Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Ngoại ngữ Huế cần những gì?

Đại học Ngoại Ngữ Huế xét học bạ

Trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế là một trong những trường thành viên của Đại học Huế. Với bề dày gần 50 năm kinh nghiệm, trường vẫn đang trên con đường không ngừng phát triển, đổi mới, nâng cao chất lượng đào tạo. Vậy trường Đại học Ngoại Ngữ Huế (HUCFL) xét tuyển học bạ cần những gì? Hãy cùng Reviewedu tham khảo những thông tin dưới đây để giúp các bạn học sinh biết thêm về phương thức tuyển sinh nhé. 

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế (University of Foreign Languages – Hue University)
  • Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, thành phố Huế
  • Website: https://hucfl.edu.vn/vi/ và trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.hucfl.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhnnhue/
  • Mã tuyển sinh: DHF
  • Email tuyển sinh: dhnn_tvht@hueuni.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 091 498 69 49

Xem thêm: Review Trường Đại học Ngoại ngữ – Huế (HUCFL) có tốt không?

Phương thức xét tuyển của trường Đại học Ngoại ngữ Huế 

Ngành tuyển sinh

Năm nay, trường Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng tuyển sinh thí sinh cho tất cả các ngành như sau:

STT

Mã ngành  Tên ngành  Chỉ tiêu dự kiến 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo KQ thi THPT 

Theo phương thức khác 

1 7140231 Sư Phạm tiếng Anh 50 – 100 50 – 100 D01; D14; D15
2 7140233 Sư Phạm tiếng Pháp 5 – 15 5 – 15 D01; D03; D15; D44
3 7140234 Sư Phạm tiếng Trung 5 – 15 5 – 15 D01; D04; D15; D45
4 7310630 Việt Nam học 30 – 50 30 – 50 D01; D14; D15
5 7220201 Ngôn ngữ Anh 220 – 440 220 – 440 D01; D14; D15
6 7220202 Ngôn ngữ Nga 20 – 30 20 – 30 D01; D02; D15; D42
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp 30 – 70 30 – 70 D01; D03; D15; D44
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 90 – 190 90 – 190 D01; D04; D15; D45
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật 70 – 150 70 – 150 D01; D06; D15; D43
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn 60 – 90 60 – 90 D01; D14; D15
11 7310601 Quốc tế học 30 – 50 30 – 50 D01; D14; D15

Đối tượng tuyển sinh

Trường tuyển sinh tất cả các thí sinh tốt nghiệp THPT trong phạm vi cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Ngoại Ngữ Huế áp dụng tuyển sinh với 3 phương thức sau: 

  • Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT
  • Xét tuyển dựa vào kết quả của bài thi tốt nghiệp THPT 
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển dựa trên quy chế tuyển sinh được Bộ Giáo dục – Đào tạo ban hành hoặc xét tuyển theo quy định riêng của trường. 

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Hiện tại, trường thực hiện chính sách tuyển thẳng dựa trên quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ giáo dục – Đào tạo. Tùy thuộc vào ngành bạn đăng kí theo học mà trường sẽ có các tiêu chí xét tuyển riêng. Sau đây là một vài thông tin chung về các điều kiện để được ưu tiên xét tuyển:

  • Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả học bạ hoặc điểm thi THPT cùng với các chứng chỉ quốc tế.
  • Ưu tiên xét tuyển thí sinh mang quốc tịch Việt Nam theo học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
  • Ưu tiên xét tuyển thí sinh có kết quả học tập lớp 12 đạt loại giỏi trở lên ở tất cả các ngành.
  • Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thành phố thành các thành phố trực thuộc trung ương trong vòng 3 năm kể từ năm 2021.

Xét tuyển học bạ trường Đại học Ngoại ngữ Huế  

Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT vào năm 2021 và những năm trước đó, nghĩa là thí sinh tự do) bằng cách lấy điểm trung bình của ba môn trong tổ hợp xét tuyển của cả 2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Huế 

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Ngoại ngữ Huế đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 25.75
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 19
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 23
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 22.25
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 23.75
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 21.5
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 23.5
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 15

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 18
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 24
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 23
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 18
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 24
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 23
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 25
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 18

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2021 theo phương thức xét kết quả học bạ

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Huế (HUCFL) chính xác nhất.

Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Huế 

Dựa vào thông tin tuyển sinh được đăng tải từ website nhà trường. Vào năm học 2022, Nhà trường dự kiến thu 320.000 VNĐ/1 tín chỉ. Bình quân một sinh viên sẽ đóng khoảng 12.000.000 VNĐ/năm học. Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng từ 10-15% trong 1 năm.

Xem thêm: Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Huế (HUCFL) mới nhất.

Kết luận

Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế đã và đang tiếp tục khẳng định được chất lượng đào tạo cũng như những cố gắng của mình trong việc xây dựng một mô hình học lý tưởng cho học sinh. Nếu bạn yêu ngôn ngữ, yêu bầu không khí yên bình nơi Huế thì đây là sự lựa chọn sáng giá cho 4 năm thanh xuân đại học của mình. Reviewedu chúc bạn thành công trong chặng đường sắp đến nha. 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *