĩ, điều dưỡng viên, kỹ thuật viên đã công tác đủ 3 năm trở lên thi vào nhóm ngành sức khỏe

Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại Khu vực 1 quy định tại điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế. Cộng  2 điểm 
Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen;
Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh”

Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1

Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên

Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định

Các đối tượng ưu tiên quy định tại điểm i, k, l, m khoản 1 Điều 2 Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng

Thân nhân liệt sĩ;

Con thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;

Con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;

Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;

Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;

Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;

Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;

Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hằng tháng.

Cách tính điểm của Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (HUFLIT) như thế nào?

Đối với các ngành không có môn xét tuyển chính:

Điểm xét tuyển = tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + điểm ưu tiên

Đối với các ngành có môn xét tuyển chính là tiếng Anh:

Điểm xét tuyển = (Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + điểm môn tiếng anh) + điểm ưu tiên x 4/3

Kết luận

Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học HUFLIT là tương đối so với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *